zalo
Cách chia động từ Miss trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Miss trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

11/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong ngữ pháp Tiếng Anh, Miss được xem là một trong những động từ thường gặp thế nhưng ở mỗi dạng thức nó lại có một cách chia khác nhau. Để nhận biết cũng như phân biệt được các dạng thức này, cùng Monkey theo dõi bài viết cách chia động từ Miss bên dưới.

Miss - Ý nghĩa và cách dùng

Miss thuộc loại động từ thường, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Miss:

V1

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 

(Simple past - động từ quá khứ)

V3

(Past participle - quá khứ phân từ) 

Miss

Missed

Missed

Cách phát âm Miss (US/ UK)

Động từ Miss có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

(US): /mɪs/

(UK): /mɪs/

Nghĩa của từ Miss

Miss vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Miss mang những nét nghĩa khác nhau. 

Miss (n) - Danh từ

1. Sự không trúng, sự trượt. 

Ex: to score ten hits and one miss (bắn mười phát trúng và một phát trượt)

2. Cô gái trẻ hoặc nữ sinh chưa chồng. 

Ex: she’s a saucy little miss (nó là một con bé bẩn tính)

Miss (v) - Động từ

3. Ý không gặp được ai hay bỏ lỡ, bị muộn. 

Ex: to miss out (mất đi một cơ hội)

4. Không có mặt ở cái gì, đến quá muộn cho cái gì, lỡ, nhỡ. 

Ex: to mis the 9:30 train (lỡ chuyến xe lửa lúc 9h30)

5. Không lợi dụng được cái gì, bỏ lỡ. 

Ex: an opportunity not to be missed (một cơ hội không nên bỏ lỡ)

6. Nhận biết sự vắng mặt hoặc mất ai/ cái gì. 

Ex: he’s so rich that he wouldn’t miss 100 dollars ( ông ta giàu đến nỗi mất 100 đo la mà không hề biết)

7. Không nghe thấy, không trông thấy, không hiểu ai/ cái gì. 

Ex: you can’t miss the house when going across the street ( khi đi ngang qua phố bạn không thể trông thấy căn nhà)

8. Cảm thấy tiếc sự không có mặt hoặc mất ai/ cái gì, nhớ thiếu. 

Ex: I miss you bringing me cups of tea in the morning (tôi cảm thấy nhớ bạn đem trà cho tôi mỗi sáng)

9. Tránh hoặc thoát khỏi cái gì. 

Ex: if you go early, you’ll miss the heavy traffic (nếu bạn đi sớm thì sẽ tránh được xe cộ đi lại đông đúc)

Ý nghĩa của Miss + Giới từ

Động từ Miss khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.

  • to miss out (on something): mất một cơ hội được lợi từ cái gì

  • to miss somebody/ something out: không bao gồm ai/ cái gì

  • to miss somebody: nhớ ai đó

Xem thêm: Cách chia động từ Meet trong tiếng anh

Cách chia Miss theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to miss

The sale prices were too good to miss. (Giá bán quá tốt để bỏ lỡ.)

Bare_V

Nguyên thể

miss

How could he miss an easy goal like that?

(Sao anh ta có thể bỏ lỡ một bàn thắng dễ dàng như thế?)

Gerund

Danh động từ

missing

The missing children were found at their aunt's house.

(Những đứa trẻ mất tích đã được tìm thấy ở nhà cô của chúng.)

Past Participle

Phân từ II

missed

Tim has missed his homework yet. (Tim đã bỏ lỡ bài tập về nhà của mình.)

Cách chia động từ Miss trong 13 thì Tiếng Anh 

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Miss” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Miss, dưới đây là cách chia Miss trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

miss

miss

misses

miss

miss

miss

HT tiếp diễn

am missing

are missing

is missing

are missing

are missing

are missing

HT hoàn thành

have missed

have missed

has missed

have missed

have missed

have missed

HT HTTD

have been

missing

have been

missing

has been

missing

have been

missing

have been

missing

have been

missing

QK đơn

missed

missed

missed

missed

missed

missed

QK tiếp diễn

was missing

were missing

was missing

were missing

were missing

were missing

QK hoàn thành

had missed

had missed

had missed

had missed

had missed

had missed

QK HTTD

had been

missing

had been

missing

had been

missing

had been

missing

had been

missing

had been

missing

TL đơn

will miss

will miss

will miss

will miss

will miss

will miss

TL gần

am going

to miss

are going

to miss

is going

to miss

are going

to miss

are going

to miss

are going

to miss

TL tiếp diễn

will be missing

will be missing

will be missing

will be missing

will be missing

will be missing

TL hoàn thành

will have

missed

will have

missed

will have

missed

will have

missed

will have

missed

will have

missed

TL HTTD

will have

been missing

will have

been missing

will have

been missing

will have

been missing

will have

been missing

will have

been missing

Cách chia động từ Miss trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would miss

would miss

would miss

would miss

would miss

would miss

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

missing

would be

missing

would be

missing

would be

missing

would be

missing

would be

missing

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

missed

would have

missed

would have

missed

would have

missed

would have

missed

would have

missed

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been missing

would have

been missing

would have

been missing

would have

been missing

would have

been missing

would have

been missing

Câu giả định - HT

miss

miss

miss

miss

miss

miss

Câu giả định - QK

missed

missed

missed

missed

missed

missed

Câu giả định - QKHT

had missed

had missed

had missed

had missed

had missed

had missed

Câu giả định - TL

should miss

should miss

should miss

should miss

should miss

should miss

Câu mệnh lệnh

 

miss

 

let's miss

miss

 

Qua bài học về cách chia động từ Miss vừa rồi, chắc hẳn chúng ta đã có cho mình những kiến thức bổ ích phải không nào? Cùng theo dõi những bài viết tiếp theo của Monkey để khám phá thêm về các từ vựng thú vị trong Tiếng Anh nhé.

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!