Bài viết về cách chia động từ Swing sau đây sẽ giải đáp cho bạn thắc mắc khi chia động từ này. Động từ swing có thể được chia theo từng trường hợp cụ thể trong ngữ pháp tiếng Anh. Hãy theo dõi bài viết chi tiết dưới đây để hiểu cách chia.
Swing - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ swing, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ swing
1. Swing: Đu đưa qua lại, đánh đu, di chuyển theo một đường cong
Ex:
-
He swings his arms when he walks (anh ta vung vẩy cánh tay mỗi khi đi bộ)
-
The car swung sharply round the corner (chiếc xe hơi ngoặt gấpn ở góc phố)
-
He can write music that really swings (ông ta có thể sáng tác âm nhạc thực sự có nhịp điệu nhún nhảy)
2. Swing to: Đóng lại
Ex: Will you swing the gate to? Bạn sẽ đóng cổng lại chứ
Cách phát âm động từ swing (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "swing"
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Swing (dạng nguyên thể) |
/swɪŋ/ |
/swɪŋ/ |
Swings (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/swɪŋz/ |
/swɪŋz/ |
Swung (quá khứ & phân từ 2 của swing) |
/swʌŋ/ |
/swʌŋ/ |
Swinging (dạng V-ing của swing) |
/ˈswɪŋɪŋ/ |
/ˈswɪŋɪŋ/ |
V1, V2 và V3 của swing
Swing là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ swing trong bảng động từ bất quy tắc
V1 của Swing (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Swing (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Swing (Past participle - quá khứ phân từ) |
To swing |
swung |
swung |
Cách chia động từ swing theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ swing được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to swing |
She needs to swing back to face him |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
swing |
She couldn't swing back to face him |
Gerund Danh động từ |
swinging |
He’s swinging the camera around to face the opposite direction. |
Past Participle Phân từ II |
swung |
The car has swung sharply to the left |
Xem thêm: Cách chia động từ Steal trong tiếng Anh
Cách chia động từ swing trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ swing trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “swing” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ swing trong cấu trúc câu đặc biệt
Cách chia động từ swing không còn khó khăn đối với bạn phải không? Hy vọng bạn sẽ tránh mắc lỗi khi làm bài tập chia động từ hoặc khi sử dụng trong văn nói tiếng Anh. Để nhận thêm nhiều bài học hay, theo dõi ngay chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay nhé !
Swing - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/swing_1?q=swing