Động từ study được chia như thế nào trong tiếng Anh?
Quy tắc rất đơn giản: study đổi thành studies ở ngôi số ít (he/she/it), giữ nguyên study ở số nhiều và có dạng quá khứ studied.
Bài viết này giúp bạn nắm trọn cách chia study ở mọi thì, cách dùng đúng ngữ cảnh và kèm bài tập thực hành để ghi nhớ ngay.
Study nghĩa là gì? Cách dùng V1, V2, V3
Study là động từ thường, dưới đây là bảng chi tiết các trường hợp sử dụng động từ Study:
|
V1 (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 (Past participle - quá khứ phân từ) |
|
To study |
Studied |
Studied |
1. Cách phát âm Study (US/ UK)
Study (v)/ (n) - studied, studied
- US: /ˈstʌdi/
- UK: /ˈstʌdi/
2. Nghĩa của từ Study
Study (v) - Động từ
1. học, nghiên cứu,
2. xem rất cẩn thận, xem kỹ
Study (n) - Danh từ
1. sự học tập, sự nghiên cứu
2. đối tượng, đề tài nghiên cứu
3. phòng làm việc, đọc sách
4. hình nghiên cứu (nghệ thuật)
5. bài tập (âm nhạc)
6. người học vở (sân khấu)
Xem thêm: Cách chia động từ see trong tiếng anh
Cách chia Study theo dạng thức
|
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
|
To_V Nguyên thể có “to” |
To study |
Students have to study harder in order to pass this exam. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi này). |
|
Bare_V Nguyên thể |
study |
Students study harder in order to pass the exam. (Sinh viên học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi). |
|
Gerund Danh động từ |
studying |
Studying harder in order to pass the exam. (Học chăm chỉ hơn để vượt qua kỳ thi). |
|
Past Participle Phân từ II |
studied |
Students have studied harder since they had a semester exam schedule. (Sinh viên phải học chăm chỉ hơn từ khi họ có lịch thi học kỳ). |
Cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Study trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Study” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
- HT: thì hiện tại
- QK: thì quá khứ
- TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Study trong cấu trúc câu đặc biệt
Bài tập cách chia động từ Study trong tiếng Anh
Câu hỏi:
- She __________ English every night.
- They __________ at the library after school.
- He __________ very hard for the exam last week.
- My sister __________ math at university.
- We __________ together for the test tomorrow.
- Tom usually __________ for two hours in the evening.
- I __________ French when I was younger.
- The students __________ quietly in the classroom now.
- Anna and Kim __________ in different countries.
- The boy __________ too late, so he feels tired today.
Câu trả lời:
- studies
- study
- studied
- studies
- study
- studies
- studied
- are studying
- study
- studied
FAQ - Những thắc mắc khác về cách chia động từ Study trong tiếng Anh
1. Khi nào dùng “study” và khi nào dùng “studies”?
Dùng studies với chủ ngữ số ít (he, she, it); còn lại dùng study.
2. Vì sao “study” đổi thành “studies” ở ngôi số ít?
Vì động từ kết thúc bằng -y sau phụ âm nên đổi y → i + es.
3. Quá khứ của “study” là gì?
Là studied, thêm -ed sau khi đổi y → i.
4. “Studying” được dùng khi nào?
Dùng trong thì tiếp diễn hoặc làm danh động từ: I am studying, Studying is important.
5. “Study about” có đúng không?
Không tự nhiên. Thường dùng study + something (không có “about”).
Tổng hợp cách chia động từ Study trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
1. Verb Conjugation Tool - Study (Tham khảo ngày 10/12/25)
https://www.curso-ingles.com/en/resources/conjugator/study
2. Conjugation verb study (Tham khảo ngày 10/12/25)
https://conjugator.reverso.net/conjugation-english-verb-study.html
3. English verb conjugation TO STUDY (Tham khảo ngày 10/12/25)
https://www.theconjugator.com/english/verb/to+study.html






