Understand - Ý nghĩa và cách dùng
Understand là động từ bất quy tắc, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Understand:
V1
(Infinitive - động từ nguyên thể)
|
V2
(Simple past - động từ quá khứ)
|
V3
(Past participle - quá khứ phân từ)
|
To understand
|
Understood
|
Understood
|
Cách phát âm Understand
Understand (v) - Understood, understood
US: /ˌʌndərˈstænd/
UK: /ˌʌndəˈstænd/
Nghĩa của từ Understand
1. hiểu, nắm được ý (của 1 người)
2. hiểu, nhận thức được ý nghĩa, tầm quan trọng (của cái gì), nhận thức được nguyên nhân, cách giải thích (vấn đề gì)
3. hiểu, thông cảm, biết cách giải quyết (cái gì, với ai)
4. hiểu ra, suy ra
5. coi (cái gì) là dĩ nhiên
6. hiểu ngầm, đoán biết
7. nghe nói, biết được
Xem thêm: Cách chia động từ Have trong tiếng anh
Cách chia động từ Understand theo các dạng thức
Các dạng thức
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Nguyên thể có “to”
|
To understand
|
You need to understand the office's rules.
(Bạn cần phải hiểu các nguyên tắc của cơ quan).
|
Bare_V
Nguyên thể
|
Understand
|
Do you understand the office’s rules?
(Bạn hiểu các nguyên tắc của cơ quan chứ?)
|
Gerund
Danh động từ
|
Understanding
|
Understanding the office's rules is good for your work. (Hiểu rõ nguyên tắc ở cơ quan tốt cho công việc của bạn.)
|
Past Participle
Phân từ II
|
Understood
|
I have just understood the solution of this problem since she explained. (Tôi vừa mới hiểu cách giải quyết vấn đề này khi cô ấy giải thích).
|
Cách chia động từ Understand trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Understand trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Understand” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
|
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
|
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
THÌ
|
I
|
You
|
He/ she/ it
|
We
|
You
|
They
|
HT đơn
|
understand
|
understand
|
understands
|
understand
|
understand
|
understand
|
HT tiếp diễn
|
am
understanding
|
are
understanding
|
is
understanding
|
are
understanding
|
are
understanding
|
are
understanding
|
HT hoàn thành
|
have
understood
|
have
understood
|
has
understood
|
have
understood
|
have
understood
|
have
understood
|
HT HTTD
|
have been
understanding
|
have been
understanding
|
has been
understanding
|
have been
understanding
|
have been
understanding
|
have been
understanding
|
QK đơn
|
understood
|
understood
|
understood
|
understood
|
understood
|
understood
|
QK tiếp diễn
|
was
understanding
|
were
understanding
|
was
understanding
|
were
understanding
|
were
understanding
|
were
understanding
|
QK hoàn thành
|
had
understood
|
had
understood
|
had
understood
|
had
understood
|
had
understood
|
had
understood
|
QK HTTD
|
had been
understanding
|
had been
understanding
|
had been
understanding
|
had been
understanding
|
had been
understanding
|
had been
understanding
|
TL đơn
|
will
understand
|
will
understand
|
will
understand
|
will
understand
|
will
understand
|
will
understand
|
TL gần
|
am going
to understand
|
are going
to understand
|
is going
to understand
|
are going
to understand
|
are going
to understand
|
are going
to understand
|
TL tiếp diễn
|
will be
understanding
|
will be
understanding
|
will be
understanding
|
will be
understanding
|
will be
understanding
|
will be
understanding
|
TL hoàn thành
|
will have
understood
|
will have
understood
|
will have
understood
|
will have
understood
|
will have
understood
|
will have
understood
|
TL HTTD
|
will have been
understanding
|
will have been
understanding
|
will have been
understanding
|
will have been
understanding
|
will have been
understanding
|
will have been
understanding
|
Cách chia động từ Understand trong cấu trúc câu đặc biệt
|
ĐẠI TỪ SỐ ÍT
|
ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU
|
|
I
|
You
|
He/ she/ it
|
We
|
You
|
They
|
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính
|
would understand
|
would understand
|
would understand
|
would understand
|
would understand
|
would understand
|
Câu ĐK loại 2
Biến thế của MĐ chính
|
would be
understanding
|
would be
understanding
|
would be
understanding
|
would be
understanding
|
would be
understanding
|
would be
understanding
|
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính
|
would have
understood
|
would have
understood
|
would have
understood
|
would have
understood
|
would have
understood
|
would have
understood
|
Câu ĐK loại 3
Biến thế của MĐ chính
|
would have
been understanding
|
would have
been understanding
|
would have
been understanding
|
would have
been understanding
|
would have
been understanding
|
would have
been understanding
|
Câu giả định - HT
|
understand
|
understand
|
understand
|
understand
|
understand
|
understand
|
Câu giả định - QK
|
understood
|
understood
|
understood
|
understood
|
understood
|
understood
|
Câu giả định - QKHT
|
had understood
|
had understood
|
had understood
|
had understood
|
had understood
|
had understood
|
Câu giả định - TL
|
should understand
|
should understand
|
should understand
|
should understand
|
should understand
|
should understand
|
Câu mệnh lệnh
|
|
understand
|
|
let's understand
|
understand
|
|
Tổng hợp
cách chia động từ Understand trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!