zalo
150+ Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E theo chủ đề
Học tiếng anh

150+ Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E theo chủ đề

Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh
Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Thúy Anh

Ngày cập nhật: 14/11/2025

Nội dung chính

Từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống, nhưng không phải ai cũng nắm vững cách dùng. Nếu bạn đang muốn bổ sung nhanh vốn từ vựng theo chủ đề, hãy cùng khám phá ngay danh sách các từ thông dụng nhất để học tập hiệu quả và ứng dụng linh hoạt hơn trong giao tiếp.

BẢN VIDEO TÓM TẮT NHANH NỘI DUNG

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E theo từ loại

Việc ghi nhớ từ vựng theo nhóm từ loại sẽ giúp bạn học nhanh hơn và hiểu rõ cách dùng trong từng ngữ cảnh. Dưới đây là danh sách những từ tiếng Anh bắt đầu bằng e được phân loại thành danh từ, động từ, tính từtrạng từ, giúp bạn dễ theo dõi và áp dụng trong giao tiếp cũng như viết học thuật:

Danh từ bắt đầu bằng E

Từ Nghĩa
Earth Trái đất
Energy Năng lượng
Experience Kinh nghiệm
Education Giáo dục
Emotion Cảm xúc
Environment Môi trường
Effort Nỗ lực
Example Ví dụ
Event Sự kiện
Employee Nhân viên
Employer Chủ lao động
Equipment Trang thiết bị
Engine Động cơ
Evidence Bằng chứng
Expert Chuyên gia
Exit Lối ra
Explanation Sự giải thích
Economy Nền kinh tế
Error Lỗi
Escape Sự trốn thoát

Verbs starting with E (Động từ bắt đầu bằng E)

Từ Nghĩa
Earn Kiếm được
Eat Ăn
Educate Giáo dục, đào tạo
Encourage Khuyến khích
Enjoy Thưởng thức
Enter Đi vào
Escape Trốn thoát
Establish Thành lập
Evaluate Đánh giá
Examine Kiểm tra
Expand Mở rộng
Expect Mong đợi
Explain Giải thích
Explore Khám phá
Express Bày tỏ
Exchange Trao đổi
Elect Bầu chọn
Edit Chỉnh sửa
Eliminate Loại bỏ
Embrace Ôm lấy/đón nhận

Adjectives starting with E (Tính từ bắt đầu bằng E)

Từ Nghĩa
Early Sớm
Easy Dễ dàng
Equal Bằng nhau
Excellent Xuất sắc
Excited Hào hứng
Exciting Thú vị
Essential Cần thiết
Efficient Hiệu quả
Empty Trống rỗng
Emotional Thuộc cảm xúc
Exact Chính xác
Economic Thuộc kinh tế
Elegant Thanh lịch
Eligible Đủ điều kiện
Enormous Khổng lồ
Environmental Thuộc môi trường
Eternal Vĩnh cửu
Evil Xấu xa
Expensive Đắt đỏ
Extraordinary Phi thường

Adverbs starting with E (Trạng từ bắt đầu bằng E)

 

Từ Nghĩa
Easily Một cách dễ dàng
Exactly Chính xác
Extremely Cực kỳ
Enough Đủ (trạng từ)
Equally Như nhau
Eventually Cuối cùng thì
Entirely Hoàn toàn
Especially Đặc biệt
Elsewhere Ở nơi khác
Eternally Mãi mãi
Emotionally Về mặt cảm xúc
Efficiently Một cách hiệu quả
Endlessly Vô tận
Explicitly Rõ ràng
Essentially Về cơ bản

Tổng hợp các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ e thông dụng

Vì nhóm từ bắt đầu bằng chữ “E” trong Tiếng Anh vô cùng phong phú. Vì vậy để có thể ghi nhớ là một điều không hề dễ dàng. Để tiết kiệm thời gian cũng như ghi nhớ lâu hơn, người học nên chia từ vựng thành các nhóm hoặc theo số lượng chữ trong từ như:

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “E” với 6 chữ

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

ensure

/ɪnˈʃɔːr/ (v)

đảm bảo 

energy

/ˈen.ə.dʒi/ (n)

năng lượng

expect

/ɪkˈspekt/ (v

chờ đợi

either

/ˈaɪ.ðər/ (adv)

hoặc

enough

/ɪˈnʌf/

đủ

effect

/ɪˈfekt/ (n0

ảnh hưởng 

easily

/ˈiː.zəl.i/ (adv)

dễ dàng

except

/ɪkˈsept/

ngoại trừ

enable

/ɪˈneɪ.bəl/ (v)

kích hoạt

estate

/ɪˈsteɪt/ (n)

động sản

entire

/ɪnˈtaɪər/ (a)

toàn bộ

effort

/ˈef.ət/ (n)

cố gắng

equity

/ˈek.wɪ.ti/ (n)

công bằng

engine

/ˈen.dʒɪn/ (n)

động cơ

extent

/ɪkˈstent/ (n)

mức độ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 6 chữ. ( Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 7 chữ

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

example

/ɪɡˈzɑːm.pəl/ (n)

ví dụ

eastern

/ˈiː.stən/ (a)

phía Đông

exactly

/ɪɡˈzekt.li/ (adv)

chính xác

expense

/ɪkˈspens/ (n)

chi phí

explain

/ɪkˈspleɪn/ (v)

giải thích

excited

(a)

bị kích thích

element

/ˈel.ɪ.mənt/ (n)

thành phần

edition 

/ɪˈdɪʃ.ən/ (n)

sự xuất bản, phiên bản

exhibit 

/ɪɡˈzɪb.ɪt/ (v)

vật trưng bày, triển lãm

endless

/ˈend.ləs/ (a)

mãi mãi

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 8 chữ  

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

economic

/iː.kəˈnɒm.ɪk/ (a)

kinh tế

exchange

/ɪksˈtʃeɪndʒ/ (n)

trao đổi

evidence

/ˈev.ɪ.dəns/ (n)

chứng cớ

exercise

/ˈek.sə.saɪz/ (n)

luyện tập, thực hành

earnings

/ˈɜː.nɪŋz/ (n)

thu nhập

estimate

/ˈes.tɪ.meɪt/ (v)

ước tính, lượng giá

exposure

/ɪkˈspəʊ.ʒər/ (n)

sự phơi nhiễm, sự gian xảo

everyday

/ˈev.ri.deɪ/ (a)

mỗi ngày

evaluate

/ɪˈvel.ju.eɪt/ (v)

giá trị

enormous

/ɪˈnɔː.məs/ (a)

to lớn, khổng lồ

engineer

/ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n)

kỹ sư

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 9 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

education 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n)

giáo dục

executive

ɪɡˈzek.jə.tɪv/ (n)

điều hành

excellent

/ˈek.səl.ənt/ (a)

xuất sắc

extensive

/ɪkˈsten.sɪv/ (a)

sâu rộng, hieu biet rộng

effective

/ɪˈfek.tɪv/ (a)

có hiệu lực

expertise 

/ˌek.spɜːˈtiːz/ (n)

chuyên môn

expansion

/ɪkˈspæn.ʃən/ (n)

sự bành trướng

establish 

/ɪˈsteb.lɪʃ/ (v)

thành lập

efficient

/ɪˈfɪʃ.ənt/ (n)

có hiệu quả

emergency

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

trường hợp khẩn cấp

emergency 

/ɪˈmɜː.dʒən.si/ (n)

trường hợp khẩn cấp

existence

/ɪɡˈzɪs.təns/ (n)

sự tồn tại

evolution

/ˌiː.vəˈluː.ʃən/ (n)

sự phát triển

emotional

/ɪˈməʊ.ʃən.əl/ (a)

đa cảm

economics

/ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/ (n)

kinh tế học

everybody

/ˈev.riˌbɒd.i/

mọi người

exception

/ɪkˈsep.ʃən/ (n)

ngoại lệ

excessive

ikˈsesiv (n)

quá đáng

explosion

/ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n)

vụ nổ

exclusion

/ɪkˈskluːd/ (v)

loại trừ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 10 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

especially

/ɪˈspeʃ.əl.i/ (adv)

đặc biệt

everything

/ˈev.ri.θɪŋ/ (n)

mọi thứ

employment 

/ɪmˈplɔɪ.mənt/ (n)

nơi làm việc, công việc

enterprise

/ˈen.tə.praɪz/ (n)

doanh nghiệp

eventually

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

cuối cùng, sau cùng

eventually

/ɪˈven.tʃu.ə.li/ (adv)

cuối cùng, sau cùng

expression 

/ɪkˈspreʃ.ən/ (n)

bieu hien, cách biểu lộ

exhibition

/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ (n)

buổi triển lãm

enrollment

/inˈrōlmənt/ (n)

ghi danh

excellence 

/ˈek.səl.əns/ (n)

xuất sắc

enthusiasm 

/ɪnˈθjuː.zi.ez.əm/ (n

hăng hái

everywhere

/ˈev.ri.weər/ (adv

khắp nơi

excitement

/ɪkˈsaɪt/ (n)

sự phấn khích

experiment

/ɪkˈsper.ɪ.mənt/ (n)

thí nghiệm

engagement

/ɪnˈɡeɪdʒ.mənt/ (n)

hôn ước, lễ đính hôn

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 11 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

environment 

/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/ (n)

môi trường

engineering 

/ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n)

kỹ thuật

experienced

/ɪkˈspɪə.ri.ənst/ (n)

kinh nghiệm

educational 

/ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən.əl/ (a)

phương pháp giáo dục

effectively

/ɪˈfek.tɪv.li/ (adv):

hiệu quả

exploration 

/ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ (n)

sự khám phá, thăm dò

examination 

/ɪɡˌzem.ɪˈneɪ.ʃən/ (n)

kiem tra

encouraging 

/ɪnˈkʌr.ɪdʒin/ (n)

khích lệ, khuyến khích

expectation 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

sự mong đợi

expectation 

/ˌek.spekˈteɪ.ʃən/ (n)

sự mong đợi

endorsement 

/ɪnˈdɔːs.mənt/ (n):

chứng thực

explanatory 

/ɪkˈsplen.ə.tər.i/ (a)

giải thích

exponential 

/ˌek.spəˈnen.ʃəl/ (a)

số mũ

egalitarian 

/ɪˌɡel.ɪˈteə.ri.ən/ (a)

bình đẳng

emplacement

/ɪmˈpleɪs.mənt/ (n)

sự thay the

emotionless 

/ɪˈməʊ.ʃən.ləs/ (a)

vô cảm

excrescence 

/ekˈskres.əns/ (n)

sự xuất hiện

exclamatory 

/eksˈklem.ə.tər.i/ (a)

cảm thán, thán từ

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 11 chữ cái. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng “e” với 12 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

enthusiastic

/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

tận tâm

exploitation

/ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ (n)

khai thác, sự lợi dụng

encroachment 

/ɪnˈkrəʊtʃ.mənt/ (n)

sự lấn chiếm

experiential

/ɪkˌspɪə.riˈen.ʃəl/ (a)

dựa theo kinh nghiem

econometrics

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

kinh tế lượng

econometrics 

/iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ (n)

kinh tế lượng

excruciating 

/ɪkˈskruː.ʃi.eɪ.tɪŋ/ (a)

đau đớn, dữ dội

electrolysis 

/iˌlekˈtrɒl.ə.sɪs/ (n)

điện phân, điện từ

electrolytic 

/i.lek.trəˈlɪt.ɪk/ (n)

điện phân

equivocation 

/ɪˌkwɪv.əˈkeɪ.ʃən/ (n)

không rõ ràng

exterminator 

/ɪkˈstɜː.mɪ.neɪ.tər/ (n)

kẻ ám sát

emotionalism 

/ɪˈməʊ.ʃən.əl.ɪ.zəm/ (n)

cảm động

expressivity

/ksprɛˈsɪvɪtɪ/ (n)

biểu cảm

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” với 13 chữ cái

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

environmental 

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ (a)

thuộc về môi trường

entertainment 

/en.təˈteɪn.mənt/ (n)

giải trí

extraordinary

/ɪkˈstrɔː.dɪn.ər.i/ (a)

lạ lùng, phi thường

establishment

/ɪˈsteb.lɪʃ.mənt/ (n)

thành lập

encouragement

/ɪnˈkʌr.ɪdʒ.mənt/ (n)

sự khuyến khích 

embarrassment 

/ɪmˈber.əs.mənt/ (n)

sự lúng túng

electrostatic

/iˌlek.trəʊˈstet.ɪk/ (a)

tĩnh điện

endocrinology 

/ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ (n)

khoa nội tiết

enlightenment

/ɪnˈlaɪ.tən.mənt/ (n)

làm rõ ràng, giác ngộ

extracellular

/ˌek.strəˈsel.jə.lər/ (n)

khác thường

expeditionary 

/ˌek.spəˈdɪʃ.ən.ər.i/ (a)

viễn chinh

expressionism

/ɪkˈspreʃ.ən.ɪ.zəm/ (n)

biểu thị

ethnocentrism

/ˌeθ.nəʊˈsen.trɪ.zəm/ (n)

chủ nghĩa dân tộc

equilibristic

/i-​kwi-​lə-​ˈbri-​stik/ (n)

cân bằng

equilibration

/ĭ-kwĭl′ə-brā′shən/ (n)

thăng bằng

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” đơn giản như sau:

Từ Tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa

earn

/ə:n/ (v)

Kiếm (tiền), giành (phần thưởng

educate

/’edju:keit/ (v)

giáo dục

embarrass 

/im´bærəs/ (v)

lúng túng

employ

/im’plɔi/ (v)

thuê

encounter

/in’kautә/ (v)

chạm chán, bắt gặp

encourage

/inˈkərij/ (v)

động viên, giúp đỡ

excite 

/ik’sait/ (v)

kích thích, kích động

exclude 

/iks´klu:d/ (v)

ngăn chặn, loại trừ

explode

/iks’ploud/ (v)

làm nổ

export 

/iks´pɔ:t/ (v)

xuất khẩu

expose 

/ɪkˈspoʊz/ (v)

trưng bày

explain

/iks’plein/ (v)

giải nghĩa, giải thích

ease

/i:z/ (v)

làm dịu

Tổng hợp các từ tiếng Anh bắt đầu bằng e theo chủ đề

Việc học từ vựng theo nhóm chủ đề giúp bạn ghi nhớ nhanh và sử dụng tự nhiên hơn trong giao tiếp. Dưới đây là tổng hợp các từ tiếng Anh bắt đầu bằng e được phân chia theo từng chủ đề để bạn dễ theo dõi và áp dụng vào thực tế.

Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

Một số loài vật tiếng Anh bắt đầu bằng chữ cái “E” như sau:

 

 

 

  • Eagle – Đại bàng

  • Eel – Cá chình

  • Elephant – Con voi

  • Elk – Nai sừng tấm

  • Emu – Chim emu

  • Egret – Cò trắng

  • Earthworm – Giun đất

  • Echidna – Thú lông nhím (đơn huyệt)

  • Ermine – Chồn ecmin

  • Emperor penguin – Chim cánh cụt hoàng đế

  • European robin – Chim cổ đỏ châu Âu

  • Eastern bluebird – Chim sơn ca lam phương Đông

  • Electric ray – Cá đuối điện

  • Eurasian lynx – Mèo rừng Âu Á

  • Eland – Linh dương eland

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E”

 

 

  • Easel – Giá vẽ

  • Envelope – Phong bì

  • Eraser – Tẩy, cục tẩy

  • Extension cord – Dây nối điện

  • Electric fan – Quạt điện

  • Egg timer – Đồng hồ hẹn giờ nấu trứng

  • Engine – Động cơ

  • Earphones / Earbuds – Tai nghe

  • Electric kettle – Ấm điện

  • Emergency light – Đèn khẩn cấp

  • Elevator – Thang máy

  • Exam paper – Giấy kiểm tra

  • Exhaust fan – Quạt hút

  • Electric blanket – Chăn điện

  • Eyeglasses / Glasses – Kính mắt

 

Mindmap là phương pháp học từ vựng Tiếng Anh giúp trẻ tiếp thu nhanh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Xem thêm: Tên tiếng anh cho bé gái ở nhà hay, ý nghĩa mà bố mẹ phải biết

Food & Drink (Thức ăn & đồ uống)

 

  • Egg – Trứng

  • Eel – Cá chình

  • Edam cheese – Phô mai Edam

  • Espresso – Cà phê espresso

  • Eclairs – Bánh eclairs

  • Endive – Rau diếp xoăn

Places (Địa điểm)

 

  • Europe – Châu Âu

  • Egypt – Ai Cập

  • East – Phương Đông

  • Establishment – Cơ sở, cửa hàng

  • Emergency room – Phòng cấp cứu

Nature / Environment (Thiên nhiên / Môi trường)

 

  • Earth – Trái đất

  • Erosion – Xói mòn

  • Evergreen – Cây thường xanh

  • Estuary – Cửa sông

  • Environment – Môi trường

Daily Life / Everyday Life (Đời sống thường ngày)

 

  • Eat – Ăn

  • Exercise – Tập thể dục

  • Email – Thư điện tử

  • Entertain – Giải trí

  • Electricity – Điện năng

  • Emergency – Tình huống khẩn cấp

  • Errand – Việc vặt

  • Equipment – Trang thiết bị

  • Evening – Buổi tối

  • Enjoy – Thưởng thức, tận hưởng

  • Event – Sự kiện

  • Expense – Chi phí

  • Exit – Lối ra

  • Engage – Tham gia

  • Environment – Môi trường sống

Tăng cường hiệu quả học từ vựng tiếng Anh vui vẻ cùng Monkey Junior

Học tiếng Anh từ sớm là bước quan trọng giúp trẻ phát triển ngôn ngữ, mở rộng vốn từ và tự tin giao tiếp trong tương lai. Tuy nhiên, việc học truyền thống đôi khi khô khan và dễ khiến trẻ mất hứng thú.

Monkey Junior là ứng dụng được thiết kế để giải quyết vấn đề này, giúp trẻ học tiếng Anh một cách tự nhiên, vui nhộn và hiệu quả. Với hệ thống bài học sinh động, hình ảnh bắt mắt và trò chơi tương tác, trẻ dễ dàng ghi nhớ từ vựng, luyện phát âm chuẩn và hình thành phản xạ tiếng Anh mà không bị nhàm chán.

Các bài học được sắp xếp theo cấp độ từ dễ đến khó, giúp trẻ tiến bộ từng ngày, trong khi phụ huynh có thể theo dõi tiến trình học và kết quả của con. Đây là giải pháp hiệu quả, an toàn và tiện lợi để trẻ vừa học vừa chơi.

Hãy đăng ký học thử miễn phí để trải nghiệm ngay Monkey Junior và xem con có thật sự hứng thú với việc học tiếng Anh.

FAQ - Một số câu hỏi thường gặp 

Có bao nhiêu từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E?

Tiếng Anh có hàng nghìn từ bắt đầu bằng chữ “E”, bao gồm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ và nhiều loại từ khác. Số lượng cụ thể tùy theo từ điển bạn tham khảo.

Làm thế nào để học hiệu quả các từ bắt đầu bằng chữ E?

  • Học theo chủ đề: ví dụ động vật, đồ vật, đời sống, thức ăn…
  • Học theo từ loại: danh từ, động từ, tính từ, trạng từ để dễ áp dụng trong câu.
  • Dùng flashcards, trò chơi, ứng dụng học từ vựng để ghi nhớ nhanh.

Từ bắt đầu bằng chữ E khó hay dễ học?

Tùy từ và ngữ cảnh. Một số từ đơn giản, phổ biến, dễ nhớ, nhưng cũng có nhiều từ chuyên ngành hoặc dài hơn cần luyện tập thường xuyên để ghi nhớ và phát âm đúng.

Những ứng dụng hoặc phương pháp nào giúp học từ E hiệu quả?

  • Sử dụng ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ em hoặc người mới bắt đầu như Monkey Junior, Duolingo, LingQ…
  • Học qua flashcards, trò chơi, đọc truyện, nghe nhạc để ghi nhớ từ trong ngữ cảnh thực tế.

Kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ “E” rất phong phú và đa dạng và trải đều hầu hết các chủ đề. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm nguồn kiến thức đa dạng về từ vựng tiếng Anh. Đừng quên theo dõi Monkey để không bỏ lỡ bất kỳ bài viết nào nhé!

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!