zalo
Cách chia động từ Swing trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Swing trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

22/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bài viết về cách chia động từ Swing sau đây sẽ giải đáp cho bạn thắc mắc khi chia động từ này. Động từ swing có thể được chia theo từng trường hợp cụ thể trong ngữ pháp tiếng Anh. Hãy theo dõi bài viết chi tiết dưới đây để hiểu cách chia. 

Swing - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ swing, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ swing

1. Swing: Đu đưa qua lại, đánh đu, di chuyển theo một đường cong  

Ex: 

  • He swings his arms when he walks (anh ta vung vẩy cánh tay mỗi khi đi bộ) 

  • The car swung sharply round the corner (chiếc xe hơi ngoặt gấpn ở góc phố) 

  • He can write music that really swings (ông ta có thể sáng tác âm nhạc thực sự có nhịp điệu nhún nhảy) 

2. Swing to: Đóng lại 

Ex: Will you swing the gate to? Bạn sẽ đóng cổng lại chứ 

Cách phát âm động từ swing (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "swing" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Swing (dạng nguyên thể) 

/swɪŋ/

/swɪŋ/

Swings (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/swɪŋz/

/swɪŋz/

Swung (quá khứ & phân từ 2 của swing)

/swʌŋ/

/swʌŋ/

Swinging (dạng V-ing của swing)

/ˈswɪŋɪŋ/

/ˈswɪŋɪŋ/

V1, V2 và V3 của swing

Swing là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ swing trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Swing

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Swing

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Swing 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To swing

swung

swung

Cách chia động từ swing theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ swing được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to swing

She needs to swing back to face him

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

swing

She couldn't swing back to face him 

Gerund

Danh động từ

swinging

He’s swinging the camera around to face the opposite direction.

Past Participle

Phân từ II

swung

The car has swung sharply to the left


Xem thêm: Cách chia động từ Steal trong tiếng Anh

Cách chia động từ swing trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ swing trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “swing” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

swing

swing

swings

swing

swing

swing

HT tiếp diễn

am swinging

are swinging

is swinging

are swinging

are swinging

are swinging

HT hoàn thành

have swung

have swung

has swung

have swung

have swung

have swung

HT HTTD

have been

swinging

have been

swinging

has been

swinging

have been

swinging

have been

swinging

have been

swinging

QK đơn

swung

swung

swung

swung

swung

swung

QK tiếp diễn

was swinging

were swinging

was swinging

were swinging

were swinging

were swinging

QK hoàn thành

had swung

had swung

had swung

had swung

had swung

had swung

QK HTTD

had been

swinging

had been

swinging

had been

swinging

had been

swinging

had been

swinging

had been

swinging

TL đơn

will swing

will swing

will swing

will swing

will swing

will swing

TL gần

am going

to swing

are going

to swing

is going

to swing

are going

to swing

are going

to swing

are going

to swing

TL tiếp diễn

will be swinging

will be swinging

will be swinging

will be swinging

will be swinging

will be swinging

TL hoàn thành

will have

swung

will have

swung

will have

swung

will have

swung

will have

swung

will have

swung

TL HTTD

will have

been swinging

will have

been swinging

will have

been swinging

will have

been swinging

will have

been swinging

will have

been swinging

Cách chia động từ swing trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would swing

would swing

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be swinging

would be swinging

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

swung

would have

swung

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been swinging

would have

been swinging

Câu giả định - HT

swing

swing

Câu giả định - QK

swung

swung

Câu giả định - QKHT

had swung

had swung

Câu giả định - TL

should swing

should swing

Câu mệnh lệnh

swing

swing


Cách chia động từ swing không còn khó khăn đối với bạn phải không? Hy vọng bạn sẽ tránh mắc lỗi khi làm bài tập chia động từ hoặc khi sử dụng trong văn nói tiếng Anh. Để nhận thêm nhiều bài học hay, theo dõi ngay chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay nhé ! 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!
Mã mới