Cách chia động từ Study thực sự đơn giản nếu bạn nắm chắc quy tắc chia động từ thường trong các trường hợp. Chi tiết cách chia theo 13 thì và các cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng anh sẽ được Monkey chia sẻ trong bài viết này!
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Study - Ý nghĩa và cách dùng
Study là động từ thường, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Study:
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
To study |
Studied |
Studied |
Cách phát âm Study (US/ UK)
Study (v)/ (n) - studied, studied
US: /ˈstʌdi/
UK: /ˈstʌdi/
Nghĩa của từ Study
Study (v) - Động từ
1. học, nghiên cứu,
2. xem rất cẩn thận, xem kỹ
Study (n) - Danh từ
1. sự học tập, sự nghiên cứu
2. đối tượng, đề tài nghiên cứu
3. phòng làm việc, đọc sách
4. hình nghiên cứu (nghệ thuật)
5. bài tập (âm nhạc)
6. người học vở (sân khấu)
Xem thêm: Cách chia động từ see trong tiếng anh
Cách chia Study theo dạng thức
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To study |
Students have to study harder in order to pass this exam. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi này). |
Bare_V Nguyên thể |
study |
Students study harder in order to pass the exam. (Sinh viên học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi). |
Gerund Danh động từ |
studying |
Studying harder in order to pass the exam. (Học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi). |
Past Participle Phân từ II |
studied |
Students have studied harder since they had a semester exam schedule. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn từ khi họ có lịch thi học kỳ). |
Cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Study” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Study trong cấu trúc câu đặc biệt
Tổng hợp cách chia động từ Study trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Study - Ngày truy cập: 03/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/study_1?q=study