Have đóng vai trò là động từ và trợ động từ trong câu, đặc biệt trong các thì hoàn thành và 1 số mẫu câu đặc biệt. Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Have trong tiếng anh chuẩn nhất. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng cho các bài tập, tình huống giao tiếp nhé!
Have - Ý nghĩa và cách dùng
“Have” đóng 2 vai trò vừa là trợ động từ vừa là động từ chính trong câu, tương tự chức năng của “Do”. Dưới đây là cách phát âm và ý nghĩa của động từ đặc biệt này.
Cách phát âm Have (US/ UK)
Cách phát âm của Have ở dạng nguyên thể
Have (v) - Has, Had, had
US: /həv/, /əv/, strong form: /hæv/
UK: /həv/, /əv/, strong form: /hæv/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Have”
Cách chia |
UK |
Have |
/həv/ - /hæv/ |
Has | /həz/ - /hæz/ |
Had | həd/ - hæd/ |
Had | həd/ - hæd/ |
Having | /ˈhævɪŋ/ |
Thử check trình độ Speaking của bạn với app test phát âm tiếng Anh tích hợp công nghệ AI M-Speak độc quyền
Nghĩa của từ Have
1. có
2. ăn, uống, hút
3. hưởng (điều gì), bị (bệnh)
4. cho phép, muốn (ai làm gì)
5. biết, hiểu, nhớ
6. nói, cho là, tin chắc là
VD: I will have it that…. (Tôi tin chắc là…)
7. thắng, thắng thế
VD: I had him there. (Tôi đã thắng anh ta).
8. tóm, nắm, nắm chặt
VD: I have it! (Tôi tóm được rồi!)
9. sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì)
Ý nghĩa của Have + Giới từ
to have at: tấn công, công kích
to have on: có mặc, vẫn mặc, có đội, vẫn đội (áo, mũ,...)
to have from: nhận được, biết được
to have to: phải, bắt buộc phải, có bổn phận
to have up: gọi lên, mời lên, triệu lên
to have done: ngừng lại
to have it out: giải quyết 1 cuộc tranh cãi, nói cho ra lẽ, đi nhổ răng.
Danh từ của Behave là gì ? Cách dùng và Word Form của Behave
Hiện tại đơn của Have: Cách dùng have has và cách chia
Cách dùng & nhận biết động từ danh từ tính từ trạng từ trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Have trong bảng động từ bất quy tắc
Have là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Have tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Have (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Have (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Have (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To have |
Had |
Had |
Trong đó, đạng hiện tại đơn của động từ to have được sử dụng để thể hiện sở hữu (I have a car), trải nghiệm (I have never been to New York), hoặc khả năng.
Cách chia động từ Have theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To have |
I need to have polite clothes for that party. (Tôi cần mặc đồ lịch sự cho bữa tiệc đó). |
Bare_V Nguyên thể |
Have |
I have breakfast at 7 o’ clock. (Tôi ăn sáng lúc 7h). |
Gerund Danh động từ |
Having |
Having breakfast is good for your health. (Ăn sáng tốt cho sức khỏe của bạn). |
Past Participle Phân từ II |
Had |
I had done my homework for 1 hour. (Tôi đã hoàn thành bài tập trong vòng 1 tiếng). |
Vậy, have có thêm ing được không? Câu trả lời là CÓ. Động từ "have" có thể thêm đuôi "ing" để tạo thành cụm từ "having". Cụm từ này có thể được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, bao gồm: Tạo thành danh động từ (having breakfast), tạo thành tính từ (having a headache), tạo thành trạng từ (having a hard time).
Cách chia động từ Have trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Have trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Have” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
- HT: thì hiện tại
- QK: thì quá khứ
- TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Have trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Have theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Tổng hợp cách chia động từ Have trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé! Chúc các bạn học tốt!
Have - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/have_1?q=have