zalo
Cách chia động từ Study trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Study trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

04/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Study thực sự đơn giản nếu bạn nắm chắc quy tắc chia động từ thường trong các trường hợp. Chi tiết cách chia theo 13 thì và các cấu trúc câu đặc biệt trong tiếng anh sẽ được Monkey chia sẻ trong bài viết này!

Study - Ý nghĩa và cách dùng

Study là động từ thường, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Study:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To study

Studied

Studied

Cách phát âm Study (US/ UK)

Study (v)/ (n) - studied, studied

US: /ˈstʌdi/

UK: /ˈstʌdi/

Nghĩa của từ Study 

Study (v) - Động từ

1. học, nghiên cứu,

2. xem rất cẩn thận, xem kỹ

Study (n) - Danh từ

1. sự học tập, sự nghiên cứu

2. đối tượng, đề tài nghiên cứu

3. phòng làm việc, đọc sách

4. hình nghiên cứu (nghệ thuật)

5. bài tập (âm nhạc)

6. người học vở (sân khấu)

Xem thêm: Cách chia động từ see trong tiếng anh

Cách chia Study theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To study

Students have to study harder in order to pass this exam. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi này).

Bare_V

Nguyên thể

study

Students study harder in order to pass the exam.

(Sinh viên học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi).

Gerund

Danh động từ

studying

Studying harder in order to pass the exam. (Học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi).

Past Participle

Phân từ II

studied

Students have studied harder since they had a semester exam schedule. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn từ khi họ có lịch thi học kỳ).

Cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Study” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

study

study

study

study

study

study

HT tiếp diễn

am studying

are studying

is studying

are studying

are studying

are studying

HT hoàn thành

have studied

have studied

has studied

have studied

have studied

have studied

HT HTTD

have been

studying

have been

studying

has been

studying

have been

studying

have been

studying

have been

studying

QK đơn

studied

studied

studied

studied

studied

studied

QK tiếp diễn

was studying

were studying

was studying

were studying

were studying

were studying

QK hoàn thành

had studied

had studied

had studied

had studied

had studied

had studied

QK HTTD

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

had been

studying

TL đơn

will study

will study

will study

will study

will study

will study

TL gần

am going

to study

are going

to study

is going

to study

are going

to study

are going

to study

are going

to study

TL tiếp diễn

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

will be studying

TL hoàn thành

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

will have

studied

TL HTTD

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

will have

been studying

Cách chia động từ Study trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would study

would study

would study

would study

would study

would study

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

would be

studying

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

studied

would have

bought

would have

bought

would have

bought

would have

bought

would have

bought

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been studying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

would have

been buying

Câu giả định - HT

study

buy

buy

buy

buy

buy

Câu giả định - QK

studied

bought

bought

bought

bought

bought

Câu giả định - QKHT

had studied

had bought

had bought

had bought

had bought

had bought

Câu giả định - TL

should study

should study

should study

should study

should study

should study

Câu mệnh lệnh

 

study

 

let's study

study

 
 

Tổng hợp cách chia động từ Study trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!