zalo
Cách chia động từ Study trong tiếng Anh (+ bài tập)
Học tiếng anh

Cách chia động từ Study trong tiếng Anh (+ bài tập)

Tham vấn bài viết:
Hoàng Mỹ Hạnh
Hoàng Mỹ Hạnh

Thạc sĩ Ngôn ngữ - Chuyên gia Giáo dục sớm

Tác giả: Phương Đặng

Ngày cập nhật: 10/12/2025

Nội dung chính

Động từ study được chia như thế nào trong tiếng Anh?

Quy tắc rất đơn giản: study đổi thành studies ở ngôi số ít (he/she/it), giữ nguyên study ở số nhiều và có dạng quá khứ studied.

Bài viết này giúp bạn nắm trọn cách chia study ở mọi thì, cách dùng đúng ngữ cảnh và kèm bài tập thực hành để ghi nhớ ngay.

Study nghĩa là gì? Cách dùng V1, V2, V3

Study là động từ thường, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Study:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To study

Studied

Studied

1. Cách phát âm Study (US/ UK)

Study (v)/ (n) - studied, studied

  • US: /ˈstʌdi/
  • UK: /ˈstʌdi/

2. Nghĩa của từ Study 

Study (v) - Động từ

1. học, nghiên cứu,

2. xem rất cẩn thận, xem kỹ

Study (n) - Danh từ

1. sự học tập, sự nghiên cứu

2. đối tượng, đề tài nghiên cứu

3. phòng làm việc, đọc sách

4. hình nghiên cứu (nghệ thuật)

5. bài tập (âm nhạc)

6. người học vở (sân khấu)

Xem thêm: Cách chia động từ see trong tiếng anh

Cách chia Study theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To study

Students have to study harder in order to pass this exam. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi này).

Bare_V

Nguyên thể

study

Students study harder in order to pass the exam.

(Sinh viên học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi).

Gerund

Danh động từ

studying

Studying harder in order to pass the exam. (Học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi).

Past Participle

Phân từ II

studied

Students have studied harder since they had a semester exam schedule. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn từ khi họ có lịch thi học kỳ).

Cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng Anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Study” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại
  • QK: thì quá khứ
  • TL: thì tương lai
  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn
 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

study

study

study

study

study

study

HT tiếp diễn

am studying

are studying

is studying

are studying

are studying

are studying

HT hoàn thành

have studied

have studied

has studied

have studied

have studied

have studied

HT HTTD

have been

studying

have been

studying

has been

studying

have been

studying

have been

studying

have been

studying

QK đơn

studied

studied

studied

studied

studied

studied

QK tiếp diễn

was studying

were studying

was studying

were studying

were studying

were studying

QK hoàn thành

had studied

had studied

had studied

had studied

had studied

had studied

QK HTTD

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

TL đơn

will study

will study

will study

will study

will study

will study

TL gần

am going

to study

are going

to study

is going

to study

are going

to study

are going

to study

are going

to study

TL tiếp diễn

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

TL hoàn thành

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

TL HTTD

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

Cách chia động từ Study trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would study

would study

would study

would study

would study

would study

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

studied

would have

bought

would have

bought

would have

bought

would have

bought

would have

bought

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been studying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

Câu giả định - HT

study

buy

buy

buy

buy

buy

Câu giả định - QK

studied

bought

bought

bought

bought

bought

Câu giả định - QKHT

had studied

had bought

had bought

had bought

had bought

had bought

Câu giả định - TL

should study

should study

should study

should study

should study

should study

Câu mệnh lệnh

 

study

 

let's study

study

 

Bài tập cách chia động từ Study trong tiếng Anh

Câu hỏi:

  1. She __________ English every night.
  2. They __________ at the library after school.
  3. He __________ very hard for the exam last week.
  4. My sister __________ math at university.
  5. We __________ together for the test tomorrow.
  6. Tom usually __________ for two hours in the evening.
  7. I __________ French when I was younger.
  8. The students __________ quietly in the classroom now.
  9. Anna and Kim __________ in different countries.
  10. The boy __________ too late, so he feels tired today.

Câu trả lời:

  1. studies
  2. study
  3. studied
  4. studies
  5. study
  6. studies
  7. studied
  8. are studying
  9. study
  10. studied

FAQ - Những thắc mắc khác về cách chia động từ Study trong tiếng Anh

1. Khi nào dùng “study” và khi nào dùng “studies”?

Dùng studies với chủ ngữ số ít (he, she, it); còn lại dùng study.

2. Vì sao “study” đổi thành “studies” ở ngôi số ít?

Vì động từ kết thúc bằng -y sau phụ âm nên đổi y → i + es.

3. Quá khứ của “study” là gì?

Là studied, thêm -ed sau khi đổi y → i.

4. “Studying” được dùng khi nào?

Dùng trong thì tiếp diễn hoặc làm danh động từ: I am studying, Studying is important.

5. “Study about” có đúng không?

Không tự nhiên. Thường dùng study + something (không có “about”).

Tổng hợp cách chia động từ Study trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

1. Verb Conjugation Tool - Study (Tham khảo ngày 10/12/25)

https://www.curso-ingles.com/en/resources/conjugator/study

2. Conjugation verb study (Tham khảo ngày 10/12/25)

https://conjugator.reverso.net/conjugation-english-verb-study.html

3. English verb conjugation TO STUDY (Tham khảo ngày 10/12/25)

https://www.theconjugator.com/english/verb/to+study.html

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!