Chia động từ fall trong tiếng Anh như thế nào? Thường ta có hai cách chia động từ đó là chia theo các thì và trường hợp chia theo dạng câu (ví dụ trong câu có dạng V-To-V hay V_Ving..), cách chia động từ fall cũng được chia theo những cách như vậy. Bài viết dưới đây Monkey đã tổng hợp toàn bộ những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ fall, giúp người học tiếng Anh có cái nhìn toàn diện để tránh sai sót khi làm những bài tập về chia động từ.
Fall - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ fall, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ fall
Trước khi biết cách chia động từ, hãy cùng Monkey ôn lại ý nghĩa của từ fall trong tiếng Anh.
1. Ngã xuống, rơi xuống (do tai nạn)
Ex: He fell badly and broke his leg. (Anh ấy bị ngã rất đau và gãy chân)
2. Đi xuống, giảm xuống (về kích cỡ, số lượng, sức)
Ex: Petrol price fell sharply this week. (Giá xăng xuống mạnh tuần này)
* Một số phrasal verb - cụm động từ với fall
-
Fall off: Ngã (như ngã xe, ngã thang..), giảm sút, thoái hóa…
-
Fall down: Ngã xuống vị trí thấp hơn (như ngã cầu thang, ngã xuống hố…)
-
Fall into: Rơi vào (trường hợp hay hoàn cảnh nào đó ví dụ fall into debt: Rơi vào nợ..), được chia thành, thuộc về, bắt đầu (to fall into conversation)
-
Fall through: Hỏng, thất bại
-
Fall out: Bong ra, rụng ra
-
Fall apart: Vỡ vụn thành từng mảnh
-
Fall across: Tình cờ gặp ai
-
Fall behind: Thụt lùi
Cách phát âm fall (US/ UK)
Phát âm fall trong tiếng Anh Anh: UK /fɔːl/
Phát âm fall trong tiếng Anh Mỹ: US /fɑːl/
V1, V2 và V3 của fall
Fall là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ fall (bao gồm động từ nguyên thể, quá khứ của fall và phân từ 2 của fall)
V1 của Fall (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Fall (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Fall (Past participle - quá khứ phân từ) |
To fall |
Fell |
Fallen |
Cách chia động từ Fall theo dạng
Chia động từ fall theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của fall. Động từ fall được chia làm 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To fall |
The temperature began to fall sharply in November of this year |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
fall |
I couldn’t fall asleep last night because of my headache. |
Gerund Danh động từ |
falling |
Autumn leaves are falling down |
Past Participle Phân từ II |
fallen |
The cost has fallen nearly to zero |
Cách chia động từ Fall trong các thì tiếng anh
Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Fall” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó, cách chia dựa trên 13 thì.
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Fall trong 13 thì tiếng anh.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ leave trong tiếng anh
Cách chia động từ Fall trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây Monkey đã tổng hợp cách chia động từ fall sao cho đầy đủ và chính xác nhất. Hy vọng bài viết này giúp bạn chọn được dạng đồng từ phù hợp điền đúng vào bài tập hay biết cách sử dụng động từ linh hoạt khi nói tiếng Anh. Và để nhận thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey ngay hôm nay nhé !
Fall - Ngày truy cập: 06/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/fall_1?q=fall