zalo
Cách chia động từ Meet trong Tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Meet trong Tiếng Anh

Phương Đặng
Phương Đặng

11/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Meet là một trong số những động từ thường gặp trong ngữ pháp Tiếng Anh thế nhưng không phải ai cũng nắm rõ cách dùng của loại từ này. Bài viết của Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Meet đúng chuẩn.

Meet - Ý nghĩa và cách dùng

Meet thuộc loại động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Meet:

V1 của Meet

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Meet

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Meet

(Past participle - quá khứ phân từ) 

Meet

Met

Met

Cách phát âm Meet (US/ UK)

Động từ Meet có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

Meet (v) - met, met

US: /miːt/

UK: /miːt/

Nghĩa của từ Meet

Trong Tiếng Anh, từ Meet vừa giữ vai trò vừa là một động từ, một danh từ. Meet có nhiều ý nghĩa khác nhau ứng với mỗi loại từ khác nhau. 

Meet (n) - Danh từ

1. Chỉ một cuộc thi đấu.

Ex: an athletics meet (cuộc thi điền kinh)

Meet (v) - Động từ

2. Chỉ sự gặp gỡ của mọi người. 

Ex: nice to meet you (rất vui được gặp bạn)

3. Phù hợp, thích đáng

4. Gặp gỡ. 

Ex: to meet someone in the street (gặp ai ở ngoài phố)

5. Đi đón. 

Ex: to meet someone at the station (đi đón ai ở ga)

6. Xin giới thiệu, làm quen với người nào đó. 

Ex: meet Mr John Brown (xin giới thiệu ông John Brown)

7. Đương đầu. 

Ex: to meet danger (đương đầu với nguy hiểm)

8. Vấp phải. 

Ex: to meet difficulties (vấp phải khó khăn)

9. Thỏa mãn. 

Ex: to meet a demand (thoả mãn một yêu cầu)

10. Đáp ứng

11. Làm vừa lòng

12. Tiếp nhận

13. Chịu đựng, cam chịu

14. Thanh toán hóa đơn

Ý nghĩa của Meet + Giới từ

Động từ Meet khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.

  • to meet up: gặp mặt

  • to meet off: để gặp gỡ

  • to meet on: gặp nhau trên

Xem thêm: Cách chia động từ Make trong tiếng anh

Cách chia Meet theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to meet

Pleasure to meet you. (Hân hạnh được gặp cô.)

Bare_V

Nguyên thể

meet

Let's meet next week. 

(Tuần tới chúng ta gặp lại nhau nhé.)

Gerund

Danh động từ

meeting

The Leadership meeting yesterday morning. 

(Sáng hôm qua, Ban lãnh đạo có cuộc họp.)

Past Participle

Phân từ II

met

Rachel hasn't met her family for two years. 

(Rachel đã không gặp mặt gia đình được 2 năm.)

Cách chia động từ Meet trong 13 thì Tiếng Anh 

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Meet” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Bảng chia động từ Meet dưới đây tương ứng với từng chủ ngữ số ít, số nhiều và các dạng thì vô cùng dễ hiểu:

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

meet

meet

meets

meet

meet

meet

HT tiếp diễn

am meeting

are meeting

is meeting

are meeting

are meeting

are meeting

HT hoàn thành

have met

have met

has met

have met

have met

have met

HT HTTD

have been

meeting

have been

meeting

has been

meeting

have been

meeting

have been

meeting

have been

meeting

QK đơn

met

met

met

met

met

met

QK tiếp diễn

was meeting

were meeting

was meeting

were meeting

were meeting

were meeting

QK hoàn thành

had met

had met

had met

had met

had met

had met

QK HTTD

had been

meeting

had been

meeting

had been

meeting

had been

meeting

had been

meeting

had been

meeting

TL đơn

will meet

will meet

will meet

will meet

will meet

will meet

TL gần

am going

to meet

are going

to meet

is going

to meet

are going

to meet

are going

to meet

are going

to meet

TL tiếp diễn

will be meeting

will be meeting

will be meeting

will be meeting

will be meeting

will be meeting

TL hoàn thành

will have

met

will have

met

will have

met

will have

met

will have

met

will have

met

TL HTTD

will have

been meeting

will have

been meeting

will have

been meeting

will have

been meeting

will have

been meeting

will have

been meeting

Cách chia động từ Meet trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would meet

would meet

would meet

would meet

would meet

would meet

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

meeting

would be

meeting

would be

meeting

would be

meeting

would be

meeting

would be

meeting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

met

would have

met

would have

met

would have

met

would have

met

would have

met

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been meeting

would have

been meeting

would have

been meeting

would have

been meeting

would have

been meeting

would have

been meeting

Câu giả định - HT

meet

meet

meet

meet

meet

meet

Câu giả định - QK

met

met

met

met

met

met

Câu giả định - QKHT

had met

had met

had met

had met

had met

had met

Câu giả định - TL

should meet

should meet

should meet

should meet

should meet

should meet

Câu mệnh lệnh

 

meet

 

let's meet

meet

 

Tổng hợp cách chia động từ Meet trong Tiếng Anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp một cách dễ dàng hơn.

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!
Mã mới