zalo
Cách chia động từ Meet trong Tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Meet trong Tiếng Anh

Phương Đặng
Phương Đặng

11/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Meet là một trong số những động từ thường gặp trong ngữ pháp Tiếng Anh thế nhưng không phải ai cũng nắm rõ cách dùng của loại từ này. Bài viết của Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Meet đúng chuẩn.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Meet - Ý nghĩa và cách dùng

Meet thuộc loại động từ bất quy tắc, dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ Meet:

V1 của Meet

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Meet

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Meet

(Past participle - quá khứ phân từ) 

Meet

Met

Met

Cách phát âm Meet (US/ UK)

Động từ Meet có 2 cách phát âm theo Anh - Mỹ và Anh - Anh như sau:

Meet (v) - met, met

US: /miːt/

UK: /miːt/

Nghĩa của từ Meet

Trong Tiếng Anh, từ Meet vừa giữ vai trò vừa là một động từ, một danh từ. Meet có nhiều ý nghĩa khác nhau ứng với mỗi loại từ khác nhau. 

Meet (n) - Danh từ

1. Chỉ một cuộc thi đấu.

Ex: an athletics meet (cuộc thi điền kinh)

Meet (v) - Động từ

2. Chỉ sự gặp gỡ của mọi người. 

Ex: nice to meet you (rất vui được gặp bạn)

3. Phù hợp, thích đáng

4. Gặp gỡ. 

Ex: to meet someone in the street (gặp ai ở ngoài phố)

5. Đi đón. 

Ex: to meet someone at the station (đi đón ai ở ga)

6. Xin giới thiệu, làm quen với người nào đó. 

Ex: meet Mr John Brown (xin giới thiệu ông John Brown)

7. Đương đầu. 

Ex: to meet danger (đương đầu với nguy hiểm)

8. Vấp phải. 

Ex: to meet difficulties (vấp phải khó khăn)

9. Thỏa mãn. 

Ex: to meet a demand (thoả mãn một yêu cầu)

10. Đáp ứng

11. Làm vừa lòng

12. Tiếp nhận

13. Chịu đựng, cam chịu

14. Thanh toán hóa đơn

Ý nghĩa của Meet + Giới từ

Động từ Meet khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa.

  • to meet up: gặp mặt

  • to meet off: để gặp gỡ

  • to meet on: gặp nhau trên

Xem thêm: Cách chia động từ Make trong tiếng anh

Cách chia Meet theo dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to meet

Pleasure to meet you. (Hân hạnh được gặp cô.)

Bare_V

Nguyên thể

meet

Let's meet next week. 

(Tuần tới chúng ta gặp lại nhau nhé.)

Gerund

Danh động từ

meeting

The Leadership meeting yesterday morning. 

(Sáng hôm qua, Ban lãnh đạo có cuộc họp.)

Past Participle

Phân từ II

met

Rachel hasn't met her family for two years. 

(Rachel đã không gặp mặt gia đình được 2 năm.)

Cách chia động từ Meet trong 13 thì Tiếng Anh 

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Meet” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Bảng chia động từ Meet dưới đây tương ứng với từng chủ ngữ số ít, số nhiều và các dạng thì vô cùng dễ hiểu:

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

meet

meet

meets

meet

meet

meet

HT tiếp diễn

am meeting

are meeting

is meeting

are meeting

are meeting

are meeting

HT hoàn thành

have met

have met

has met

have met

have met

have met

HT HTTD

have been

meeting

have been

meeting

has been

meeting

have been

meeting

have been

meeting

have been

meeting

QK đơn

met

met

met

met

met

met

QK tiếp diễn

was meeting

were meeting

was meeting

were meeting

were meeting

were meeting

QK hoàn thành

had met

had met

had met

had met

had met

had met

QK HTTD

had been

meeting

had been

meeting

had been

meeting

had been

meeting

had been

meeting

had been

meeting

TL đơn

will meet

will meet

will meet

will meet

will meet

will meet

TL gần

am going

to meet

are going

to meet

is going

to meet

are going

to meet

are going

to meet

are going

to meet

TL tiếp diễn

will be meeting

will be meeting

will be meeting

will be meeting

will be meeting

will be meeting

TL hoàn thành

will have

met

will have

met

will have

met

will have

met

will have

met

will have

met

TL HTTD

will have

been meeting

will have

been meeting

will have

been meeting

will have

been meeting

will have

been meeting

will have

been meeting

Cách chia động từ Meet trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

 

I

You

He/ she/ it

We

You

They

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would meet

would meet

would meet

would meet

would meet

would meet

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

meeting

would be

meeting

would be

meeting

would be

meeting

would be

meeting

would be

meeting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

met

would have

met

would have

met

would have

met

would have

met

would have

met

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been meeting

would have

been meeting

would have

been meeting

would have

been meeting

would have

been meeting

would have

been meeting

Câu giả định - HT

meet

meet

meet

meet

meet

meet

Câu giả định - QK

met

met

met

met

met

met

Câu giả định - QKHT

had met

had met

had met

had met

had met

had met

Câu giả định - TL

should meet

should meet

should meet

should meet

should meet

should meet

Câu mệnh lệnh

 

meet

 

let's meet

meet

 

Tổng hợp cách chia động từ Meet trong Tiếng Anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn sử dụng được từ này trong giao tiếp một cách dễ dàng hơn.

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!