zalo
Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

15/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tương lai, hiện tại, quá khứ của Backslide là gì? Các dạng của Backslide theo bảng động từ bất quy tắc chia như thế nào? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết cách chia động từ Backslide nhé!

Backslide - Ý nghĩa và cách dùng

Để chia đúng động từ Backslide trong 13 thì, bạn cần nắm được các dạng nguyên thể, V-ing, phân từ quá khứ của nó. Ngoài ra, cách phát âm các dạng của động từ cũng rất quan trọng bởi nó giúp người nghe hiểu đúng câu nói của bạn.

Cách phát âm Backslide

Cách phát âm của Backslide ở dạng nguyên thể

UK: /ˈbæk.slaɪd/

US: /ˈbæk.slaɪd/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Backslide”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Backslide

/ˈbæk.slaɪd/

/ˈbæk.slaɪd/

He/ she/ it

Backslides

/ˈbæk.slaɪdz/

/ˈbæk.slaɪdz/

QK đơn

Backslid

/ˈbæk.slɪd/

/ˈbæk.slɪd/

Phân từ II

Backslid

/ˈbæk.slɪd/

/ˈbæk.slɪd/

V-ing

Backsliding

/ˈbæk.slaɪdɪŋ/

/ˈbæk.slaɪdɪŋ/

Nghĩa của từ Backslide

1. sa ngã, tái phạm

Ex: Some states have started to backslide on health care.

(Một số tiểu bang đã bắt đầu phản đối việc chăm sóc sức khỏe).

Xem thêm: Cách chia động từ Awake trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Backslide trong bảng động từ bất quy tắc

Backslide là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Backslide tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Backslide

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Backslide

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Backslide

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To backslide

Backslid

Backslid

Cách chia động từ Backslide theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To backslide

I hope that I backslide my old habits.

(Tôi không hy vọng tôi sẽ sa vào thói quen cũ của mình).

Bare_V

Nguyên thể

Backslide

I won’t backslide my diet.

(Tôi sẽ không từ bỏ chế độ ăn kiêng của mình).

Gerund

Danh động từ

Backsliding

My diet was going well, but I've been backsliding a little recently. (Chế độ ăn kiêng của tôi đang diễn ra tốt đẹp, nhưng gần đây tôi hơi sa sút).

Past Participle

Phân từ II

Backslid

My diet hasn’t backslid yet.

(Chế độ ăn kiêng của tôi chưa từng sa sút thế này).

Cách chia động từ Backslide trong 13 thì tiếng anh

Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Backslide trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Backslide” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

backslide

backslide

backslides

backslide

HT tiếp diễn

am backsliding

are backsliding

is backsliding

are backsliding

HT hoàn thành

have backslid

have backslid

has backslid

have backslid

HT HTTD

have been

backsliding

have been

backsliding

has been

backsliding

have been

backsliding

QK đơn

backslid

backslid

backslid

backslid

QK tiếp diễn

was backsliding

were backsliding

was backsliding

were backsliding

QK hoàn thành

had backslid

had backslid

had backslid

had backslid

QK HTTD

had been

backsliding

had been

backsliding

had been

backsliding

had been

backsliding

TL đơn

will backslide

will backslide

will backslide

will backslide

TL gần

am going

to backslide

are going

to backslide

is going

to backslide

are going

to backslide

TL tiếp diễn

will be backsliding

will be backsliding

will be backsliding

will be backsliding

TL hoàn thành

will have backslid

will have backslid

will have backslid

will have backslid

TL HTTD

will have

been backsliding

will have

been backsliding

will have

been backsliding

will have

been backsliding

Cách chia động từ Backslide trong cấu trúc câu đặc biệt

Ngoài cách chia theo thì, một số mẫu câu cũng cần áp dụng đúng dạng của động từ để câu có nghĩa và chuẩn ngữ pháp. Dưới đây là cách chia cho động từ Backslide trong các cấu trúc câu quan trọng.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would backslide

would backslide

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be backsliding

would be backsliding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have backslid

would have backslid

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been backsliding

would have

been backsliding

Câu giả định - HT

backslide

backslide

Câu giả định - QK

backslid

backslid

Câu giả định - QKHT

had backslid

had backslid

Câu giả định - TL

should backslide

should backslide

Câu mệnh lệnh

backslide

backslide

Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Backslide trong 13 thì quan trọng và các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Backslide - Ngày truy cập: 22/06/2022

https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/backslide  

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!