zalo
250+ từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè (kèm mẫu câu, bài viết)
Học tiếng anh

250+ từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè (kèm mẫu câu, bài viết)

Ngân Hà
Ngân Hà

20/08/20243 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn đang tìm kiếm một tài liệu tổng hợp đầy đủ về từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hơn 250 từ vựng thông dụng nhất, từ những từ miêu tả thời tiết, hoạt động đến các lễ hội mùa hè. Với các ví dụ câu đa dạng và bài viết mẫu sinh động, việc học từ vựng sẽ trở nên thú vị hơn bao giờ hết.

Danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè từ thời tiết, các hoạt động ngoài trời, đến trang phục, thức ăn và địa điểm mà bạn có thể ứng dụng ngay trong bài viết hoặc bài diễn thuyết của mình.

Từ vựng về thời tiết mùa hè

Khi nhắc đến từ vựng tiếng Anh mùa hè, thì chúng ta sẽ nghĩ ngay đến thời tiết. Dưới đây là 50 từ vựng chủ đề mùa hè có liên quan đến thời tiết bằng tiếng Anh:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Sunny

/ˈsʌni/

Nắng

2

Hot

/hɒt/

Nóng

3

Humid

/ˈhjuːmɪd/

Độ ẩm cao

4

Warm

/wɔːrm/

Ấm

5

Heatwave

/ˈhiːtweɪv/

Đợt nắng nóng

6

Thunderstorm

/ˈθʌndərstɔːrm/

Bão tố

7

Rain

/reɪn/

Mưa

8

Shower

/ˈʃaʊər/

Cơn mưa

9

Drizzle

/ˈdrɪzl/

Mưa nhỏ

10

Overcast

/ˈoʊvərkæst/

Nhiều mây

11

Breeze

/briːz/

Gió nhẹ

12

Humidity

/hjuːˈmɪdəti/

Độ ẩm

13

Sweltering

/ˈswɛltərɪŋ/

Nóng bức

14

Scorching

/ˈskɔːrʧɪŋ/

Nóng cháy

15

Sizzling

/ˈsɪzlɪŋ/

Nóng rát

16

Sunburn

/ˈsʌnbɜːrn/

Bỏng nắng

17

UV Index

/ˈjuː viː ˈɪndɛks/

Chỉ số UV

18

Sunstroke

/ˈsʌnstrəʊk/

Say nắng

19

Ice cream

/ˈaɪs kriːm/

Kem

20

Beach

/biːʧ/

Bãi biển

21

Pool

/puːl/

Hồ bơi

22

Sand

/sænd/

Cát

23

Sunglasses

/ˈsʌnˌɡlæzɪz/

Kính râm

24

Tanning

/ˈtænɪŋ/

Tắm nắng

25

Hotspot

/ˈhɒtspɒt/

Nơi nóng

26

Drought

/draʊt/

Hạn hán

27

Hail

/heɪl/

Mưa đá

28

Lightning

/ˈlaɪtnɪŋ/

Sấm sét

29

Cyclone

/ˈsaɪkləʊn/

Bão xoáy

30

Tornado

/tɔːˈneɪdoʊ/

Lốc xoáy

31

Cloudy

/ˈklaʊdi/

Có mây

32

Gloomy

/ˈɡluːmi/

U ám

33

Muggy

/ˈmʌɡi/

Hơi nóng

34

Chilly

/ˈtʃɪli/

Lạnh nhẹ

35

Cool

/kuːl/

Mát mẻ

36

Pollen

/ˈpɒlən/

Phấn hoa

37

Storm

/stɔːrm/

Cơn bão

38

Gale

/ɡeɪl/

Gió mạnh

39

Showerhead

/ˈʃaʊərhɛd/

Đầu vòi hoa sen

40

Sunshade

/ˈsʌnʃeɪd/

Ô che nắng

41

Sleet

/sliːt/

Mưa tuyết lẫn mưa

42

Frost

/frɒst/

Sương giá

43

Fog

/fɔːɡ/

Sương mù

44

Mist

/mɪst/

Sương

45

Dew

/djuː/

Sương đêm

46

Sunset

/ˈsʌnˌsɛt/

Hoàng hôn

47

Sunrise

/ˈsʌnˌraɪz/

Bình minh

48

Shade

/ʃeɪd/

Bóng râm

49

Radiant

/ˈreɪdiənt/

Rực rỡ

50

Clear sky

/klɪər skaɪ/

Trời trong xanh

Từ vựng về hoạt động ngoài trời trong mùa hè

Các hoạt động ngoài trời là một phần quan trọng khi học các từ vựng chủ đề tiếng Anh về mùa hè. Dưới đây là gợi ý 50 từ vựng phổ biến nhất từ Monkey:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Camping

/ˈkæmpɪŋ/

Cắm trại

2

Hiking

/ˈhaɪkɪŋ/

Leo núi

3

Picnicking

/ˈpɪknɪkɪŋ/

Dã ngoại

4

Swimming

/ˈswɪmɪŋ/

Bơi lội

5

Barbecue

/ˈbɑːrbɪkjuː/

Nướng thịt

6

Surfing

/ˈsɜːrfɪŋ/

Lướt sóng

7

Boating

/ˈboʊtɪŋ/

Chèo thuyền

8

Fishing

/ˈfɪʃɪŋ/

Câu cá

9

Beach volleyball

/biːʧ ˈvɑːlibɔːl/

Bóng chuyền bãi biển

10

Frisbee

/ˈfrɪzbiː/

Đĩa bay

11

Kayaking

/ˈkaɪækɪŋ/

Chèo thuyền kayak

12

Sailing

/ˈseɪlɪŋ/

Đi thuyền buồm

13

Sunbathing

/ˈsʌnˌbeɪðɪŋ/

Tắm nắng

14

Trekking

/ˈtrɛkɪŋ/

Đi bộ đường dài

15

Climbing

/ˈklaɪmɪŋ/

Leo núi

16

Golfing

/ˈɡɔːlfɪŋ/

Chơi golf

17

Running

/ˈrʌnɪŋ/

Chạy bộ

18

Cycling

/ˈsaɪklɪŋ/

Đạp xe

19

Sightseeing

/ˈsaɪtsiːɪŋ/

Tham quan

20

Horseback riding

/ˈhɔːrsbæk ˈraɪdɪŋ/

Cưỡi ngựa

21

Nature walk

/ˈneɪtʃər wɔːk/

Đi bộ trong thiên nhiên

22

Paddleboarding

/ˈpædəlbɔːrdɪŋ/

Lướt ván

23

Zip-lining

/ˈzɪpˌlaɪnɪŋ/

Trượt zip

24

Camping trip

/ˈkæmpɪŋ trɪp/

Chuyến đi cắm trại

25

BBQ party

/ˈbɑːrbɪkjuː ˈpɑːrti/

Tiệc nướng

26

Snorkeling

/ˈsnɔːrkəlɪŋ/

Lặn biển bằng ống thở

27

Jet skiing

/dʒɛt ˈskiːɪŋ/

Lướt ván nước

28

Stand-up paddleboarding

/stænd ʌp ˈpædəlbɔːrdɪŋ/

Lướt ván đứng

29

Mountain biking

/ˈmaʊntɪn ˈbaɪkɪŋ/

Đạp xe địa hình

30

Rock climbing

/rɒk ˈklaɪmɪŋ/

Leo núi đá

31

Wildlife watching

/ˈwaɪldlaɪf ˈwɒtʃɪŋ/

Quan sát động vật

32

Paddle boating

/ˈpædəl ˈboʊtɪŋ/

Chèo thuyền

33

Water skiing

/ˈwɔːtər ˈskiːɪŋ/

Lướt ván nước

34

Beachcombing

/ˈbiːtʃˌkoʊmɪŋ/

Đi dạo bãi biển

35

Beach party

/biːʧ ˈpɑːrti/

Tiệc bãi biển

36

Paddle tennis

/ˈpædəl ˈtɛnɪs/

Tennis vợt bơi

37

Water park

/ˈwɔːtər pɑːrk/

Công viên nước

38

Summer festival

/ˈsʌmər ˈfɛstɪvəl/

Lễ hội mùa hè

39

Outdoor concert

/ˈaʊtdɔːr ˈkɒnsət/

Buổi hòa nhạc ngoài trời

40

Kite flying

/kaɪt ˈflaɪɪŋ/

Thả diều

41

Picnic basket

/ˈpɪknɪk ˈbæskɪt/

Giỏ picnic

42

Sandcastle

/ˈsændˌkæsəl/

Lâu đài cát

43

Outdoor games

/ˈaʊtdɔːr ɡeɪmz/

Trò chơi ngoài trời

44

BBQ grill

/ˈbɑːrbɪkjuː ɡrɪl/

Lò nướng BBQ

45

Fruit picking

/fruːt ˈpɪkɪŋ/

Hái trái cây

46

Beach bonfire

/biːʧ ˈbɒnfaɪər/

Lửa trại bãi biển

47

Beach games

/biːʧ ɡeɪmz/

Trò chơi bãi biển

48

Hiking trail

/ˈhaɪkɪŋ treɪl/

Đường mòn leo núi

49

Campfire

/ˈkæmpˌfaɪər/

Lửa trại

50

Summer camp

/ˈsʌmər kæmp/

Trại hè

Từ vựng về trang phục mùa hè

Khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề mùa hè, thì chúng ta không thể bỏ qua danh sách 50 từ vựng về trang phục dưới đây:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

T-shirt

/ˈtiː ʃɜːrt/

Áo phông

2

Shorts

/ʃɔːrts/

Quần đùi

3

Tank top

/ˈtæŋk tɒp/

Áo ba lỗ

4

Sundress

/ˈsʌndres/

Đầm mùa hè

5

Swimsuit

/ˈswɪmsuːt/

Đồ bơi

6

Bikini

/bɪˈkiːni/

Đồ bơi hai mảnh

7

Sarong

/səˈrɒŋ/

Khăn sarong

8

Cover-up

/ˈkʌvər ʌp/

Áo khoác bãi biển

9

Sunglasses

/ˈsʌnˌɡlæzɪz/

Kính râm

10

Flip-flops

/ˈflɪp flɒps/

Dép xỏ ngón

11

Sandals

/ˈsændəlz/

Dép sandal

12

Hat

/hæt/

13

Cap

/kæp/

Mũ lưỡi trai

14

Sunhat

/ˈsʌnˌhæt/

Mũ chống nắng

15

Polo shirt

/ˈpəʊləʊ ʃɜːrt/

Áo polo

16

Skirt

/skɜːrt/

Váy

17

Dress

/drɛs/

Đầm

18

Romper

/ˈrɒmpər/

Bộ đồ liền

19

Jumpsuit

/ˈdʒʌmpsuːt/

Bộ đồ liền

20

Overalls

/ˈoʊvərɔːlz/

Yếm

21

Vest

/vɛst/

Áo khoác không tay

22

Light jacket

/laɪt ˈdʒækɪt/

Áo khoác nhẹ

23

Blouse

/blaʊz/

Áo sơ mi nữ

24

Button-up shirt

/ˈbʌtn ʌp ʃɜːrt/

Áo sơ mi có cúc

25

Shortsleeve shirt

/ˈʃɔːrtsliːv ʃɜːrt/

Áo sơ mi tay ngắn

26

Long-sleeve shirt

/lɔːŋ sliːv ʃɜːrt/

Áo sơ mi tay dài

27

Bathrobe

/ˈbæθroʊb/

Áo choàng tắm

28

Sarong

/səˈrɒŋ/

Khăn quấn

29

Kimono

/kɪˈməʊnəʊ/

Áo kimono

30

Kaftan

/ˈkæftæn/

Áo kaftan

31

Lounge wear

/ˈlaʊndʒ wɛər/

Trang phục thư giãn

32

Beachwear

/ˈbiːʧwɛər/

Trang phục bãi biển

33

Cover-up

/ˈkʌvər ʌp/

Áo khoác ngoài trời

34

Sun dress

/sʌndres/

Đầm mùa hè

35

Polo shirt

/ˈpəʊləʊ ʃɜːrt/

Áo polo

36

Culottes

/kʊˈlɒts/

Quần culottes

37

Harem pants

/ˈhærəm pænts/

Quần harem

38

Tunic

/ˈtjuːnɪk/

Áo tunic

39

Chinos

/ˈʃiːnəʊz/

Quần chinos

40

Capri pants

/kæˈpriː pænts/

Quần capri

41

Cargo shorts

/ˈkɑːrɡoʊ ʃɔːrts/

Quần đùi cargo

42

Board shorts

/bɔːrd ʃɔːrts/

Quần bơi

43

Halter top

/ˈhɔːltər tɒp/

Áo cổ yếm

44

Wrap dress

/ræp drɛs/

Đầm quấn

45

Tunic dress

/ˈtjuːnɪk drɛs/

Đầm tunic

46

Sweatshirt

/ˈswɛtʃɜːrt/

Áo hoodie

47

Flip-flops

/ˈflɪp flɒps/

Dép xỏ ngón

48

Sunhat

/ˈsʌnˌhæt/

Mũ chống nắng

49

Raincoat

/ˈreɪnkoʊt/

Áo mưa

50

Waterproof jacket

/ˈwɔːtərpruːf ˈdʒækɪt/

Áo khoác chống nước

Danh sách từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng về thức ăn và đồ uống mùa hè

Dưới đây là những từ tiếng Anh về mùa hè liên quan đến thức ăn và đồ uống đặc trưng:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Ice cream

/ˈaɪs kriːm/

Kem

2

Lemonade

/ˌlɛmənˈeɪd/

Nước chanh

3

Smoothie

/ˈsmuːði/

Sinh tố

4

Popsicle

/ˈpɒpsɪkl/

Kem que

5

Watermelon

/ˈwɔːtərˌmɛlən/

Dưa hấu

6

Pineapple

/ˈpaɪnæpəl/

Dứa

7

Mango

/ˈmæŋɡoʊ/

Xoài

8

Coconut water

/ˈkoʊkəˌnʌt ˈwɔːtər/

Nước dừa

9

Iced tea

/aɪst tiː/

Trà đá

10

Beer

/bɪər/

Bia

11

Sangria

/sæŋˈɡriːə/

Rượu sangria

12

Mojito

/mohitoʊ/

Cocktail mojito

13

Lemon sorbet

/ˈlɛmən ˈsɔːrbeɪ/

Sorbet chanh

14

Fruit salad

/fruːt ˈsæləd/

Salad trái cây

15

Chilled soup

/ʧɪld sʊp/

Súp lạnh

16

Gazpacho

/ɡæzˈpɑːtʃoʊ/

Súp lạnh Tây Ban Nha

17

Ice-cold lemonade

/aɪs koʊld ˈlɛmənˌeɪd/

Nước chanh lạnh

18

Popsicle stick

/ˈpɒpsɪkl stɪk/

Que kem

19

Fruit smoothie

/fruːt ˈsmuːði/

Sinh tố trái cây

20

Tropical punch

/ˈtrɒpɪkəl pʌnʧ/

Nước trái cây nhiệt đới

21

Gelato

/dʒəˈlɑːtoʊ/

Kem gelato

22

Sorbet

/ˈsɔːrbeɪ/

Sorbet

23

Sorbet

/sɔːrˈbeɪ/

Kem trái cây

24

Iced coffee

/aɪst ˈkɔːfi/

Cà phê đá

25

Pineapple juice

/ˈpaɪnæpəl dʒuːs/

Nước dứa

26

Coconut milk

/ˈkoʊkəˌnʌt mɪlk/

Sữa dừa

27

Frappe

/fræˈpeɪ/

Frappe

28

Mojito

/moʊˈhiːtoʊ/

Cocktail mojito

29

Fruit tart

/fruːt tɑːrt/

Tarte trái cây

30

Pina colada

/ˌpiːnə kəˈlɑːdə/

Pina colada

31

Cucumber water

/ˈkjuːkʌmbər ˈwɔːtər/

Nước dưa chuột

32

Berry smoothie

/ˈbɛri ˈsmuːði/

Sinh tố berry

33

Ice-cold fruit punch

/aɪs koʊld fruːt pʌnʧ/

Nước trái cây lạnh

34

Mango salsa

/ˈmæŋɡoʊ ˈsælsə/

Salsa xoài

35

Creamy dessert

/ˈkriːmi dɪˈzɜːrt/

Món tráng miệng kem

36

Granita

/ɡræˈniːtə/

Granita

37

Frozen yogurt

/ˈfroʊzən ˈjoʊɡərt/

Sữa chua đông lạnh

38

Fruit punch

/fruːt pʌnʧ/

Nước trái cây

39

Berry tart

/ˈbɛri tɑːrt/

Tarte berry

40

Watermelon slush

/ˈwɔːtərˌmɛlən slʌʃ/

Slush dưa hấu

41

Ice cream sundae

/ˈaɪs kriːm ˈsʌndeɪ/

Sundae kem

42

Tropical smoothie

/ˈtrɒpɪkəl ˈsmuːði/

Sinh tố nhiệt đới

43

Melon sorbet

/ˈmɛlən ˈsɔːrbeɪ/

Sorbet dưa

44

Summer salad

/ˈsʌmər ˈsæləd/

Salad mùa hè

45

Mango ice cream

/ˈmæŋɡoʊ ˈaɪs kriːm/

Kem xoài

46

Chilled fruit

/ʧɪld fruːt/

Trái cây lạnh

47

Sweet tea

/swiːt tiː/

Trà ngọt

48

Iced mocha

/aɪst ˈmoʊkə/

Mocha đá

49

Ginger ale

/ˈdʒɪndʒər eɪl/

Rượu gừng

50

Cream soda

/kriːm ˈsoʊdə/

Soda kem

Từ vựng về địa điểm mùa hè

Cuối cùng, không thể thiếu trong danh sách các từ vựng tiếng Anh về mùa hè thông dụng nhất đó chính là dạng từ vựng về địa điểm như sau:

STT

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

Beach

/biːʧ/

Bãi biển

2

Pool

/puːl/

Hồ bơi

3

Lake

/leɪk/

Hồ nước

4

Resort

/rɪˈzɔːrt/

Khu nghỉ dưỡng

5

Campsite

/ˈkæmpsaɪt/

Khu cắm trại

6

Park

/pɑːrk/

Công viên

7

Mountain

/ˈmaʊntɪn/

Núi

8

Forest

/ˈfɔːrɪst/

Rừng

9

Marina

/məˈriːnə/

Bến cảng

10

National Park

/ˈnæʃənl pɑːrk/

Công viên quốc gia

11

Hot spring

/hɒt sprɪŋ/

Suối nước nóng

12

River

/ˈrɪvər/

Sông

13

Sea

/siː/

Biển

14

Island

/ˈaɪlənd/

Đảo

15

Beachfront

/ˈbiːʧˌfrʌnt/

Đường bờ biển

16

Resort town

/rɪˈzɔːrt taʊn/

Thị trấn nghỉ dưỡng

17

Vineyard

/ˈvɪnjərd/

Vườn nho

18

Spa

/spɑː/

Khu spa

19

Campsite

/ˈkæmpsaɪt/

Khu cắm trại

20

Tourist attraction

/ˈtʊərɪst əˈtrækʃən/

Điểm du lịch

21

Waterfall

/ˈwɔːtərfɔːl/

Thác nước

22

Amusement park

/əˈmjuːzmənt pɑːrk/

Công viên giải trí

23

Beach house

/biːʧ haʊs/

Nhà nghỉ ven biển

24

Lighthouse

/ˈlaɪthaʊs/

Hải đăng

25

Sand dune

/sænd duːn/

Cồn cát

26

Cliff

/klɪf/

Vách đá

27

Resort village

/rɪˈzɔːrt ˈvɪlɪdʒ/

Làng nghỉ dưỡng

28

Coastal town

/ˈkoʊstl taʊn/

Thị trấn ven biển

29

Lake house

/leɪk haʊs/

Nhà ven hồ

30

Beach club

/biːʧ klʌb/

Câu lạc bộ bãi biển

31

Snorkeling spot

/ˈsnɔːrkəlɪŋ spɒt/

Địa điểm lặn biển

32

Surfing spot

/ˈsɜːrfɪŋ spɒt/

Địa điểm lướt sóng

33

Camping ground

/ˈkæmpɪŋ ɡraʊnd/

Khu vực cắm trại

34

Adventure park

/ədˈvɛntʃər pɑːrk/

Công viên mạo hiểm

35

Beach resort

/biːʧ rɪˈzɔːrt/

Khu nghỉ dưỡng ven biển

36

Nature reserve

/ˈneɪtʃər rɪˈzɜːrv/

Khu bảo tồn thiên nhiên

37

Lagoon

/ləˈɡuːn/

Đầm phá

38

Surfing beach

/ˈsɜːrfɪŋ biːʧ/

Bãi biển lướt sóng

39

Scenic overlook

/ˈsiːnɪk ˈoʊvərˌlʊk/

Điểm ngắm cảnh

40

Swimming hole

/ˈswɪmɪŋ hoʊl/

Hồ bơi tự nhiên

41

Parkland

/ˈpɑːrkˌlænd/

Khu vực công viên

42

Beach resort

/biːʧ rɪˈzɔːrt/

Khu nghỉ dưỡng bãi biển

43

Bay

/beɪ/

Vịnh

44

Tiki bar

/ˈtiːki bɑːr/

Bar tiki

45

Fishing village

/ˈfɪʃɪŋ ˈvɪlɪdʒ/

Làng chài

46

Harbor

/ˈhɑːrbər/

Cảng biển

47

Tropical island

/ˈtrɒpɪkəl ˈaɪlənd/

Đảo nhiệt đới

48

Marina

/məˈriːnə/

Bến du thuyền

49

Resort area

/rɪˈzɔːrt ˈɛəriə/

Khu vực nghỉ dưỡng

50

Cliffside

/ˈklɪfˌsaɪd/

Ven vách đá

Một số mẫu câu có sử dụng từ vựng chủ đề mùa hè

Nhằm giúp bạn nhanh chóng thành thạo chủ đề mùa hè bằng tiếng Anh, dưới đây là 20 mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo:

1. We spent the day at the beach, enjoying the sun and the waves.  

   Chúng tôi đã dành cả ngày ở bãi biển, tận hưởng ánh nắng và sóng biển.

2. I love sipping on a cold lemonade while sitting by the pool.  

   Tôi thích nhâm nhi một ly nước chanh lạnh trong khi ngồi cạnh hồ bơi.

3. The resort we stayed at had a beautiful view of the ocean.  

   Khu nghỉ dưỡng mà chúng tôi ở có một cái nhìn tuyệt đẹp ra đại dương.

4. We went hiking up the mountain to escape the summer heat.  

   Chúng tôi đã đi leo núi để thoát khỏi cái nóng mùa hè.

5. The campsite was surrounded by lush forest and clear streams.  

   Khu cắm trại được bao quanh bởi khu rừng xanh tươi và những con suối trong vắt.

6. She wore a bright sundress and a straw hat to the summer picnic.  

   Cô ấy mặc một chiếc đầm mùa hè sáng màu và đội mũ rơm đến buổi dã ngoại mùa hè.

7. The beach house we rented was just steps away from the sand.  

   Ngôi nhà ven biển mà chúng tôi thuê chỉ cách cát vài bước chân.

8. We enjoyed a refreshing fruit smoothie after our swim in the lake.  

   Chúng tôi đã thưởng thức một ly sinh tố trái cây mát lạnh sau khi bơi ở hồ.

9. The marina was bustling with boats and people enjoying the warm weather.  

   Bến cảng nhộn nhịp với các con thuyền và mọi người tận hưởng thời tiết ấm áp.

10. The hot springs were a perfect way to relax after a day of exploring.  

    Các suối nước nóng là cách tuyệt vời để thư giãn sau một ngày khám phá.

11. We had a barbecue at the park with friends and family.  

    Chúng tôi đã tổ chức một buổi tiệc nướng tại công viên cùng bạn bè và gia đình.

12. The tropical island was a paradise with its white sandy beaches and clear blue waters.  

    Đảo nhiệt đới là một thiên đường với bãi biển cát trắng và nước biển trong xanh.

13. I love visiting the amusement park during the summer for some fun rides.  

    Tôi thích đến công viên giải trí vào mùa hè để tham gia những trò chơi vui nhộn.

14. We stayed at a cozy cabin by the lake for a week.  

    Chúng tôi đã ở một căn nhà gỗ ấm cúng bên hồ trong một tuần.

15. The cliffside view of the sunset was absolutely breathtaking.  

    Cảnh hoàng hôn từ vách đá thật sự ngoạn mục.

Một số mẫu câu có sử dụng từ vựng chủ đề mùa hè. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

16. The beach club offers a variety of water sports and activities.  

    Câu lạc bộ bãi biển cung cấp nhiều môn thể thao và hoạt động dưới nước.

17. Our family vacation included a visit to a local vineyard.  

    Kỳ nghỉ gia đình của chúng tôi bao gồm việc thăm một vườn nho địa phương.

18. The lighthouse on the coast is a historic landmark and great for photos.  

    Hải đăng trên bờ biển là một di tích lịch sử và rất tốt để chụp ảnh.

19. We explored the scenic overlook and took in the stunning views.  

    Chúng tôi đã khám phá điểm ngắm cảnh và chiêm ngưỡng vẻ đẹp tuyệt vời.

20. The coastal town is known for its charming streets and lively summer festivals.  

    Thị trấn ven biển nổi tiếng với những con phố quyến rũ và các lễ hội mùa hè sôi động.

Một số đoạn văn mẫu về chủ đề tiếng Anh về mùa hè

Để dễ dàng nắm bắt và thuộc lòng 250 từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè kể trên, bạn có thể đọc và phân tích các đoạn văn mẫu dưới đây:

Topic 1: A Perfect Summer Day

Summer is the season everyone looks forward to, and a perfect summer day is something truly magical. Picture this: you wake up early to the sound of birds chirping and sunlight streaming through your window. After a delicious breakfast, you head to the beach with friends, where the golden sand and azure sea await. You spend the morning swimming and building sandcastles, followed by a relaxing picnic lunch under a sun umbrella. In the afternoon, you enjoy a refreshing ice cream while strolling along the boardwalk. As the day winds down, you watch a stunning sunset over the ocean, feeling the warm breeze on your skin. A perfect summer day ends with a cozy barbecue under the stars, laughter, and good company. 

Dịch nghĩa:

Mùa hè là mùa mà mọi người đều mong chờ, và một ngày hè hoàn hảo thật sự kỳ diệu. Hãy tưởng tượng điều này: bạn tỉnh dậy sớm với tiếng chim hót và ánh nắng chiếu qua cửa sổ. Sau bữa sáng ngon miệng, bạn đi đến bãi biển cùng bạn bè, nơi cát vàng và biển xanh đang chờ đợi. Bạn dành cả buổi sáng để bơi lội và xây lâu đài cát, tiếp theo là một bữa trưa dã ngoại thư giãn dưới một cái ô nắng. Vào buổi chiều, bạn thưởng thức một ly kem mát lạnh trong khi đi dạo dọc theo lối đi bộ. Khi ngày dần trôi, bạn ngắm hoàng hôn tuyệt đẹp trên biển, cảm nhận làn gió ấm áp trên làn da. Một ngày hè hoàn hảo kết thúc bằng một bữa tiệc nướng ấm cúng dưới ánh sao, cùng tiếng cười và những người bạn tốt.

Topic 2: Summer Vacation Adventures

Summer vacations offer the perfect opportunity to explore new places and have unforgettable adventures. This summer, I had the chance to visit a charming coastal town with stunning views and a vibrant atmosphere. My family and I spent our days exploring local markets, trying delicious seafood, and enjoying various outdoor activities. We went hiking in the nearby hills, took a boat tour to see dolphins, and even tried our hand at surfing. Each evening, we relaxed at a beachside café, sipping on refreshing drinks while watching the sunset. The mix of relaxation and excitement made this summer vacation an experience I will always cherish.

Dịch nghĩa:

Kỳ nghỉ hè là cơ hội hoàn hảo để khám phá những địa điểm mới và có những cuộc phiêu lưu không thể quên. Mùa hè này, tôi đã có cơ hội thăm một thị trấn ven biển quyến rũ với những cảnh đẹp tuyệt vời và bầu không khí sôi động. Gia đình tôi và tôi đã dành những ngày của mình để khám phá các chợ địa phương, thử các món hải sản ngon lành và tham gia vào nhiều hoạt động ngoài trời khác nhau. Chúng tôi đã leo núi ở những đồi gần đó, tham gia chuyến du ngoạn bằng thuyền để xem cá heo, và thậm chí thử lướt sóng. Mỗi buổi tối, chúng tôi thư giãn tại một quán cà phê bên bãi biển, nhâm nhi các đồ uống mát lạnh trong khi ngắm hoàng hôn. Sự kết hợp giữa thư giãn và hồi hộp đã làm cho kỳ nghỉ hè này trở thành một trải nghiệm mà tôi sẽ luôn trân trọng.

Một số đoạn văn mẫu về chủ đề tiếng Anh về mùa hè. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Topic 3: Summer Festivals and Events

Summer is the season of festivals and events, and there's no better time to enjoy cultural celebrations and outdoor activities. Many cities host lively summer festivals featuring music, dance, and food from around the world. These events provide a fantastic opportunity to experience new cultures, meet new people, and have fun. One of my favorite summer activities is attending a local music festival, where you can listen to live performances, dance to your favorite tunes, and enjoy delicious festival food. From fireworks displays to outdoor movie nights, summer festivals bring joy and excitement to the season, creating lasting memories for everyone involved.

Dịch nghĩa:

Mùa hè là mùa của các lễ hội và sự kiện, và không có thời điểm nào tốt hơn để thưởng thức các lễ kỷ niệm văn hóa và các hoạt động ngoài trời. Nhiều thành phố tổ chức các lễ hội mùa hè sôi động với âm nhạc, khiêu vũ và ẩm thực từ khắp nơi trên thế giới. Những sự kiện này cung cấp cơ hội tuyệt vời để trải nghiệm các nền văn hóa mới, gặp gỡ những người mới và vui chơi. Một trong những hoạt động mùa hè yêu thích của tôi là tham gia một lễ hội âm nhạc địa phương, nơi bạn có thể nghe các buổi biểu diễn trực tiếp, nhảy theo những giai điệu yêu thích và thưởng thức món ăn lễ hội ngon lành. Từ các màn bắn pháo hoa đến các buổi chiếu phim ngoài trời, các lễ hội mùa hè mang lại niềm vui và sự hồi hộp cho mùa, tạo ra những kỷ niệm đáng nhớ cho tất cả mọi người tham gia.

Xem thêm: Những bài hát tiếng anh về mùa hè nổi bật và cách chúng giúp trẻ phát triển nhận thức, ngôn ngữ

Cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè hiệu quả

Mùa hè không chỉ là thời điểm tuyệt vời để tận hưởng những kỳ nghỉ mà còn là cơ hội tuyệt vời để mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh của bạn, đặc biệt là các từ liên quan đến mùa hè. Dưới đây là một số cách giúp bạn học từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè một cách hiệu quả:

  • Sử dụng hình ảnh và video: Việc kết hợp từ vựng với hình ảnh và video có thể giúp bạn nhớ từ lâu hơn. Ví dụ, khi học từ vựng như "beach" (bãi biển), hãy xem các video về bãi biển hoặc xem hình ảnh của bãi biển để củng cố hình ảnh trong đầu bạn.

  • Tạo thẻ flashcards: Sử dụng thẻ flashcards để ghi lại từ vựng mới và các định nghĩa của chúng. Bạn có thể viết từ vựng và hình ảnh liên quan trên một mặt của thẻ và nghĩa của từ trên mặt còn lại. Thẻ flashcards giúp việc ôn tập trở nên thú vị và hiệu quả hơn.

  • Thực hành qua các hoạt động: Thực hành từ vựng mới thông qua các hoạt động thực tế như viết đoạn văn, trò chuyện với bạn bè hoặc tham gia các hoạt động liên quan đến chủ đề mùa hè. Điều này giúp bạn áp dụng từ vựng vào ngữ cảnh thực tế, làm cho việc học trở nên sinh động và dễ nhớ hơn.

  • Tham gia các khóa học trực tuyến: Khóa học trực tuyến cung cấp lộ trình học rõ ràng và các hoạt động học tập phong phú. Một lựa chọn tuyệt vời là Monkey Junior, một khóa học giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết. Với Monkey Junior, trẻ sẽ được tiếp cận với hơn 4000 hoạt động, 3000 từ vựng, và hàng trăm video và trò chơi hấp dẫn liên quan đến nhiều chủ đề khác nhau, bao gồm cả mùa hè. Khóa học không chỉ giúp trẻ học từ vựng mà còn nâng cao khả năng phát âm và giao tiếp bằng tiếng Anh qua các hoạt động tương tác.

  • Tạo một môi trường học tập vui nhộn: Hãy tạo ra một môi trường học tập vui nhộn và khuyến khích, nơi trẻ có thể học từ vựng tiếng Anh mùa hè thông qua các trò chơi và hoạt động sáng tạo. Ví dụ, bạn có thể tổ chức một trò chơi từ vựng với các từ liên quan đến mùa hè hoặc tạo một câu chuyện ngắn với các từ vựng mới.

Khám phá Monkey Junior để giúp trẻ học tiếng Anh một cách toàn diện và hiệu quả! Với Monkey Junior, trẻ sẽ không chỉ học từ vựng mà còn phát triển khả năng giao tiếp và viết văn qua các hoạt động sinh động và bài học tương tác.

Monkey Junior là khóa học có lộ trình rõ ràng cho lứa tuổi từ 0 - 11, giúp trẻ phát triển 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết. (Ảnh: Monkey)

Bạn đã khám phá hết những từ vựng tiếng Anh chủ đề mùa hè chưa? Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các chủ đề tiếng Anh khác, hãy truy cập website chính thức của Monkey. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật những bài viết mới với nội dung đa dạng và hấp dẫn. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ!

Ngân Hà
Ngân Hà

Tôi là Ngân Hà (Aly Ngân), biên tập viên đã có hơn 2 năm đảm nhận vị trí Content Marketing chuyên nghiệp, có kiến thức và kinh nghiệm viết bài về lĩnh vực giáo dục và sức khỏe,...

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!