Steal có nghĩa là gì và cách chia động từ Steal như thế nào mới chuẩn? Có nhiều trường hợp động từ steal biến đổi theo cấu trúc câu hay ngữ pháp thì thời trong tiếng Anh. Để chắc chắn về kiến thức khi chia động từ này, bạn hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây tổng hợp bởi Monkey.
Steal - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ steal, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ steal
1. Steal: Đánh cắp, lấy mất, ăn trộm
Ex:
- Somebody has stolen my wallet (ai đó đã lấy trộm ví tiền của tôi)
- I had my watch stolen (đồng hồ của tôi bị lấy cắp)
- Steal somebody's heart: Lấy cắp trái tim của ai
- Steal someone's ideas; Đánh cắp ý tưởng của ai
2. Lẻn, chuồn đi
Ex: Steal out of the room (lẻn ra khỏi phòng)
Cách phát âm động từ steal (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "steal"
Phiên âm UK |
/stiːl/ |
/stiːlz/ |
/stəʊl/ |
/ˈstəʊlən/ |
/ˈstiːlɪŋ/ |
V1, V2 và V3 của steal
Steal là một động từ bất quy tắc.
Dưới đây là các dạng của động từ steal trong bảng động từ bất quy tắc (steal v1, steal v2 và steal v3).
V1 của Steal (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Steal (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Steal (Past participle - quá khứ phân từ) |
To steal |
stole |
stolen |
Cách chia động từ steal theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ steal được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To steal |
She might want to steal my business ideas |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
steal |
The cute puppy can steal your heart in a moment. |
Gerund Danh động từ |
stealing |
She'll report him to the police if she catches him stealing again. |
Past Participle Phân từ II |
stolen |
Her necklace was stolen |
Xem thêm: Cách chia động từ Stay trong tiếng Anh
Cách chia động từ steal trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ steal trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “steal” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Để quá trình học tiếng anh đạt hiệu quả tối ưu nhất, công cụ hỗ trợ học tập phù hợp là điều rất quan trọng. Hiện nay, Monkey việt Nam có 2 phần mềm học tiếng Anh cho bé được hơn 10 triệu phụ huynh từ 108 quốc gia và vùng lãnh thỗ tin tưởng cho con sử dụng, đó là:
- Monkey Junior: Ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu 0-10 tuổi áp dụng các phương pháp giáo dục sớm giúp biến từ vựng trở thành trí nhớ vĩnh cửu cho trẻ. Với Monkey Junior, trẻ được học từ vựng toàn diện nhất từ nhận diện mặt chữ, phát âm chuẩn với AI, viết đúng chính tả và sử dụng từ trong câu. Học thử Monkey Junior ngay: TẠI ĐÂY.
- Monkey Stories: Ứng dụng rèn luyện cho trẻ cả 4 kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, đọc và viết bài bản nhờ kho truyện tranh, sách nói, bài học Phonics đồ sộ. Có Monkey Stories đồng hành, trẻ sẽ sớm đạt mục tiêu giỏi tiếng Anh trước tuổi lên 10. Học thử Monkey Stories ngay: TẠI ĐÂY.
Cách chia động từ steal trong cấu trúc câu đặc biệt
Với bài viết cách chia động từ steal, Monkey tin chắc bạn đã hiểu rõ những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Qua đây bạn sẽ nâng cao khả năng chia động từ và áp dụng vào nói tiếng Anh chuẩn hơn. Theo dõi thêm nhiều bài viết hay từ chuyên mục học tiếng Anh đến từ Monkey nhé !
Steal - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/steal_1?q=steal