5 phút cùng Monkey phân biệt nhanh thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn theo 3 tiêu chí: công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết. Sau đó, các bạn hãy làm bài tập ứng dụng để kiểm tra độ hiểu bài của mình nhé!
- Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
- Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
- Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
- Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
- Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
- Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
- Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
- Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
- Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
- 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
- Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
- Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
- Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
- Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
- Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
- Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
- Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
- Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
- Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
- Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
- Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
- Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ
Công thức thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Cách dùng thì quá khứ hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Bạn học có thể nhận biết 2 thì quá khứ hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn thông qua các liên từ dưới đây:
Bài tập phân biệt thì quá khứ hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1: He………………..(marry) her two years before we met.
2: James told me you………………..(buy) the old vicarage two years before your son’s birth.
3: I wish we………………..(buy) had bought it before.
4: When I arrived at the station, the train………………..(leave).
5: He………………..(play) tennis for 4 hours when he broke his leg.
6: The dog came into the house once she………………..(finish) the housework.
7: He………………..(drive) his car for 10 minutes when he realized it had a flat tire.
8: She………………..(throw) the letter away when she noticed it was not important.
9: He………………..(swim) for 15 minutes when he understood he had lost his swimsuit.
10: It………………..(rain) for one hour when the wind started to blow.
11: He rushed to the baker’s when he saw his wife………………..(forget) buy some bread.
12: Sarah was exhausted. She………………..(wash) the dishes for more than three hours.
13: When he saw her, he knew he………………..(meet) her before.
14: When he phoned her, she………………..(go) out.
15: When Ron arrived, the party………………..(already/begin).
16: The children………………..(already/go) to bed when their mother came from work.
17: If I………………..(not/be) absent yesterday, I would have met him.
18: I was very tired when I arrived home. I………………..(work) hard all day.
19: When I arrived at the party, Tom wasn’t there. He………………..(go) home.
20: When we got home last night, we found that somebody………………..(break) into the flat.
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu
1. Mike ________ his friends before he went abroad for two months. (visit)
2. Paul ________ his car for two days before he called the mechanic. (repair)
3. Pamela ________ for two hours before her boyfriend arrived. (dance)
4. Melany ________ her house by the time the guests arrived. (clean)
5. My brother ________ before I felt angry with him. (apologize)
6. The athletes ________ around the stadium for some time before they were stopped by their coach. (run)
7. The pirates ________ before the rescue team arrived. (escape)
8. The sales manager ________ the advantages of his product for about half an hour before I agreed to buy some samples. (describe)
9. I ________ before my alarm clock rang. (wake up)
10. The kids ________ a lot of mess before their mother came back home from work. (make)
11. The teacher ________ our dictations for several minutes by the time the bell rang. (correct)
12. Susan ________ her thesis for two months before her supervisor told her that she was on the wrong path. (work over)
13. You ________ the party by the time everything happened. (leave)
14. Jack ________ online games for an hour before I came. (play)
15. The new students ________ in the classroom for 15 minutes before they realized that it was the wrong classroom. (wait)
Bài 3: Sắp xếp các từ cho đúng để hoàn thành câu
1 you / went / eaten / Had / you / breakfast / out / before / ?
…………………………………………….
2 long / They / bus / waiting / the / hadn’t / arrived / been / when
…………………………………………….
3 been / swimming / because / just / was / he / cold / he’d
…………………………………………….
4 before / London / he / living / to / Where / he / had / been / moved / ?
…………………………………………….
5 so / expected / presents / get / hadn’t / She / to / many
…………………………………………….
6 before / for / long / married / they / dating / they / Had / been / got / ?
…………………………………………….
Bài 4: Hoàn thành câu thứ 2 với thì quá khứ hoàn thành sao cho nghĩa tương tự
1. It was months since he’d played tennis.
He ……………………………………….. for months.
2. She ate her dinner and then went to bed.
After she ……………………………………….., she went to bed.
3. Zoe saved for ages and then bought a new watch.
Zoe ……………………………………….. before she bought a new watch.
4. Eric broke his arm so he couldn’t go to school.
Eric couldn’t go to school ………………………………………..
5. We sat in the park for an hour and then it got dark.
By the time it ………………………………
Bài 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
date enjoy find not imagine live star think |
Jennifer Lawrence was born in the United States in 1990. Once, before she became famous, she 1………………………….. about being a doctor and 2………………………….. that she’d ever become an actress. That changed when she was fourteen. She 3………………………….. a spring break with her parents when a stranger spotted her and asked to do a screen test. Then things progressed fast. Not long after she 4………………………….. work in commercials for MTV, she appeared in a TV series. Her family 5………………………….. in Kentucky for many years, but they moved to Los Angeles when her career took off. Two years before filming The Hunger Games in 2012, she 6………………………….. in Winter’s Bone and been nominated for an Oscar. She 7………………………….. Nicholas Hoult, her co-star from X-Men, for two years when they split up in 2013.
Bài 6: Cho dạng đúng của động từ để hoàn thành đoạn văn
Producers Neil Meron and Craig Zaidan 1…………………………… (make) films for years before they took over the organisation of the Oscars ceremony in 2012. In fact, they 2…………………………… (win) an Academy award themselves – for the musical Chicago. Once they 3…………………………… (accept) the job, they set about giving the event a facelift. They felt that the winners 4…………………………… (take) too long to get to the microphone in recent years, which meant that the ceremony 5…………………………… (become) tedious. They changed the seating arrangements and they also tried to make the show more entertaining. A good example of this was with a mid-show pizza delivery during the 2014 ceremony. Meron and Zaiden 6…………………………… (worry) about this moment since the host 7…………………………… (suggest) it to them. They were relieved when it was over as they 8…………………………… (not tell) the delivery boy he would be on the Oscars, so they didn’t know how he would react.
Đáp án bài tập
Bài 1:
Bài 2:
1. had visited 2. had been repairing 3. had been dancing 4. had cleaned 5. had apologized |
6. had been running 7. had escaped 8. had been describing 9. had woken up 10. had made |
11. had been correcting 12. had been working over 13. had left 14. had been playing 15. had been waiting |
Bài 3:
1. Had you eaten breakfast before you went out?
2. They hadn’t been waiting long when the bus arrived.
3. He was cold because he’d just been swimming.
4. Where had he been living before he moved to London?
5. She hadn’t expected to get so many presents.
6. Had they been dating for long before they got married?
Bài 4:
1. hadn’t played tennis
2. had eaten her dinner
3. had been saving for ages
4. because he had broken his arm.
5. got dark, we had been sitting
6. had never visited / had not visited
Bài 5:
1. had thought
2. hadn’t imagined
3. had been enjoying
4. had found
5. had been living
6. had starred
7. had been dating
Bài 6:
1. had been making
2. had won
3. had accepted
4. had been taking
5. had become
6. had been worrying
7. had suggested
8. hadn’t told
Thì quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn là 2 thì tương đối khó trong ngữ pháp về thời thì. Vì vậy, các bạn cần đọc kỹ 3 điểm khác biệt được nêu trong bài viết trên, sau đó thực hành bài tập để nắm chắc kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Past Perfect and Past Perfect Continuous - Ngày truy cập: 10/06/2022
https://englishtivi.com/past-perfect-and-past-perfect-continuous/
English Grammar Exercises for B2 - Ngày truy cập: 10/06/2022
https://english-practice.net/english-grammar-exercises-for-b2-past-perfect-simple-and-past-perfect-continuous/