zalo
Bỏ túi các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y - Bản đầy đủ nhất
Học tiếng anh

Bỏ túi các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y - Bản đầy đủ nhất

Thúy Anh
Thúy Anh

25/11/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Chắc hẳn đã có không ít bạn bị choáng ngợp khi đứng trước một danh sách dài các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Tuy nhiên, bạn cũng đừng vội nản, bởi nếu chia nhỏ từ thành từng nhóm việc học sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn nhiều. Nội dung chi tiết sẽ được Monkey chia sẻ ở bên dưới bài viết này, các bạn hãy tìm hiểu ngay nhé!

Danh sách các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y

Việc học từ vựng luôn là “nỗi ám ảnh không tên” với những người học Tiếng Anh. Bởi số lượng từ quá nhiều, lại rất khó để nhớ, thậm chí có khi học xong lại chẳng thể áp dụng được.

Chia từ theo số lượng chữ sẽ giúp bạn dễ dàng nhớ từ vựng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Đây cũng là nguyên nhân khiến nhiều bạn bị rơi vào tình trạng căng thẳng, chán nản và mệt mỏi. Điều này cũng tương tự việc học từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Nhưng có một phương pháp hữu ích cho các bạn giải quyết vấn đề này đó là chia từ theo số lượng chữ. Chi tiết của từng nhóm từ bắt đầu bằng chữ y tiếng Anh được thể hiện cụ thể như sau: 

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 2 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

yd

thước (đây là đơn vị đo chiều dài của anh)

yo

chào, này

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 3 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

you

bạn

yet

chưa

yes

vâng

yap

(chó nhỏ) sủa ăng ẳng

yob

thanh niên côn đồ, người dữ dằn

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

your

của bạn

year

năm

yeah

vâng

yard

sân

yarn

sợi

yuan

nhân dân tệ

yang

dương

yoga

yoga

yell

la lên

yoke

ách

yawn

ngáp

yolk

lòng đỏ

yank

giật mạnh

yuck

kinh quá

yelp

kêu lên

Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 5 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

young

trẻ

youth

thiếu niên

yield

năng suất

yours

của bạn

yacht

thuyền buồm

yeast

men

yearn

khao khát

yummy

ngon ngon

yikes

yểu điệu

yawls

ngáp

yawns

ngáp

yarns

sợi

years

thời gian dài, lâu năm

yonks

thời gian dài

yuppy/ yuppies

chỉ thanh niên ở khu vực thành phố, có nghề chuyên môn, kiếm và xài rất nhiều tiền

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 6 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yoghurt/yogurt sữa chua
yeasty khoa trương
yenned yên tâm
yeuked yêu thích
yearly hằng năm
yellow màu vàng

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 7 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yardman người làm sân
yucking hét lên

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yourself bản thân bạn
yielding năng suất
youthful trẻ trung
yearning khao khát
yearlong kéo dài
yearbook niên giám
yearling khao khát
youngish trẻ trung
yeomanry phong thủy
yardbird chim sơn ca
yeanling dê con

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 9 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yellowing ố vàng
yellowest màu vàng nhất
yearnings khao khát
yeastless không men
yeastlike giống như men
yeastiness đẹp nhất
yearlings năm con
yearbooks kỷ yếu
yachtsmen du thuyền
yabbering tiếng kêu
yardworks sân bãi
yardbirds chim sân
yard lands sân đất
yapping ly ngáp
yawningly ngáp
luckiness kinh ngạc

Từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 9 chữ cái. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y chứa 10 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yourselves bản thân các bạn
yesteryear năm qua
yellowtail đuôi vàng
yellowwood gỗ màu vàng
yardmaster chủ sân
youngberry dâu non
yellowware đồ vàng
yellowlegs chân vàng
yellowfins sợi vàng
yeastiness sự tinh thần
yesterdays những ngày qua
yeomanry nấm men
yearningly khao khát
yardsticks thước đo
younglings con non
youngsters thanh niên
youthquake tuổi trẻ

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
youngnesses tuổi trẻ
yellowtails màu vàng
yellowwoods gỗ vàng
yellow waves đồ vàng
yardmaster người quản lý sân bãi 

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa có 12 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yesternight những đêm qua
youthfulness sự trẻ trung
young berries quả non, quả xanh

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 13 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yellowhammer chim săn vàng
yellowthroat màu vàng

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
yucking hét lên
yapping ngáp
yawmeters ngáp
yank giật mạnh
yelp kêu lên

Yapping là động từ mang nghĩa là ngáp. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Một số tính từ thông dụng bắt đầu từ ký tự “Y” giúp bạn nâng cao trình từ vựng, thoải mái giao tiếp.

Từ tiếng Anh Nghĩa 
yellow màu vàng
young trẻ
yuck kinh quá
yummy ngon ngon
yeuked yêu thích
youngish trẻ trung

Yummy có nghĩa là ngon miệng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Một số trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà khi sử dụng mang lại cảm giác “hãnh diện”cho người dùng. Đó là những từ nào?

Từ tiếng Anh Nghĩa 
yappingly ngáp một cách mệt mỏi
yearningly khao khát
yet còn, chưa
yesterday hôm qua

Từ vựng Yearningly nghĩa là khao khát. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Danh từ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Danh sách các danh từ bắt đầu bằng chữ Y bạn đã biết chưa? Hãy cùng theo dõi và tham khảo các từ dưới đây nhé!

Từ tiếng Anh Nghĩa
yellowwoods gỗ vàng
youngnesses tuổi trẻ
yellowhammer chim săn vàng
youthfulnesses sự trẻ trung
youngberry dâu non
yardmasters người quản lý sân bãi
yeomanries nấm men
yellowlegs chân vàng

Danh sách các danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Có tên của một con vật bằng tiếng Anh xuất phát từ chữ Y mọi người cần phải ghi nhớ đó là:

Tên tiếng Anh Nghĩa
Yak  Bò Tây Tạng

Bò Tây Tạng có tên tiếng Anh là Yak. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y rất đơn giản. Người học chỉ cần chú ý một số từ sau:

Từ tiếng Anh Nghĩa
yacht thuyền buồm
yardworks sân bãi
Yard cái sân

Học tiếng Anh theo phương pháp liệt kê từ gia đình tính, danh, động, trạng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Monkey Junior - ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu (0-10) tuổi có hơn 2.000 từ vựng thuộc 56 chủ đề tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống, chắc chắn sẽ giúp các học viên tích lũy lượng từ vựng khổng lồ, trong đó có cả những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "y". Ứng dụng Monkey Junior có gì đặc biệt? Bạn đừng bỏ lỡ video dưới đây nhé!

Một số lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả nhất

Không phải ngẫu nhiên mà một người nào đó có thể ghi nhớ dễ dàng khối lượng từ vựng Tiếng Anh khổng lồ như vậy. Dĩ nhiên, điều này liên quan và phụ thuộc vào phương pháp học cũng như khả năng tư duy của từng người.

Nên lưu ý một số điều trước khi học từ vựng Tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bên cạnh việc nắm vững kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y các bạn cũng cần chú ý một số điểm mới mong đạt được kết quả như ý muốn. Những điểm cần lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu cụ thể như sau:

Lập kế hoạch cũng như đặt mục tiêu học rõ ràng

Bất kỳ công việc gì cũng cần phải có hứng thú thì mới mang lại kết quả tốt và việc học cũng không ngoại lệ. Điều này không có nghĩa là bạn luôn học trong tâm thế ngẫu hứng, không có kế hoạch rõ ràng.
Nếu muốn có kết quả tốt, bạn buộc phải có mục tiêu, kế hoạch rõ ràng. Tốt nhất, hãy xác định đích đến của mình ngay từ khi bắt đầu. Nhưng bạn cần phải đặt ở mức phù hợp nhằm tránh việc gây áp lực cho bản thân mà vẫn giữ được hứng thú học.

Học theo đúng trình độ, năng lực của bản thân

Nếu như học theo kiểu gặp từ mới nào cũng liệt kê vào danh sách các từ cần học thì chắc chắn bạn sẽ không thể nào nhớ hết được, thậm chí còn gây rối cho bộ nhớ của mình. Vì vậy, khi mới bắt đầu học, bạn nên học từ vựng theo trong nhóm A1 – A2 (trình độ cơ bản nhất) để đạt hiệu quả tốt nhất.

Đọc sách, nghe nhạc hoặc xem phim Tiếng Anh thường xuyên

Đây được xem là nguồn tài liệu miễn phí vô cùng hữu ích cho người học. Không chỉ mang lại hiệu quả nhanh mà còn không tạo nhiều áp lực. Để đạt được kết quả tốt nhất từ cách học này, bạn nên bắt đầu bằng những chủ đề đơn giản, quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày với từ ngữ, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ.

Học tiếng Anh bằng cách nghe nhạc, xem phim. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Sử dụng chính các từ vựng vừa học

Đừng để từ vựng bạn vừa mới trở nên vô nghĩa và bị quên lãng vô ích. Bạn có thể sử dụng các từ vựng đó cho một dòng tweet hoặc một vài dòng tâm trạng ngẫu hứng trên facebook hay Instagram,… Ngoài ra, nói chuyện tán gẫu với bạn bè cũng là cách giúp bạn ôn lại những gì đã học.

Xem thêm:

  1. Monkey Junior - Siêu ứng dụng học tiếng Anh cho mọi trẻ em
  2. Trò chơi nối từ tiếng Anh: Bí quyết học nhanh nhớ nhanh từ vựng cực vui
  3. 10+ App học cụm từ tiếng Anh thông dụng từ cơ bản đến nâng cao

Lặp lại từ ngữ đó thường xuyên

Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa đủ.

Sử dụng bản đồ tư duy Mindmap khi học

Một trong những cách học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều nhất chính là sử dụng bản đồ tư duy. Đối với những bạn thích vẽ hoặc muốn sử dụng hình ảnh hay ký hiệu vui nhộn khiến bài học bớt nhàm chán thì đây thật sự là phương pháp này vô cùng thích hợp.

Sử hình sơ đồ tư duy để học từ vựng nhanh chóng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trên đây là toàn bộ thông tin về từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ YMonkey muốn chia sẻ đến bạn đọc. Mong rằng những kiến thức này sẽ hữu ích và giúp bạn học Tiếng Anh hiệu quả hơn.

Thúy Anh
Thúy Anh

Với kinh nghiệm 3 năm viết bài đa lĩnh vực và thực hành nuôi dạy con thông qua ứng dụng Monkey hàng ngày. Tôi mong muốn chia sẻ những kiến thức dạy trẻ tốt nhất cho các phụ huynh đang đọc bài viết của mình

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!