zalo
Cách chia động từ Stay trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Stay trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

22/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Động từ Stay có khó để chia trong tiếng Anh không? Với bài viết cách chia động từ Stay dưới đây, bạn sẽ không còn lo lắng mỗi khi gặp dạng bài chia động từ với stay nữa. Tham khảo ngay để biết thêm chi tiết !

Stay - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ stay, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ stay

Stay: Ở, ở lại 

Ex: Yesterday, I stayed at home and did nothing (hôm qua tôi ở nhà và không làm gì cả) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với stay 

  • Stay behind: Trụ lại, nán lại 

  • Stay in: Ở trong nhà 

  • Stay out: Ở ngoài nhà 

  • Stay up: Thức 

Cách phát âm động từ stay (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "stay" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Stay (dạng nguyên thể) 

/steɪ/

/steɪ/

Stays (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/steɪz/

/steɪz/

Stayed (quá khứ & phân từ 2 của stay)

/steɪd/




/steɪd/




Staying (dạng V-ing của stay)

/ˈsteɪɪŋ/

/ˈsteɪɪŋ/

Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Monkey. 

V1, V2 và V3 của stay

Dưới đây là tóm tắt các dạng chia của động từ stay

V1 của Stay

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Stay

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Stay 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To stay

stayed

stayed

Cách chia động từ stay theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ stay được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to stay

I just want to stay here longer  

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

stay

Don’t stay up late 

Gerund

Danh động từ

staying

They ended up staying for dinner.

Past Participle

Phân từ II

stayed

We’ve stayed in Hanoi for 2 weeks 


Xem thêm: Cách chia động từ Sleep trong tiếng Anh

Cách chia động từ stay trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ stay trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “stay” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

stay

stay

stays

stay

stay

stay

HT tiếp diễn

am staying

are staying

is staying

are staying

are staying

are staying

HT hoàn thành

have stayed

have stayed

has stayed

have stayed

have stayed

have stayed

HT HTTD

have been

staying

have been

staying

has been

staying

have been

staying

have been

staying

have been

staying

QK đơn

stayed

stayed

stayed

stayed

stayed

stayed

QK tiếp diễn

was staying

were staying

was staying

were staying

were staying

were staying

QK hoàn thành

had stayed

had stayed

had stayed

had stayed

had stayed

had stayed

QK HTTD

had been

staying

had been

staying

had been

staying

had been

staying

had been

staying

had been

staying

TL đơn

will stay

will stay

will stay

will stay

will stay

will stay

TL gần

am going

to stay

are going

to stay

is going

to stay

are going

to stay

are going

to stay

are going

to stay

TL tiếp diễn

will be staying

will be staying

will be staying

will be staying

will be staying

will be staying

TL hoàn thành

will have

stayed

will have

stayed

will have

stayed

will have

stayed

will have

stayed

will have

stayed

TL HTTD

will have

been staying

will have

been staying

will have

been staying

will have

been staying

will have

been staying

will have

been staying

Cách chia động từ stay trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would stay

would stay

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be staying

would be staying

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

stayed

would have

stayed

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been stayed

would have

been stayed

Câu giả định - HT

stay

stay

Câu giả định - QK

stayed

stayed

Câu giả định - QKHT

had stayed

had stayed

Câu giả định - TL

should stay

should stay

Câu mệnh lệnh

stay

stay


Hy vọng bài viết cách chia động từ Stay hữu ích cho bạn. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Stay - Ngày truy cập: 16/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/stay_1?q=stay  

 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!