Động từ Stay có khó để chia trong tiếng Anh không? Với bài viết cách chia động từ Stay dưới đây, bạn sẽ không còn lo lắng mỗi khi gặp dạng bài chia động từ với stay nữa. Tham khảo ngay để biết thêm chi tiết !
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Stay - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ stay, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ stay
Stay: Ở, ở lại
Ex: Yesterday, I stayed at home and did nothing (hôm qua tôi ở nhà và không làm gì cả)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với stay
-
Stay behind: Trụ lại, nán lại
-
Stay in: Ở trong nhà
-
Stay out: Ở ngoài nhà
-
Stay up: Thức
Cách phát âm động từ stay (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "stay"
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Stay (dạng nguyên thể) |
/steɪ/ |
/steɪ/ |
Stays (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/steɪz/ |
/steɪz/ |
Stayed (quá khứ & phân từ 2 của stay) |
/steɪd/ |
/steɪd/ |
Staying (dạng V-ing của stay) |
/ˈsteɪɪŋ/ |
/ˈsteɪɪŋ/ |
Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Monkey.
V1, V2 và V3 của stay
Dưới đây là tóm tắt các dạng chia của động từ stay
V1 của Stay (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Stay (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Stay (Past participle - quá khứ phân từ) |
To stay |
stayed |
stayed |
Cách chia động từ stay theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ stay được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to stay |
I just want to stay here longer |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
stay |
Don’t stay up late |
Gerund Danh động từ |
staying |
They ended up staying for dinner. |
Past Participle Phân từ II |
stayed |
We’ve stayed in Hanoi for 2 weeks |
Xem thêm: Cách chia động từ Sleep trong tiếng Anh
Cách chia động từ stay trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ stay trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “stay” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ stay trong cấu trúc câu đặc biệt
Hy vọng bài viết cách chia động từ Stay hữu ích cho bạn. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Stay - Ngày truy cập: 16/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stay_1?q=stay