zalo
Cách chia động từ Arise trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Arise trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

15/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết này, bạn sẽ được hướng dẫn cách chia động từ Arise theo 13 thì thời quan trọng và một số cấu trúc câu phổ biến. Ngoài ra, Monkey sẽ chia sẻ thêm các dạng của động từ & cách phát âm chuẩn.

Arise - Ý nghĩa và cách dùng

Trước hết, bạn cần nắm được các dạng của động từ Arise để hiểu và áp dụng khi chia trong các thì. Mặt khác, bạn cần phát âm đúng các dạng để diễn đạt chuẩn khi giao tiếp hoặc làm đúng các bài tập về phiên âm.

Cách phát âm Arise

Cách phát âm của Arise ở dạng nguyên thể

UK: /əˈraɪz/

US: /əˈraɪz/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Arise”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Arise

/əˈraɪz/

/əˈraɪz/

He/ she/ it

Arises

/əˈraɪzɪz/

/əˈraɪzɪz/

QK đơn

Arose

/əˈrəʊz/

/əˈrəʊz/

Phân từ II

Arisen

/əˈrɪzn/

/əˈrɪzn/

V-ing

Arising

/əˈraɪzɪŋ/

/əˈraɪzɪŋ/

Nghĩa của từ Arise

1. xuất hiện, nảy sinh, xảy ra 

Ex: A storm arose during the night. (Cơn bão đã xuất hiện trong đêm)

2. phát sinh do, do bởi 

Cấu trúc: arise out of/ from st

Ex: injuries arising out of a road accident. (Chấn thương do tai nạn đường bộ).

3. xuất hiện, phát sinh (cái gì, điều gì để tồn tại hoặc phát triển).

Ex: Several new industries arose in the town.

(Một số ngành công nghiệp mới xuất hiện trong thị trấn).

4. trở dậy 

Ex: He arose at dawn. (Anh ấy đã trở dậy vào lúc bình minh).

5. nổi lên

Ex: The peasants arose against their masters. 

(Những người nông dân nổi lên chống lại chủ nhân của họ).

6. vọng đến, vang đến (âm thanh), hiện lên (hình ảnh)

Xem thêm: Cách chia động từ Abide trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Arise trong bảng động từ bất quy tắc

Arise là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Arise tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Arise

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Arise

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Arise

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To arise

Arose

Arisen

Cách chia động từ Arise theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To arise

I want to arise at dawn but I can’t.

Tôi muốn trở dậy lúc bình minh nhưng không thể.

Bare_V

Nguyên thể

Arise

A serious problem can arise if the heart stops pumping effectively. (Một vấn đề nghiêm trọng có thể xảy ra nếu tim ngừng bơm hiệu quả).

Gerund

Danh động từ

Arising

Are there any matters arising from the minutes of the last meeting? (Có vấn đề nào phát sinh từ biên bản cuộc họp vừa rồi không?) 

Past Participle

Phân từ II

Arisen

A new crisis has arisen.

(Một cuộc khủng hoảng mới đã xảy ra).

Cách chia động từ Arise trong 13 thì tiếng anh

Tiếp theo là phần quan trọng nhất, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Arise trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Arise” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

arise

arise

arises

arise

HT tiếp diễn

am arising

are arising

is arising

are arising

HT hoàn thành

have arisen

have arisen

has arisen

have arisen

HT HTTD

have been

arising

have been

arising

has been

arising

have been

arising

QK đơn

arose

arose

arose

arose

QK tiếp diễn

was arising

were arising

was arising

were arising

QK hoàn thành

had arisen

had arisen

had arisen

had arisen

QK HTTD

had been

arising

had been

arising

had been

arising

had been

arising

TL đơn

will arise

will arise

will arise

will arise

TL gần

am going

to arise

are going

to arisen

is going

to arisen

are going

to arisen

TL tiếp diễn

will be arising

will be arising

will be arising

will be arising

TL hoàn thành

will have arisen

will have arisen

will have arisen

will have arisen

TL HTTD

will have

been arising

will have

been arising

will have

been arising

will have

been arising

Cách chia động từ Arise trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Arise được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would arise

would arise

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be arising

would be arising

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have arisen

would have arisen

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been arising

would have

been arising

Câu giả định - HT

arise

arise

Câu giả định - QK

arose

arose

Câu giả định - QKHT

had arisen

had arisen

Câu giả định - TL

should arisen

should arisen

Câu mệnh lệnh

arise

arise

Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Arise trong 13 thì thời quan trọng cùng các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!