Trong bài viết này, bạn sẽ được hướng dẫn cách chia động từ Arise theo 13 thì thời quan trọng và một số cấu trúc câu phổ biến. Ngoài ra, Monkey sẽ chia sẻ thêm các dạng của động từ & cách phát âm chuẩn.
Arise - Ý nghĩa và cách dùng
Trước hết, bạn cần nắm được các dạng của động từ Arise để hiểu và áp dụng khi chia trong các thì. Mặt khác, bạn cần phát âm đúng các dạng để diễn đạt chuẩn khi giao tiếp hoặc làm đúng các bài tập về phiên âm.
Cách phát âm Arise
Cách phát âm của Arise ở dạng nguyên thể
UK: /əˈraɪz/
US: /əˈraɪz/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Arise”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Arise |
/əˈraɪz/ |
/əˈraɪz/ |
He/ she/ it |
Arises |
/əˈraɪzɪz/ |
/əˈraɪzɪz/ |
QK đơn |
Arose |
/əˈrəʊz/ |
/əˈrəʊz/ |
Phân từ II |
Arisen |
/əˈrɪzn/ |
/əˈrɪzn/ |
V-ing |
Arising |
/əˈraɪzɪŋ/ |
/əˈraɪzɪŋ/ |
Nghĩa của từ Arise
1. xuất hiện, nảy sinh, xảy ra
Ex: A storm arose during the night. (Cơn bão đã xuất hiện trong đêm)
2. phát sinh do, do bởi
Cấu trúc: arise out of/ from st
Ex: injuries arising out of a road accident. (Chấn thương do tai nạn đường bộ).
3. xuất hiện, phát sinh (cái gì, điều gì để tồn tại hoặc phát triển).
Ex: Several new industries arose in the town.
(Một số ngành công nghiệp mới xuất hiện trong thị trấn).
4. trở dậy
Ex: He arose at dawn. (Anh ấy đã trở dậy vào lúc bình minh).
5. nổi lên
Ex: The peasants arose against their masters.
(Những người nông dân nổi lên chống lại chủ nhân của họ).
6. vọng đến, vang đến (âm thanh), hiện lên (hình ảnh)
Xem thêm: Cách chia động từ Abide trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Arise trong bảng động từ bất quy tắc
Arise là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Arise tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Arise (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Arise (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Arise (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To arise |
Arose |
Arisen |
Cách chia động từ Arise theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các động từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To arise |
I want to arise at dawn but I can’t. Tôi muốn trở dậy lúc bình minh nhưng không thể. |
Bare_V Nguyên thể |
Arise |
A serious problem can arise if the heart stops pumping effectively. (Một vấn đề nghiêm trọng có thể xảy ra nếu tim ngừng bơm hiệu quả). |
Gerund Danh động từ |
Arising |
Are there any matters arising from the minutes of the last meeting? (Có vấn đề nào phát sinh từ biên bản cuộc họp vừa rồi không?) |
Past Participle Phân từ II |
Arisen |
A new crisis has arisen. (Một cuộc khủng hoảng mới đã xảy ra). |
Cách chia động từ Arise trong 13 thì tiếng anh
Tiếp theo là phần quan trọng nhất, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Arise trong 13 thì tương ứng với 3 thời hiện tại, quá khứ, tương lai. Cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Arise” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Arise trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Arise được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Arise trong 13 thì thời quan trọng cùng các cấu trúc câu phổ biến. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Arise - Ngày truy cập: 22/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/arise?q=arise