zalo
500 tính từ miêu tả trong tiếng anh giúp bạn đột phá vốn từ
Học tiếng anh

500 tính từ miêu tả trong tiếng anh giúp bạn đột phá vốn từ

Phương Đặng
Phương Đặng

06/08/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Phương pháp học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp nhanh nhất giúp bạn có thể ghi nhớ và giao tiếp Tiếng Anh dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây sẽ mang đến cho bạn 500+ tính từ miêu tả trong Tiếng Anh theo từng nhóm từ vựng siêu chi tiết và dễ nhớ. Cùng khám phá ngay!

Tính từ miêu tả trong Tiếng Anh: Con người

Nhóm từ vựng tính từ miêu tả đầu tiên mà Monkey nhắc tới xoay quanh các đặc điểm của con người, từ ngoại hình, khuôn mặt, làn da, giọng nói đến tính cách, tuổi tác.

Ngoại hình

Phân loại

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa của từ






Miêu tả về dáng người

Thin

/θin/

gầy

Slim

/slim/

gầy, mảnh khảnh

Skinny 

/’skini/

ốm, gầy

Slender 

/’slendə/

mảnh khảnh

Well-built

/ˌwel ˈbɪlt/

hình thể đẹp

Muscular

/’mʌskjulə/

nhiều cơ bắp

Fat

/fæt/

béo

Overweight

/’ouvəweit/

quá cân

Obese

/ou’bi:s/

béo phì

Stocky

/’stɔki/

chắc nịch

Stout

/stout/

hơi béo

Medium built 

/’mi:djəm bild/

hình thể trung bình

Fit 

/fit/ 

vừa vặn

Well-proportioned figure

/wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/

cân đối

Frail 

/freil/ 

yếu đuối, mỏng manh

Plump

/plʌmp/

tròn trĩnh




Miêu tả về chiều cao

Tall

/tɔ:l/

cao

Tallish

/’tɔ:liʃ/

cao dong dỏng

Short 

/ʃɔ:t/

thấp, lùn

Shortish

/’ʃɔ:tiʃ/

hơi lùn

Average height 

/’ævəridʤ hait/

chiều cao trung bình

Khuôn mặt

Phân loại

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa của từ







Miêu tả mắt

Dull

/dʌl/

mắt lờ đờ

Bloodshot 

/’blʌdʃɔt/

mắt đỏ ngầu

Sparkling

/’blʌdʃɔt/

mắt lấp lánh

Twinkling 

/’twiɳkliɳ/

mắt long lanh

Flashing

/ˈflæʃɪŋ/

mắt sáng

Brilliant 

/’briljənt/

mắt rạng rỡ

Bright

/brait/

mắt lanh lợi

Inquisitive

/in’kwizitiv/ 

ánh mắt tò mò

Dreamy eyes

/’dri:mi ais/

đôi mắt mộng mơ

Clear

/kliə/

mắt khỏe mạnh, tinh tường

Close-set 

/klous set/

mắt gần nhau

Liquid 

/’likwid/

mắt long lanh, sáng

Piggy

/’pigi/

mắt ti hí

Pop- eyed

/pɔp ai/

mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên)

Sunken

/’sʌɳkən/

mắt trũng, mắt sâu




Miêu tả mũi

Straight

/streit/

mũi thẳng

Turned up

/ˈtɜːrnd p/

mũi cao

Snub

/snʌb/

mũi hếch

Flat

/flæt/

mũi tẹt

Hooked

/’hukt/

mũi khoằm

Broad 

/broutʃ/ 

mũi rộng



Miêu tả môi, miệng

Full lips

/ful lɪps/: 

môi dài, đầy đặn

Thin lips

/θin lɪps/: 

môi mỏng

Curved lips 

/kə:vd lɪps/ 

môi cong

Large mouth

/lɑ:dʤ mauθ/: 

miệng rộng

Small mouth

/smɔ:l mauθ/: 

miệng nhỏ, chúm chím






Miêu tả khuôn mặt

Thin

/θin/

khuôn mặt gầy

Long 

/lɔɳ/

khuôn mặt dài

Round

/raund/

khuôn mặt tròn

Angular

/’æɳgjulə/ 

mặt xương xương

Square

/skweə/

mặt vuông

Heart-shaped

/hɑ:t ʃeipt/

khuôn mặt hình trái tim

Oval face

/’ouvəl feis/

khuôn mặt hình trái xoan

Chubby

/’tʃʌbi/

phúng phính

Fresh

/freʃ/ 

khuôn mặt tươi tắn

High cheekbones 

/hai ˈtʃiːkbəʊn/

gò má cao

High forehead

/hai ‘fɔrid/

trán cao






Miêu tả tóc

Blonde

/blɔnd/

tóc vàng

Dyed

/dai/

tóc nhuộm

Ginger

/’dʤindʤə/

đỏ hoe

Mousy

/’mausi/

màu xám lông chuột

Straight

/streit/

tóc thẳng

Wavy 

/’weivi/

tóc lượn sóng

Curly

/’kə:li/

tóc xoăn

Lank 

/læɳk/

tóc thẳng và rủ xuống

Frizzy 

/ˈfrɪzi/

tóc uốn thành búp

Bald

/bɔ:ld/

hói

Untidy

/n’taidi/

không chải chuốc, rối xù

Neat 

/ni:t/

tóc chải chuốc cẩn thận

With plaits 

/plæt/

tóc được tết, bện

A fringe

/frindʤ/

tóc cắt ngang trán

Pony-tail

/’pouni teil/

cột tóc đuôi ngựa









Miêu tả những đặc điểm khác

Beard 

/biəd/:

râu

Moustache

/məs’tɑ:ʃ/: 

ria mép

Wrinkles

/’riɳkl/:

nếp nhăn

Freckles 

/’frekl/:

tàn nhang

Acne

/ˈækni/: 

mụn.

With spots 

/spɔts/:

có đốm

With wrinkles

/’riɳkl/:

có nếp nhăn

With glasses

/ˈɡlɑːsɪz/: 

đeo kính

With lines

/lain/:

có nếp nhăn

Scar

/skɑ:/:

sẹo, vết sẹo

Birthmark

/ˈbɜːθmɑːk/:

vết bớt, vết chàm

With freckles 

/’frekl/:

tàn nhang

With dimples

/’dimpl/:

lúm đồng tiền

Mole 

/moul/: 

nốt ruồi

Làn da

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa của từ

Pale

/peɪl/

xanh xao, nhợt nhạt

Rosy

/ˈrəʊ.zi/

hồng hào

Sallow

/ˈsæl.əʊ/

vàng vọt

Dark

/dɑːk/

da đen

Oriental

/ˈɔː.ri.ənt/

da vàng châu Á

Olive-skinned

/ˈɒl.ɪv skɪn/ 

da nâu, vàng nhạt

Pasty

/ˈpæs.ti/

xanh xao

Greasy skin

/ˈɡriː.si skɪn/

da nhờn

Giọng nói và biểu cảm

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa của từ

Stutter

/’stʌtə/

nói lắp

Stammer

/’stæmə/

nói lắp bắp

Deep voice

/di:p vɔis/

giọng sâu

Squeaky voice

/’skwi:ki vɔis/

giọng the thé

Smile

/smail/ 

cười mỉm

Frown

/fraun/ 

nhăn mặt

Grin

/grin/

cười nhăn răng

Grimace

/gri’meis/ 

nhăn nhó

Scowl

/skaul/ 

cau có

Laugh

/lɑ:f/

cười to

Pout 

/paut/

bĩu môi

Sulk

/sʌlk/

phiền muộn

Tính cách con người

Từ vựng

Phát âm

Nghĩa của từ

Confident

/’kɔnfidənt/

tự tin

Determined

/di’tə:mind/

quyết đoán

Ambitious

/æm’biʃəs/

tham vọng

Reliable

/ri’laiəbl/

có thể tin tưởng

Calm 

/kɑ:m/

điềm tĩnh

Brainy 

/’breini/

thông minh

Witty 

/’witi/

dí dỏm

Sensible 

/’sensəbl/

đa cảm

Adventurous

/əd’ventʃərəs/

mạo hiểm, phiêu lưu

Committed

/kəˈmɪtɪd/

cam kết cao

Self-effacing

/ˌself.ɪˈfeɪ.sɪŋ/

khiêm tốn

Honest

/’ɔnist/

chân thật

Polite

/pə’lait/

lịch sự

Friendly 

/’frendli/

thân thiện

Jolly

/’dʤɔli/

vui vẻ

Amusing

/ə’mju:ziɳ/ 

vui

Humorous 

/’hju:mərəs/

hài hước

Cheerful

/’tʃjəful/

vui vẻ

Easy going

/’i:zi ‘gouiɳ/

dễ tính

Out-going

/aut ‘gouiɳ/

thích ra ngoài

Sociable

/’souʃəbl/

hòa đồng

Carefree

/’keəfri:/

quan tâm vô vụ lợi

Tolerant

/’tɔlərənt/

dễ thứ tha

Gentle 

/’dʤentl/

hiền lành

Generous 

/’dʤenərəs/

hào phóng, phóng khoáng

Helpful 

/’helpful/

có ích

Handy

/hændi/

tháo vát

Good mannered

/gud ‘mænəd/

tâm tính tốt

Imaginative

/i’mædʤinətiv/

trí tưởng tượng phong phú

Thoughtful

/’θɔ:tful/

chu đáo

Moody

/’mu:di/

hay có tâm trạng

Affectionate 

/ə’fekʃnit/

trìu mến

Hot-tempered 

/hɔt ‘tempə/

nóng tính

Cruel

/’kruili/

độc ác

Impatient 

/im’peiʃənt/

thiếu kiên nhẫn

Nervous

/’nə:vəs/

căng thẳng

Shy

/ʃai/

bẽn lẽn, thẹn thùng

Talkative 

/’tɔ:kətiv/ 

nói nhiều

Silly 

/’sili/

ngu ngốc

Unintelligent

/’ʌnin’telidʤənt/

không được thông minh

Suspicious

/səs’piʃəs/

hay nghi nghờ

Insensitive

/in’sensitiv/

vô tâm

Arrogant

/’ærəgənt/

kiêu căng

Unsociable

/n’sou bl/

không hòa đồng

Irritable 

/’iritəbl/

dễ cáu kỉnh

Selfish

/’iritəbl/

ích kỷ

Mean

/mi:n/

keo kiệt

Serious 

/’siəriəs/

nghiêm túc

Strict

/strikt/

nghiêm khắc

Tuổi tác

Từ vựng

Nghĩa của từ

Toddler

trẻ vừa mới biết đi

Pre-teen

trẻ từ khoảng 10 tuổi trở lên hay ra vẻ mình đã là thanh thiếu niên rồi

Teen/teenager

thanh thiếu niên

Adult

người trưởng thành

Grown-ups

một cách dùng thông tục hơn cho từ “người trưởng thành”

Children

trẻ em

Young people

người trẻ

Adolescents

trẻ vị thành niên

Teenagers

thanh thiếu niên

School-age children

trẻ trong độ tuổi đi học

Primary school children

trẻ cấp một

Secondary school children

trẻ cấp hai

School leavers

học sinh mới tốt nghiệp

University students

sinh viên đại học

Young adults

người từ 18 tuổi trở lên

Middle-aged people

40 tuổi trở lên

People in their sixties

những người trong độ tuổi 60

Older people

người già

The elderly

người già

The retired

người nghỉ hưu

Senior citizens

công dân cao tuổi, thường dùng cho những người nghỉ hưu

Pensioners

người được hưởng lương hưu

Age group

nhóm tuổi, thường dùng cho người trẻ và có mức chính xác cao

Age bracket

cụm từ chuyên biệt hơn Age group

Peer group

nhóm người cùng một độ tuổi và cùng trình độ học vấn hoặc gia thế

The older generation

thế hệ già

The younger generation

thế hệ trẻ

People of [that] generation

những người thuộc thế hệ đó

A generation gap

khoảng cách thế hệ

Generation X

thế hệ X, thế hệ trưởng thành vào những năm 1980

The millennial generation/millennials/generation Y

thế hệ thiên niên kỷ mới, thế hệ trưởng thành vào đầu thế kỷ 21

Xem thêm: Tổng hợp 50 tính từ mạnh trong tiếng anh thường dùng

Tính từ miêu tả đồ vật 

Tiếp đến là nhóm từ vựng miêu tả đồ vật thông qua 5 giác quan lần lượt là: thị giác, xúc giác, khứu giác, vị giác và thính giác.

Dễ dàng miêu tả đồ vật thông qua nhóm từ vựng dựa trên 5 giác quan. (Ảnh: Internet)

Tính từ miêu tả đồ vật qua thị giác

Phân loại

Từ vựng

Phát âm 

Nghĩa của từ




Hình dạng

round

/raʊnd/

hình tròn

oval

/ˈəʊ.vəl/

hình ô van

square

/skweər/

hình vuông

sphere

/sfɪər/

hình cầu

triangle

/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/

hình tam giác

rectangle

/ˈrek.tæŋ.ɡəl/

hình chữ nhật






Kích cỡ

giant

/ˈdʒaɪ.ənt/

khổng lồ

huge

/hjuːdʒ/

to lớn

large

/lɑːdʒ/

rộng, lớn

big

/bɪɡ/

to

small

/smɔːl/

nhỏ, bé

tiny

/ˈtaɪ.ni/

bé xíu

wide

/waɪd/

rộng

deep

/diːp/

sâu

high

/haɪ/

cao

long

/lɒŋ/

dài 

short

/ʃɔːt/

ngắn



Màu sắc

bronze

/brɒnz/

màu đồng

gold

/ɡəʊld/

màu vàng

silver

/ˈsɪl.vər/

màu bạc

beige

/beɪʒ/

màu be


Độ cũ mới

ancient

/ˈeɪn.ʃənt/

cổ xưa

old

/əʊld/

new

/njuː/

mới

modern

/ˈmɒd.ən/

hiện đại


Chất liệu

wooden

/ˈwʊd.ən/

gỗ

plastic

/ˈplæs.tɪk/

nhựa

ceramic

/səˈræm.ɪk/

đồ gốm

Tính từ miêu tả đồ vật qua xúc giác

Phân loại

Từ vựng

Phát âm 

Nghĩa của từ






Kết cấu bề mặt

smooth

/smuːð/

nhẵn, trơn

bumpy

/ˈbʌm.pi/

gồ ghề

furry

/ˈfɜː.ri/

nhiều lông

rough

/rʌf/

thô, ráp

flat

/flæt/

bằng phẳng

hard

/hɑːd/

cứng rắn

soft

/sɒft/

mềm mại

steep

/stiːp/

dốc

Cân nặng

heavy

/ˈhev.i/

nặng

 

light

/laɪt/

nhẹ

Tính từ miêu tả đồ vật qua khứu giác

Từ vựng

Phát âm 

Nghĩa của từ

odorous

/ˈəʊ.dər.əs/

bốc mùi khó ngửi

musty

/ˈmʌs.ti/

ẩm mốc

smells

/smel/

hôi, có mùi khó chịu

fresh

/freʃ/

tươi mát 

perfumed

/ˈpɜː.fjuːmd/

mùi thơm dễ chịu

Tính từ miêu tả đồ vật qua vị giác

Từ vựng

Phát âm 

Nghĩa của từ

bitter

/ˈbɪt.ər/

đắng

sweet

/swiːt/

ngọt

spicy

/ˈspaɪ.si/

cay

sour

/saʊər/

chua

salty

/ˈsɒl.ti/

mặn

Tính từ miêu tả đồ vật qua thính giác

It produces gentle sound: Nó phát ra âm thanh nhẹ nhàng.

Something jingle inside: Có tiếng loong coong bên trong.

I heard something’s clip-clopping inside: Tôi nghe thấy tiếng lộp cộp bên trong

Tính từ mô tả con vật

Khám phá nhóm từ vựng về động vật cực hấp dẫn cùng Monkey. (Ảnh: Internet)

Tiếp nối sau tính từ miêu tả đồ vật là nhóm tính từ mô tả các đặc điểm của con vật cũng hấp dẫn không kém.

Từ vựng 

Ý nghĩa

active

tích cực

affectionate

trìu mến

agile

nhanh nhẹn

agreeable

hợp ý

alert

báo động

amusing

vui

anxious

lo lắng

at-the-ready

trong tư thế sẵn sàng

athletic

Khỏe mạnh

beautiful

xinh đẹp

behavioral

hành vi

beloved

yêu quý

best

tốt nhất

big

to lớn

brave

Dũng cảm

bright

sáng

bright-eyed

sáng mắt

bull-headed

đầu bò

calm

trấn tĩnh

canine

răng nanh

caring

quan tâm

cat-friendly

thân thiện với mèo

cheeky

táo tợn

cheerful

vui lòng

chill

làm lạnh

chubby

Mập mạp

clean

lau dọn

clever

thông minh

clumsy

hậu đậu

cocky

tự phụ

comic

hài hước

courageous

can đảm

crafty

xảo trá

crazy

khùng

crazy cute

dễ thương điên rồ

cuddly

Âu yếm

curious

Tò mò

curled up

cuộn tròn

cute

dễ thương

daring

táo bạo

dashing

rạng ngời

defiant

khiêu khích

demanding

đòi hỏi

dependent

sự phụ thuộc

devoted

hết lòng

disobedient

không vâng lời

distinctive

đặc biệt

lazy

lười biếng

leashed

dây buộc

likable

như nhau

little

nhỏ bé

long-haired

tóc dài

lovable

đáng yêu

loved

yêu

loyal

trung thành

mellow

êm dịu

merry

vui

miniature

thu nhỏ

mischievous

nghịch ngợm

mixed breed

giống hỗn hợp

moody

buồn rầu

muscular

cơ bắp

naughty

nghịch ngợm

needy

túng thiếu

nervous

thần kinh

neutered

vô hiệu hóa

obedient

nghe lời

obstinate

cố chấp

outgoing

hướng ngoại

pampered

nuông chiều

patient

bệnh nhân

people-friendly

thân thiện với mọi người

perfect

hoàn hảo

personable

dễ thương

playful

vui tươi

pleasant

hài lòng

potty-trained

được đào tạo ngồi bô

precious

quí

pretty

đẹp

priceless

vô giá

problem-solving

giải quyết vấn đề

protective

bảo vệ

purebred

thuần chủng

queenly

nữ hoàng

quick

nhanh

quiet

im lặng

quirky

kỳ quặc

rambunctious

hảo hạng

ready-to-please

sẵn sàng làm hài lòng

rebellious

ương ngạnh

regal

Quốc vương

relaxed

thư thái

rescued

giải cứu

eager-to-please

háo hức làm vui lòng

easy-to-train

dễ đào tạo

energetic

năng lượng

entertaining

giải trí

Tính từ miêu tả phong cảnh

Cuối cùng là nhóm từ vựng miêu tả phong cảnh, ở phần này các bạn sẽ được khám phá các từ ngữ mô tả cảnh đẹp, bầu không khí cũng như gọi tên các đặc điểm nơi chốn vô cùng thú vị.

Mô tả cảnh đẹp nói chung

Từ vựng

Phát âm 

Nghĩa của từ

Scenic

/ˈsiː.nɪk/

cảnh vật đẹp

Breathtaking

/ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/

ngoạn mục, hấp dẫn

Picturesque 

/ˌpɪk.tʃərˈesk/

đẹp như tranh

Mesmerising

/ˈmez.mə.raɪz/

mê hoặc, quyến rũ

Hypnotising

/ˈhɪp.nə.taɪz/

vẻ đẹp kỳ ảo

Bewitching 

/bɪˈwɪtʃ.ɪŋ/

đẹp, hấp dẫn đến mức không thể nghĩ về thứ gì khác

Enchanting

/ɪnˈtʃæn.t̬ɪŋ/

làm say mê, vui thích, thần tiên

Alluring 

/əˈlʊr.ɪŋ/

quyến rũ, lôi cuốn, làm say mê, mê hoặc, có sức cám dỗ

Ancien

/ˌɑːn.si.æn/

cổ kính

Beautiful

/ˈbjuː.tɪ.fəl/

đẹp đẽ

Boring

/ˈbɔː.rɪŋ/

tẻ nhạt, không thú vị

Bustling

/ˈbʌs.lɪŋ/

đông đúc, náo nhiệt

Charming

/tʃɑːm/

đẹp, làm say mê

Cosmopolitan

/ˌkɒz.məˈpɒl.ɪ.tən/

hòa trộn nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ

Touristy

/ˈtʊə.rɪ.sti/

thu hút du khách

Famous

/ˈfeɪ.məs/

nổi tiếng

Mô tả bầu không khí và đặc điểm của nơi chốn

Phân loại

Từ vựng

Nghĩa của từ





Nghĩa tích cực

Peaceful/ quiet

bình yên

Ancient/ Historic

cổ kính

Beautiful

xinh đẹp

Charming

Captivating

Picturesque

thu hút, quyến rũ, đẹp như tranh

Bustling

Fantastic

Vibrant 

phồn hoa, nhộn nhịp

Unspoilt

Pristine

nguyên sơ, thuần khiết

Lively

sôi động

Fascinating

vô cùng thú vị

Huge

Enormous

Giant

Sprawling

rộng lớn

Popular

được nhiều người yêu thích

Contemporary

đương thời, hiện đại

Hospitable

hiếu khách

Nghĩa tiêu cực

Noisy

ồn ào

 

Boring

Dull

buồn chán

 

Polluted

Smoggy

Hazy

ô nhiễm do khói bụi

 

Touristic

Touristy

hơi xô bồ, đông đúc

 

Crowded

đông đúc

 

Expensive

đắt đỏ

 

Compact

Dense

Crammed

nhỏ, chen chúc, chật chội

Bài viết trên đã giúp bạn củng cố thêm kiến thức về tính từ miêu tả trong Tiếng Anh. Hãy theo dõi các bài viết tiếp theo của Monkey để có thêm vốn từ vựng vô cùng phong phú bạn nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!