zalo
[FULL] 100+ Tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh & từ vựng về trang phục
Học tiếng anh

[FULL] 100+ Tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh & từ vựng về trang phục

Phương Đặng
Phương Đặng

01/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Quần áo và các phụ kiện kèm theo đóng vai trò quan trọng giúp người mặc đẹp hơn, lịch sự và chỉn chu hơn. Trong bài viết hôm nay, Monkey sẽ cùng bạn điểm danh hơn 100+ tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh để chúng ta dễ dàng chia sẻ về trang phục của mình nhé!

50+ tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh đầy đủ

Trong phần này, Monkey sẽ giúp bạn tổng hợp các tính từ miêu tả tiếng Anh về quần áo theo các chủ đề nhỏ dưới đây:

Miêu tả cách ăn mặc bằng tiếng Anh

  • in fashion: mốt mới

  • style: phong cách

  • stylish/ fashionable: thời trang

  • out of fashion/ out of style/ old-fashioned: lỗi thời, hết mốt

  • chic: sang trọng

  • classic: cổ điển

  • sexy: quyến rũ

  • traditional: truyền thống

  • sporty: thể thao, khỏe khoắn

  • trendy: thời thượng

  • pretty: đáng yêu

Tính từ miêu tả phong cách quần áo trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

Tính từ chỉ kích thước và đặc điểm

  • small (S): nhỏ

  • medium (M): vừa

  • large (L): lớn

  • extra-large (XL): cỡ đại

  • long: dài

  • short: ngắn

  • tight: chật

  • loose: rộng

  • close-fitting: vừa sát người

  • baggy: phình ra

  • fit: vừa

  • suit: phù hợp

Chất liệu

  • fabric: vải

  • cotton: bông

  • leather: da

  • lace: ren

  • corduroy: vải to sợi

  • silk: lụa

  • velvet: nhung

  • waterproof material: chất liệu chống nước

Kiểu họa tiết

  • patterned/ print: in hình, họa tiết

  • flowered/ floral: hình hoa

  • paisley: họa tiết đường cong hình cánh hoa

  • striped: kẻ sọc

  • checkered: kẻ caro

  • plaid: họa tiết kẻ ô (khác kẻ caro)

  • solid: đồng màu

  • polka-dotted: chấm bi

Số đo các vòng

Cách đo size quần áo cho nữ. (Ảnh: Internet)

  • measurement: đo lường

  • waist size: vòng eo

  • chest size: vòng ngực

  • hip size: vòng hông

  • length: chiều dài

  • width: chiều rộng

Cụm tính từ miêu tả trang phục trong tiếng Anh

  • on the catwalk: trên sàn diễn thời trang

  • smart clothes: dạng quần áo dễ mặc

  • the height of fashion: cực kỳ hợp thời trang

  • timeless: không bao giờ lỗi mốt

  • to be on trend: đang có xu hướng, hợp thời trang

  • to dress for the occasion: mặc quần áo phù hợp với sự kiện

  • to get dressed up: mặc đồ đẹp (thường là đi đâu đó đặc biệt)

  • to go out of fashion: lỗi thời, không còn hợp thời trang

  • to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang

  • to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang

  • to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất

  • to look good in: mặc quần áo hợp với mình

  • to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá

  • to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó

  • to take pride in someone’s appearance: chú ý vào trang phục của ai đó

  • vintage clothes: trang phục cổ điển

  • well-dressed: ăn mặc đẹp đẽ

  • Put on: Mang vào
  • Take off: Cởi ra
  • Try on: Mang thử
  • Get dressed: Mặc quần áo
  • Zip: Đóng dây kéo
  • Unzip: Mở dây kéo
  • Dress casually: Ăn mặc bình thường

Tổng hợp từ vựng về chủ đề quần áo và phụ kiện thường dùng

Ngoài các chi tiết, kiểu dáng, phong cách, trang phục cũng được phân loại theo giới tính và loại phụ kiện. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh chủ đề quần áo đã được chia theo tiêu chí này:

Quần áo nam

  • anorak : áo khoác có mũ

  • bathrobe : áo choàng tắm

  • belt : thắt lưng

  • blazer: áo khoác nam dạng vest

  • bow tie: nơ thắt cổ áo nam

  • boxer shorts: quần đùi

  • shorts : quần soóc

  • tie: cà vạt

  • underpants: quần lót nam

Từ vựng về quần áo nam. (Ảnh: Internet)

Quần áo nữ

  • blouse: áo sơ mi nữ

  • bra: áo lót nữ

  • cardigan: áo len cài đằng trước

  • dress: váy liền

  • dressing gown: áo choàng tắm

  • gloves: găng tay

  • jeans: quần bò

  • jumper: áo len

  • knickers : quần lót nữ

  • leather jacket: ​áo khoác da

  • mini skirt: váy ngắn

  • nightie (nightdress): ​váy ngủ

  • overalls: quần yếm

  • thong: quần lót dây

  • skirt: chân váy

Đồ unisex

  • jacket: áo khoác ngắn

  • dinner jacket: com lê đi dự tiệc

  • pants: quần Âu

  • pullover: áo len chui đầu

  • pyjamas: bộ đồ ngủ

  • raincoat: áo mưa

  • scarf: khăn quàng

  • shirt: ​áo sơ mi

  • suit: bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ

  • overcoat: áo măng tô

  • sweater: áo len

  • swimming costume: quần áo bơi

  • top: áo

  • trousers (a pair of trousers): quần dài

  • t-shirt: áo phông

Các loại mũ

Các loại mũ trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

  • balaclava: mũ len trùm đầu và cổ

  • baseball cap: nón lưỡi trai

  • beret: mũ nồi

  • bowler: mũ quả dưa

  • bucket hat: mũ tai bèo

  • cowboy hat : mũ cao bồi

  • deerstalker: mũ thợ săn

  • fedora: mũ phớt mềm

  • flat cap: mũ lưỡi trai

  • hard hat: mũ bảo hộ

  • hat: mũ

  • helmet: mũ bảo hiểm

  • mortar board: mũ tốt nghiệp

  • snapback: mũ lưỡi trai phẳng

  • top hat: mũ chóp cao

Các loại giày dép

  • boots /buːts/: bốt

  • chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: giày, dép đế thô

  • clog /klɔg/: guốc

  • dockside /dɔk said/: giày lười Dockside

  • knee high boot /ni: hai bu:t/: bốt cao gót

  • loafer /‘loufə/: giày lười

  • moccasin /’mɔkəsin/: giày Mocca

  • monk /mʌɳk/: giày quai thầy tu

  • sandals /ˈsændl/: dép xăng-đan

  • slip on /slip ɔn/: giày lười thể thao

  • sneaker /ˈsniːkə(r)/: giày thể thao

  • stilettos /stɪˈletoʊ/: giày gót nhọn

  • wedge boot /uh bu:t/: giày đế xuồng

wellingtons /ˈwelɪŋtən/: ủng cao su

Các loại giày dép trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

Cách đọc tên đúng các thương hiệu quần áo nổi tiếng

Ngoài các tính từ miêu tả quần áo, từ vựng tiếng Anh theo chủ đề về trang phục, bạn nên học cách đọc đúng tên một số thương hiệu thời trang nổi tiếng nếu muốn “khoe” một món đồ hàng hiệu mà mình yêu thích.

  • Adidas /aˈdi:d əs/ - ah-Dee-das

  • Nike /ˈnaɪki/ - Nai-key

  • Hermes /ɛərˈmɛz/ - Air-mes

  • Louis Vuittion /ˈlu:i vəˈta:n/ - Loo-ee Vwee-tahn 

  • Yves Saint Laurent - Eve San Lo-ron (Ivi-son lơ-ron)

Nâng Cao Hiệu Quả Học Tiếng Anh Cùng Siêu Ứng Dụng Monkey Junior!

Bạn đang tìm kiếm cách giúp con mình nâng cao hiệu quả học tiếng Anh và trau dồi vốn từ vựng? Monkey Junior chính là giải pháp hoàn hảo! Siêu ứng dụng này được thiết kế đặc biệt để giúp trẻ em học tiếng Anh một cách dễ dàng, hiệu quả và đầy hứng thú.

Với Monkey Junior, trẻ sẽ được tiếp cận với hàng ngàn từ vựng thông qua các bài học tương tác, trò chơi thú vị và câu chuyện sinh động. Ứng dụng sử dụng phương pháp học qua hình ảnh và âm thanh, giúp trẻ ghi nhớ từ vựng một cách tự nhiên và lâu dài.

Đặc biệt, tại Monkey Junior đang triển khai nhiều khoá học nhỏ bao gồm:

  • Monkey ABC (Dành cho bé 0-6 tuổi): Monkey ABC được phát triển từ ứng dụng học từ vựng Monkey Junior. Đây là chương trình giáo dục sớm giúp phát triển ngôn ngữ và tư duy logic của trẻ.
  • Monkey Stories (Dành cho bé 3-10 tuổi): Monkey Stories là khoá học giúp trẻ luyện kỹ năng đọc hiểu có lộ trình rõ ràng với kho 1000+ truyện tranh tương tác.
  • Monkey Speak (Dành cho bé 3-11 tuổi): Monkey Speak là khoá học phát âm và giao tiếp cho trẻ, áp dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak.

Hãy để con bạn khám phá thế giới tiếng Anh cùng Monkey Junior và biến việc học từ vựng trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết!

Tải ngay Monkey Junior và trải nghiệm phương pháp học từ vựng hiệu quả cho con bạn!

Đoạn văn miêu tả quần áo trong tiếng anh hay nhất

Nhằm giúp bạn miêu tả quần áo, trang phục một cách dễ dàng, ngoài chia sẻ list từ vựng phong phú, Monkey sẽ hướng dẫn thêm cách viết đoạn văn mô tả quần áo trong tiếng anh. 

Cấu trúc đoạn văn miêu tả quần áo 

Để viết đoạn văn miêu tả quần áo, bạn cần đảm bảo cấu trúc dàn bài gồm 3 phần sau đây:

  • Phần một: Giới thiệu về bộ quần áo, trang phục yêu thích. Bạn cũng có thể đề cập đến phong cách chung mà bạn theo đuổi.

  • Phần hai: Miêu tả chi tiết về quần áo, bộ trang phục đó bao gồm: phong cách, kiểu dáng, họa tiết, màu sắc, v.v…

  • Phần ba: Thể hiện quan điểm của bạn về trang phục đó bằng cách nói thích, không thích, tạm được, v.v… và có thể nhấn mạnh vào 1 hoặc điểm khiến bạn có đánh giá tốt/ không tốt về bộ quần áo, phụ kiện đó.

Một số đoạn văn mẫu miêu tả quần áo bằng tiếng anh

Bài 1: Nói về trang phục của các bạn cùng lớp trong buổi sinh nhật

Yesterday I was invited to a birthday party by my classmate, and I had a chance to see a lot of my friends wearing beautiful clothes. All of the students in my school must wear a uniform which is a white shirt that goes with a dark blue skirt for girls and trousers for boys, so seeing them in pretty clothes was really an interesting thing. My best friend Linh was wearing a polka dot T-shirt and jeans shorts, she completed her look with a pair of black sneakers. The host of the party – Trang chose to wear a black pleated leather skirt together with a beautiful light pink shirt. She also wore a set of pearl earrings and necklace, and all of that made her look like a little lady. Our monitor – Trung showed up in a sporty style with a simple white T-shirt, dark leather jacket, and a pair of ripped jeans. His Nike sneakers were the prominent item that made him stand out from the crowd. His style was also the general one for almost all of the boys at the party, most of them chose to wear in black and white color, while a lot of girls dressed in colorful clothes. At school we all have to wear sandals or sneakers, so yesterday was a chance for the girls to put on their high heels, and I must say that they were surprisingly good at wearing them. All of my classmates were so pretty and stylish; I hope that they will wear beautiful clothes like that on my upcoming birthday.

Bài 2: Nói về trang phục của các bạn cùng lớp trong buổi dã ngoại

Trang phục dã ngoại trong tiếng anh. (Ảnh: Internet)

My teacher took us out for a picnic yesterday, and all of us were so excited to wear our casual clothes. Picnic is an outdoor activity, so I decided to wear comfortable yet cute clothes. My mother had bought me a light blue dress which was just under my knee for that event, and that dress went perfectly with my soft sneakers. I also kept a wide-brimmed hat with me so that I can prevent the direct heat from the sun. My best friend An wore a similar hat to mine, but she chose to wear a comfortable pair of black leggings and a long sleeves T-shirt. Many other girls decided to wear extra jackets and long sleeves cardigans in order to protect their skin, but my teacher was careful enough to bring sunscreen for everyone. Most of the boys chose to wear a simple T-shirt, jeans, and sneakers which all went a long with a baseball cap. At first, I thought that those were their group uniform, but it turned out it was just the general style of boys. However, some of them also wore a little different from the others, for example, Hieu wore a black T-shirt and dark brown trousers. He also put on a pair of sandals instead of sneakers. His best friend Tung had a similar style to him with a blue shirt and soft fabric shorts which went with black sandals. This kind of activity was a chance for us to show our style out of the daily school uniform, and I hope we will participate in more outdoor activities like that.

Bài 3: Trang phụ của các bạn nam trong lớp ở hội thao

Today the boys in my class gather to discuss about an upcoming sport even in our school, and each of them has the chance to show their casual style. Nam puts on a baseball cap, a simple white T-shirt, a pair of wore out jeans, and black sneakers. He is the leader of our soccer team, so he looks extremely sporty and active in those clothes. Thanh is more into colorful clothes, so he chooses a T-shirt fills with many different cartoon characters, a pair of blue jeans and blue sandals. He looks much younger in this outfit than in his daily school uniform. Trung likes comfortable clothes, so he wears a large black shirt with shorts and flip-flops. His look is very suitable for this hot weather. Long has to travel for a long distance, and he protects himself from the sun by his brown jacket and a pair of sunglasses. Under his jacket is a long sleeves T-shirt, and they all go with his black trousers and sneakers. Many other boys choose to wears jeans and T-shirt, so I guess they are the must-have items for the boys. In my opinion, boys’ clothes are much simpler than girls’, and we also prefer comfortable clothes than fashionable ones.

Bài 4: Viết về trang phục yêu thích

Bài viết về trang phục yêu thích. (Ảnh: Internet)

My name is Phuong. I’m 14 years old. I am a sociable and easygoing person. Therefore, the daily clothing requirement is also not too high. I like to wear comfortable clothes. In the summer, I like to wear a loose T-shirt and shorts. The color of clothes that I choose is white and black. This is a classic color tone and very easy to coordinate. With that outfit, I can combine it with a pair of sneakers. I look very uplifting in that outfit. In winter I like to wear a hoodie and a long skirt. on days when the temperature is too low I will put on a white jacket. Overall very nice look. I usually buy clothes in stores near my school. The one I like the most is a white T-shirt. My mom bought it for my birthday last year. I rarely wear it. I only wear it mostly on important occasions. For formal ceremonies I will choose long dresses for elegance. Everyone has a different favorite style. Share your favorite outfit with me.

Bài 5: Nói về phong cách thời trang

I like many different default styles. However the style that I like the most is the sporty style. Dress style can help me feel comfortable. A font personality combined with torn jeans helps me stand out from the crowd. I like classic black and white. Hence most of my clothes have this color. My school is not too strict about the dress, I can default anything to school, as long as it’s not too ridiculous. When it is hot I like to wear knee length clothes. It makes me feel good. I have tried many different fashion styles but everyone says I match the current style. I am also very happy about that. The first time I dressed in this fashion style was a sore summer year. My sister was the one who suggested I try it. Most of my clothes are also those of my sister bought. It suits my personality and personality. In the future I do not know if I will change or not but now I am very satisfied with my fashion style. If you can do it, give it a try!

Bài 6: Nói về trang phục truyền thống

If my friends like clothes like sportswear, personality clothes, … then I like traditional clothes. To me, Ao Dai has a unique beauty that no other outfit has. The Ao Dai can be worn in many different cases. We can wear ao dai at work, at school or during formal ceremonies. When I started in 10th grade, my school required me to wear ao dai to go to school. The white Ao Dai helps me look very gentle. Each seam is extremely meticulous. highlight the beauty of the girl. Ao Dai today has many innovative and extremely lively designs. In addition to when I go to school, I also wear ao dai during major holidays such as the Lunar New Year and wedding ceremony. For different occasions I will wear different ao dai. Thanks to the variety of models, I have many choices. Discreet, gentle but graceful, Ao Dai deserves to be a Vietnamese traditional costume.

Áo dài Trang phục truyền thống Việt Nam. (Ảnh: Internet)

Trên đây là tổng hợp các tính từ miêu tả quần áo trong tiếng Anh kèm danh sách từ vựng liên quan đến chủ đề trang phục. Ngoài ra, các đoạn văn mẫu Monkey chia sẻ cũng sẽ giúp bạn hình dung và học được cách viết, cách diễn tả 1 bộ trang phục sao cho đầy đủ và hấp dẫn. Hãy thực hành viết và nói thường xuyên để tăng thêm vốn từ và số điểm kỹ năng nhé!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey