Cách chia động từ Lose trong 13 thì tiếng anh như thế nào? Các dạng bất quy của Lose là gì? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết Monkey chia sẻ dưới đây!
Lose - Ý nghĩa và cách dùng
Lose là động từ bất quy tắc, bạn cần nắm được các dạng V2, V3 và V-ing của động từ này khi chia trong các thì.
Cách phát âm Lose
Cách phát âm của Lose ở dạng nguyên thể
UK: /luːz/
US: /luːz/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Lose”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Lose |
/luːz/ |
/luːz/ |
He/ she/ it |
Loses |
/ˈluːzɪz/ |
/ˈluːzɪz/ |
QK đơn |
Lost |
/lɒst/ |
/lɔːst/ |
Phân từ II |
Lost |
/lɒst/ |
/lɔːst/ |
V-ing |
Losing |
/ˈluːzɪŋ/ |
/ˈluːzɪŋ/ |
Nghĩa của từ Lose
1. mất, không còn nữa
Ex: I've lost my keys. (Tôi đã làm mất chìa khóa).
2. mất (do tai nạn, chết chóc)
Ex: She lost a leg in a car crash. (Cô ấy bị mất 1 chân do tai nạn ô tô).
Many people lost their lives. (Nhiều người đã đánh mất sự sống của họ).
3. đánh mất, từ bỏ
Ex: He's lost his job. (Anh ấy bị mất việc).
4. thua, bại, thất bại (cuộc thi, kiện tụng, đàm phán)
Ex: to lose a lawsuit (thua kiện)
5. làm mất 1 phần của cái gì khiến bạn có cái đó ít hơn so với trước (tuổi già, lão hóa)
Ex: There's new hope for people trying to lose weight.
(Có hy vọng mới cho những người đang cố gắng giảm cân).
6. bỏ lỡ, uổng phí, bỏ qua
Ex: to lose time in bad games. (bỏ phí thời gian vào những trò chơi không tốt).
7. thất lạc
Ex: I'm afraid you've lost me there. (Tôi sợ rằng bạn đã thất lạc tôi ở đó).
Ý nghĩa của Lose + giới từ
1. to lose out: không đạt được thứ bạn muốn.
2. to lose yourself in: đánh mất bản thân vào cái gì
Xem thêm: Cách chia động từ Lend trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Lose trong bảng động từ bất quy tắc
Lose là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Lose tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Lose (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Lose (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Lose (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To lose |
Lost |
Lost |
Cách chia động từ Lose theo các dạng thức
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To lose |
I hope not to lose my keys. (Tôi hy vọng tôi không đánh mất chìa khóa). |
Bare_V Nguyên thể |
Lose |
You will lose your deposit if you cancel the order. (Bạn sẽ mất tiền đặt cọc nếu hủy đơn hàng). |
Gerund Danh động từ |
Losing |
You risk losing your house if you do not keep up the payments. (Bạn có nguy cơ mất nhà nếu bạn không thanh toán kịp thời). |
Past Participle Phân từ II |
Lost |
The government has lost control of the city. (Chính phủ đã mất kiểm soát của thành phố). |
Cách chia động từ Lose trong 13 thì tiếng anh
Quá khứ của Lose là gì? Hiện tại, tương lai của Lose được chia thế nào? Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Lose trong các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn tương ứng 3 thời.
Lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Lose” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Lose trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong 1 số cấu trúc câu như câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh,... động từ Lose được chia theo bảng mẫu dưới đây. Bạn đọc cần học thuộc để áp dụng đúng.
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Lose trong 13 thì thông dụng cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Lose - Ngày truy cập: 22/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/lose?q=lose