Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Abide trong thì quá khứ, hiện tại, tương lai. Bên cạnh đó, bạn sẽ được tìm hiểu thêm nghĩa của từ Abide và phiên âm các dạng thức của động từ này.
Abide - Ý nghĩa và cách dùng
Ý nghĩa của từ Abide là gì? Cách phát âm và cách dùng trong câu như thế nào? Monkey sẽ hướng dẫn bạn trong phần này.
Cách phát âm Abide
Cách phát âm của Abide ở dạng nguyên thể
UK: /əˈbaɪd/
US: /əˈbaɪd/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Abide”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Abide |
/əˈbaɪd/ |
/əˈbaɪd/ |
He/ she/ it |
Abides |
/əˈbaɪdz/ |
/əˈbaɪdz/ |
QK đơn |
Abided/ Abode |
/əˈbaɪdɪd/ - /əˈbəʊd/ |
/əˈbaɪdɪd/ - /əˈbəʊd/ |
Phân từ II |
Abided/ Abode |
/əˈbaɪdɪd/ - /əˈbəʊd/ |
/əˈbaɪdɪd/ - /əˈbəʊd/ |
V-ing |
Abiding |
/əˈbaɪdɪŋ/ |
/əˈbaɪdɪŋ/ |
Nghĩa của từ Abide
1. chịu đựng, chịu
Ex: I can't abide people with no sense of humor.
(Tôi không thể chịu được những người không có khiếu hài hước).
2. vẫn còn, tiếp tục, ở lại, kéo dài, chờ đợi
Ex: May joy and peace abide in us all.
(Cầu mong niềm vui và hòa bình cho tất cả chúng ta).
Ý nghĩa của Abide + giới từ
1. to abide by: chấp nhận hoặc hành động theo quy định, thỏa thuận,...
Ex: You'll have to abide by the rules of the club.
(Bạn sẽ phải tuân theo mọi quy định của câu lạc bộ).
V1, V2, V3 của Abide trong bảng động từ bất quy tắc
Abide là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Abide tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Abide (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Abide (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Abide (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To abide |
Abided - Abode |
Abided - Abode |
Cách chia động từ Abide theo các dạng thức
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To abide |
You'll have to abide by the rules of the club. (Bạn sẽ phải tuân thủ luật của câu lạc bộ). |
Bare_V Nguyên thể |
Abide |
We will abide by their decision. (Chúng tôi sẽ tuân theo quyết định của họ). |
Gerund Danh động từ |
Abiding |
Abiding by the rules of the company is good for you. (Hành động đúng theo quy định của công ty là tốt cho bạn). |
Past Participle Phân từ II |
Abided - Abode |
I haven’t abode people who look down on others. (Tôi đã không tiếp tay cho những người coi thường người khác). |
Cách chia động từ Abide trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng cách chia động từ Abide trong 3 thì quá khứ, hiện tại, tương lai chi tiết. Lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Ride” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Abide trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Abide được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.
Qua bài viết này, bạn học đã nắm được cách chia động từ Abide trong 3 thì chính cũng như các cấu trúc ngữ pháp thường dùng. Hãy thực hành bài tập liên quan đến cách chia động từ thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Abide - Ngày truy cập: 23/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/abide?q=abide