Thì hiện tại đơn, quá khứ đơn của Awake là gì? V2, 3 của Awake có dạng như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu cách chia động từ Awake trong bài viết này và các dạng của từ này nhé!
Awake - Ý nghĩa và cách dùng
Với mỗi từ mới, bạn cần nắm được các dạng cơ bản của chúng và cách phát âm chuẩn để áp dụng đúng cho mọi bài tập, tình huống. Dưới đây là cách đọc chi tiết mỗi dạng của động từ Awake.
Cách phát âm Awake
Cách phát âm của Awake ở dạng nguyên thể
UK: /əˈweɪk/
US: /əˈweɪk/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Awake”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Awake |
/əˈweɪk/ |
/əˈweɪk/ |
He/ she/ it |
Awakes |
/əˈweɪks/ |
/əˈweɪks/ |
QK đơn |
Awoke |
/əˈwəʊk/ |
/əˈwəʊk/ |
Phân từ II |
Awoken |
/əˈwəʊkən/ |
/əˈwəʊkən/ |
V-ing |
Awoking |
/əˈweɪkɪŋ/ |
/əˈweɪkɪŋ/ |
Nghĩa của từ Awake
1. thức giấc, đánh thức
Ex: I awoke from a deep sleep.
(Tôi đã thức dậy sau một giấc ngủ say).
The girls awoke to the sound of rain rattling on the windows.
(Các cô gái thức giấc bởi tiếng mưa rơi lộp độp trên cửa sổ).
2. (làm cho cái gì) trở nên hoạt động, sống lại
Ex: His speech is bound to awake old fears and hostilities.
(Bài phát biểu của ông ấy chắc chắn sẽ làm sống lại nỗi sợ hãi và thù địch trước đây).
3. nhận ra cái gì, nhận thức được cái gì
Ex: Every one should awake to his role in the collectivity.
(Mỗi người nên nhận thức rõ vai trò của mình trong tập thể).
Ý nghĩa của Awake + giới từ
to awake to: nhận ra, nhận thức (các tác động, kết quả có thể)
Ex: It took her some time to awake to the dangers of her situation.
(Cô đã mất một thời gian để tỉnh táo trước những nguy hiểm trong hoàn cảnh của mình).
Xem thêm: Cách chia động từ Arise trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Awake trong bảng động từ bất quy tắc
Awake là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Awake tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Awake (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Awake (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Awake (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To awake |
Awoke |
Awoken |
Cách chia động từ Awake theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To awake |
I want to awake him but I can’t. (Tôi muốn đánh thức anh ta nhưng không thể) |
Bare_V Nguyên thể |
Awake |
He awakes me to view dawn. (Anh ấy đánh thức tôi để ngắm bình minh). |
Gerund Danh động từ |
Awaking |
I tried awaking to see dawn. (Tôi đã cố gắng thức dậy để xem bình minh). |
Past Participle Phân từ II |
Awoken |
I have awoken to see dawn. It’s so beautiful! (Tôi vừa thức dậy để xem bình minh. Nó quá đẹp!) |
Cách chia động từ Awake trong 13 thì tiếng anh
Trong phần này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Awake trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Awake” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Awake trong cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài cách chia theo thì, một số mẫu câu cũng cần áp dụng đúng dạng của động từ để câu có nghĩa và chuẩn ngữ pháp. Dưới đây là cách chia cho động từ Awake trong các cấu trúc câu quan trọng.
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Awake trong 13 thì thời quan trọng cùng các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Awake - Ngày truy cập: 23/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/awake_2