Cách chia động từ understand trong 13 thì như thế nào? Chia ở 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định,... ra sao? Cùng tìm hiểu trong bài viết này nhé!
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Understand - Ý nghĩa và cách dùng
Understand là động từ bất quy tắc, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Understand:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
To understand |
Understood |
Understood |
Cách phát âm Understand
Understand (v) - Understood, understood
US: /ˌʌndərˈstænd/
UK: /ˌʌndəˈstænd/
Nghĩa của từ Understand
1. hiểu, nắm được ý (của 1 người)
2. hiểu, nhận thức được ý nghĩa, tầm quan trọng (của cái gì), nhận thức được nguyên nhân, cách giải thích (vấn đề gì)
3. hiểu, thông cảm, biết cách giải quyết (cái gì, với ai)
4. hiểu ra, suy ra
5. coi (cái gì) là dĩ nhiên
6. hiểu ngầm, đoán biết
7. nghe nói, biết được
Xem thêm: Cách chia động từ Have trong tiếng anh
Cách chia động từ Understand theo các dạng thức
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To understand |
You need to understand the office's rules. (Bạn cần phải hiểu các nguyên tắc của cơ quan). |
Bare_V Nguyên thể |
Understand |
Do you understand the office’s rules? (Bạn hiểu các nguyên tắc của cơ quan chứ?) |
Gerund Danh động từ |
Understanding |
Understanding the office's rules is good for your work. (Hiểu rõ nguyên tắc ở cơ quan tốt cho công việc của bạn.) |
Past Participle Phân từ II |
Understood |
I have just understood the solution of this problem since she explained. (Tôi vừa mới hiểu cách giải quyết vấn đề này khi cô ấy giải thích). |
Cách chia động từ Understand trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Understand trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Understand” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Understand trong cấu trúc câu đặc biệt
Chúc các bạn học tốt!
Understand - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/understand?q=understand