Phương pháp học từ vựng theo chủ đề là một phương pháp nhanh nhất giúp bạn có thể ghi nhớ và giao tiếp Tiếng Anh dễ dàng hơn. Bài viết dưới đây sẽ mang đến cho bạn 500+ tính từ miêu tả trong Tiếng Anh theo từng nhóm từ vựng siêu chi tiết và dễ nhớ. Cùng khám phá ngay!
Tính từ miêu tả trong Tiếng Anh: Con người
Nhóm từ vựng tính từ miêu tả đầu tiên mà Monkey nhắc tới xoay quanh các đặc điểm của con người, từ ngoại hình, khuôn mặt, làn da, giọng nói đến tính cách, tuổi tác.
Ngoại hình
Phân loại |
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Miêu tả về dáng người |
Thin |
/θin/ |
gầy |
Slim |
/slim/ |
gầy, mảnh khảnh |
|
Skinny |
/’skini/ |
ốm, gầy |
|
Slender |
/’slendə/ |
mảnh khảnh |
|
Well-built |
/ˌwel ˈbɪlt/ |
hình thể đẹp |
|
Muscular |
/’mʌskjulə/ |
nhiều cơ bắp |
|
Fat |
/fæt/ |
béo |
|
Overweight |
/’ouvəweit/ |
quá cân |
|
Obese |
/ou’bi:s/ |
béo phì |
|
Stocky |
/’stɔki/ |
chắc nịch |
|
Stout |
/stout/ |
hơi béo |
|
Medium built |
/’mi:djəm bild/ |
hình thể trung bình |
|
Fit |
/fit/ |
vừa vặn |
|
Well-proportioned figure |
/wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ |
cân đối |
|
Frail |
/freil/ |
yếu đuối, mỏng manh |
|
Plump |
/plʌmp/ |
tròn trĩnh |
|
Miêu tả về chiều cao |
Tall |
/tɔ:l/ |
cao |
Tallish |
/’tɔ:liʃ/ |
cao dong dỏng |
|
Short |
/ʃɔ:t/ |
thấp, lùn |
|
Shortish |
/’ʃɔ:tiʃ/ |
hơi lùn |
|
Average height |
/’ævəridʤ hait/ |
chiều cao trung bình |
Khuôn mặt
Phân loại |
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Miêu tả mắt |
Dull |
/dʌl/ |
mắt lờ đờ |
Bloodshot |
/’blʌdʃɔt/ |
mắt đỏ ngầu |
|
Sparkling |
/’blʌdʃɔt/ |
mắt lấp lánh |
|
Twinkling |
/’twiɳkliɳ/ |
mắt long lanh |
|
Flashing |
/ˈflæʃɪŋ/ |
mắt sáng |
|
Brilliant |
/’briljənt/ |
mắt rạng rỡ |
|
Bright |
/brait/ |
mắt lanh lợi |
|
Inquisitive |
/in’kwizitiv/ |
ánh mắt tò mò |
|
Dreamy eyes |
/’dri:mi ais/ |
đôi mắt mộng mơ |
|
Clear |
/kliə/ |
mắt khỏe mạnh, tinh tường |
|
Close-set |
/klous set/ |
mắt gần nhau |
|
Liquid |
/’likwid/ |
mắt long lanh, sáng |
|
Piggy |
/’pigi/ |
mắt ti hí |
|
Pop- eyed |
/pɔp ai/ |
mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên) |
|
Sunken |
/’sʌɳkən/ |
mắt trũng, mắt sâu |
|
Miêu tả mũi |
Straight |
/streit/ |
mũi thẳng |
Turned up |
/ˈtɜːrnd p/ |
mũi cao |
|
Snub |
/snʌb/ |
mũi hếch |
|
Flat |
/flæt/ |
mũi tẹt |
|
Hooked |
/’hukt/ |
mũi khoằm |
|
Broad |
/broutʃ/ |
mũi rộng |
|
Miêu tả môi, miệng |
Full lips |
/ful lɪps/: |
môi dài, đầy đặn |
Thin lips |
/θin lɪps/: |
môi mỏng |
|
Curved lips |
/kə:vd lɪps/ |
môi cong |
|
Large mouth |
/lɑ:dʤ mauθ/: |
miệng rộng |
|
Small mouth |
/smɔ:l mauθ/: |
miệng nhỏ, chúm chím |
|
Miêu tả khuôn mặt |
Thin |
/θin/ |
khuôn mặt gầy |
Long |
/lɔɳ/ |
khuôn mặt dài |
|
Round |
/raund/ |
khuôn mặt tròn |
|
Angular |
/’æɳgjulə/ |
mặt xương xương |
|
Square |
/skweə/ |
mặt vuông |
|
Heart-shaped |
/hɑ:t ʃeipt/ |
khuôn mặt hình trái tim |
|
Oval face |
/’ouvəl feis/ |
khuôn mặt hình trái xoan |
|
Chubby |
/’tʃʌbi/ |
phúng phính |
|
Fresh |
/freʃ/ |
khuôn mặt tươi tắn |
|
High cheekbones |
/hai ˈtʃiːkbəʊn/ |
gò má cao |
|
High forehead |
/hai ‘fɔrid/ |
trán cao |
|
Miêu tả tóc |
Blonde |
/blɔnd/ |
tóc vàng |
Dyed |
/dai/ |
tóc nhuộm |
|
Ginger |
/’dʤindʤə/ |
đỏ hoe |
|
Mousy |
/’mausi/ |
màu xám lông chuột |
|
Straight |
/streit/ |
tóc thẳng |
|
Wavy |
/’weivi/ |
tóc lượn sóng |
|
Curly |
/’kə:li/ |
tóc xoăn |
|
Lank |
/læɳk/ |
tóc thẳng và rủ xuống |
|
Frizzy |
/ˈfrɪzi/ |
tóc uốn thành búp |
|
Bald |
/bɔ:ld/ |
hói |
|
Untidy |
/n’taidi/ |
không chải chuốc, rối xù |
|
Neat |
/ni:t/ |
tóc chải chuốc cẩn thận |
|
With plaits |
/plæt/ |
tóc được tết, bện |
|
A fringe |
/frindʤ/ |
tóc cắt ngang trán |
|
Pony-tail |
/’pouni teil/ |
cột tóc đuôi ngựa |
|
Miêu tả những đặc điểm khác |
Beard |
/biəd/: |
râu |
Moustache |
/məs’tɑ:ʃ/: |
ria mép |
|
Wrinkles |
/’riɳkl/: |
nếp nhăn |
|
Freckles |
/’frekl/: |
tàn nhang |
|
Acne |
/ˈækni/: |
mụn. |
|
With spots |
/spɔts/: |
có đốm |
|
With wrinkles |
/’riɳkl/: |
có nếp nhăn |
|
With glasses |
/ˈɡlɑːsɪz/: |
đeo kính |
|
With lines |
/lain/: |
có nếp nhăn |
|
Scar |
/skɑ:/: |
sẹo, vết sẹo |
|
Birthmark |
/ˈbɜːθmɑːk/: |
vết bớt, vết chàm |
|
With freckles |
/’frekl/: |
tàn nhang |
|
With dimples |
/’dimpl/: |
lúm đồng tiền |
|
Mole |
/moul/: |
nốt ruồi |
Làn da
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Pale |
/peɪl/ |
xanh xao, nhợt nhạt |
Rosy |
/ˈrəʊ.zi/ |
hồng hào |
Sallow |
/ˈsæl.əʊ/ |
vàng vọt |
Dark |
/dɑːk/ |
da đen |
Oriental |
/ˈɔː.ri.ənt/ |
da vàng châu Á |
Olive-skinned |
/ˈɒl.ɪv skɪn/ |
da nâu, vàng nhạt |
Pasty |
/ˈpæs.ti/ |
xanh xao |
Greasy skin |
/ˈɡriː.si skɪn/ |
da nhờn |
Giọng nói và biểu cảm
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Stutter |
/’stʌtə/ |
nói lắp |
Stammer |
/’stæmə/ |
nói lắp bắp |
Deep voice |
/di:p vɔis/ |
giọng sâu |
Squeaky voice |
/’skwi:ki vɔis/ |
giọng the thé |
Smile |
/smail/ |
cười mỉm |
Frown |
/fraun/ |
nhăn mặt |
Grin |
/grin/ |
cười nhăn răng |
Grimace |
/gri’meis/ |
nhăn nhó |
Scowl |
/skaul/ |
cau có |
Laugh |
/lɑ:f/ |
cười to |
Pout |
/paut/ |
bĩu môi |
Sulk |
/sʌlk/ |
phiền muộn |
Tính cách con người
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Confident |
/’kɔnfidənt/ |
tự tin |
Determined |
/di’tə:mind/ |
quyết đoán |
Ambitious |
/æm’biʃəs/ |
tham vọng |
Reliable |
/ri’laiəbl/ |
có thể tin tưởng |
Calm |
/kɑ:m/ |
điềm tĩnh |
Brainy |
/’breini/ |
thông minh |
Witty |
/’witi/ |
dí dỏm |
Sensible |
/’sensəbl/ |
đa cảm |
Adventurous |
/əd’ventʃərəs/ |
mạo hiểm, phiêu lưu |
Committed |
/kəˈmɪtɪd/ |
cam kết cao |
Self-effacing |
/ˌself.ɪˈfeɪ.sɪŋ/ |
khiêm tốn |
Honest |
/’ɔnist/ |
chân thật |
Polite |
/pə’lait/ |
lịch sự |
Friendly |
/’frendli/ |
thân thiện |
Jolly |
/’dʤɔli/ |
vui vẻ |
Amusing |
/ə’mju:ziɳ/ |
vui |
Humorous |
/’hju:mərəs/ |
hài hước |
Cheerful |
/’tʃjəful/ |
vui vẻ |
Easy going |
/’i:zi ‘gouiɳ/ |
dễ tính |
Out-going |
/aut ‘gouiɳ/ |
thích ra ngoài |
Sociable |
/’souʃəbl/ |
hòa đồng |
Carefree |
/’keəfri:/ |
quan tâm vô vụ lợi |
Tolerant |
/’tɔlərənt/ |
dễ thứ tha |
Gentle |
/’dʤentl/ |
hiền lành |
Generous |
/’dʤenərəs/ |
hào phóng, phóng khoáng |
Helpful |
/’helpful/ |
có ích |
Handy |
/hændi/ |
tháo vát |
Good mannered |
/gud ‘mænəd/ |
tâm tính tốt |
Imaginative |
/i’mædʤinətiv/ |
trí tưởng tượng phong phú |
Thoughtful |
/’θɔ:tful/ |
chu đáo |
Moody |
/’mu:di/ |
hay có tâm trạng |
Affectionate |
/ə’fekʃnit/ |
trìu mến |
Hot-tempered |
/hɔt ‘tempə/ |
nóng tính |
Cruel |
/’kruili/ |
độc ác |
Impatient |
/im’peiʃənt/ |
thiếu kiên nhẫn |
Nervous |
/’nə:vəs/ |
căng thẳng |
Shy |
/ʃai/ |
bẽn lẽn, thẹn thùng |
Talkative |
/’tɔ:kətiv/ |
nói nhiều |
Silly |
/’sili/ |
ngu ngốc |
Unintelligent |
/’ʌnin’telidʤənt/ |
không được thông minh |
Suspicious |
/səs’piʃəs/ |
hay nghi nghờ |
Insensitive |
/in’sensitiv/ |
vô tâm |
Arrogant |
/’ærəgənt/ |
kiêu căng |
Unsociable |
/n’sou bl/ |
không hòa đồng |
Irritable |
/’iritəbl/ |
dễ cáu kỉnh |
Selfish |
/’iritəbl/ |
ích kỷ |
Mean |
/mi:n/ |
keo kiệt |
Serious |
/’siəriəs/ |
nghiêm túc |
Strict |
/strikt/ |
nghiêm khắc |
Tuổi tác
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Toddler |
trẻ vừa mới biết đi |
Pre-teen |
trẻ từ khoảng 10 tuổi trở lên hay ra vẻ mình đã là thanh thiếu niên rồi |
Teen/teenager |
thanh thiếu niên |
Adult |
người trưởng thành |
Grown-ups |
một cách dùng thông tục hơn cho từ “người trưởng thành” |
Children |
trẻ em |
Young people |
người trẻ |
Adolescents |
trẻ vị thành niên |
Teenagers |
thanh thiếu niên |
School-age children |
trẻ trong độ tuổi đi học |
Primary school children |
trẻ cấp một |
Secondary school children |
trẻ cấp hai |
School leavers |
học sinh mới tốt nghiệp |
University students |
sinh viên đại học |
Young adults |
người từ 18 tuổi trở lên |
Middle-aged people |
40 tuổi trở lên |
People in their sixties |
những người trong độ tuổi 60 |
Older people |
người già |
The elderly |
người già |
The retired |
người nghỉ hưu |
Senior citizens |
công dân cao tuổi, thường dùng cho những người nghỉ hưu |
Pensioners |
người được hưởng lương hưu |
Age group |
nhóm tuổi, thường dùng cho người trẻ và có mức chính xác cao |
Age bracket |
cụm từ chuyên biệt hơn Age group |
Peer group |
nhóm người cùng một độ tuổi và cùng trình độ học vấn hoặc gia thế |
The older generation |
thế hệ già |
The younger generation |
thế hệ trẻ |
People of [that] generation |
những người thuộc thế hệ đó |
A generation gap |
khoảng cách thế hệ |
Generation X |
thế hệ X, thế hệ trưởng thành vào những năm 1980 |
The millennial generation/millennials/generation Y |
thế hệ thiên niên kỷ mới, thế hệ trưởng thành vào đầu thế kỷ 21 |
Xem thêm: Tổng hợp 50 tính từ mạnh trong tiếng anh thường dùng
Tính từ miêu tả đồ vật
Tiếp đến là nhóm từ vựng miêu tả đồ vật thông qua 5 giác quan lần lượt là: thị giác, xúc giác, khứu giác, vị giác và thính giác.
Tính từ miêu tả đồ vật qua thị giác
Phân loại |
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Hình dạng |
round |
/raʊnd/ |
hình tròn |
oval |
/ˈəʊ.vəl/ |
hình ô van |
|
square |
/skweər/ |
hình vuông |
|
sphere |
/sfɪər/ |
hình cầu |
|
triangle |
/ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ |
hình tam giác |
|
rectangle |
/ˈrek.tæŋ.ɡəl/ |
hình chữ nhật |
|
Kích cỡ |
giant |
/ˈdʒaɪ.ənt/ |
khổng lồ |
huge |
/hjuːdʒ/ |
to lớn |
|
large |
/lɑːdʒ/ |
rộng, lớn |
|
big |
/bɪɡ/ |
to |
|
small |
/smɔːl/ |
nhỏ, bé |
|
tiny |
/ˈtaɪ.ni/ |
bé xíu |
|
wide |
/waɪd/ |
rộng |
|
deep |
/diːp/ |
sâu |
|
high |
/haɪ/ |
cao |
|
long |
/lɒŋ/ |
dài |
|
short |
/ʃɔːt/ |
ngắn |
|
Màu sắc |
bronze |
/brɒnz/ |
màu đồng |
gold |
/ɡəʊld/ |
màu vàng |
|
silver |
/ˈsɪl.vər/ |
màu bạc |
|
beige |
/beɪʒ/ |
màu be |
|
Độ cũ mới |
ancient |
/ˈeɪn.ʃənt/ |
cổ xưa |
old |
/əʊld/ |
cũ |
|
new |
/njuː/ |
mới |
|
modern |
/ˈmɒd.ən/ |
hiện đại |
|
Chất liệu |
wooden |
/ˈwʊd.ən/ |
gỗ |
plastic |
/ˈplæs.tɪk/ |
nhựa |
|
ceramic |
/səˈræm.ɪk/ |
đồ gốm |
Tính từ miêu tả đồ vật qua xúc giác
Phân loại |
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Kết cấu bề mặt |
smooth |
/smuːð/ |
nhẵn, trơn |
bumpy |
/ˈbʌm.pi/ |
gồ ghề |
|
furry |
/ˈfɜː.ri/ |
nhiều lông |
|
rough |
/rʌf/ |
thô, ráp |
|
flat |
/flæt/ |
bằng phẳng |
|
hard |
/hɑːd/ |
cứng rắn |
|
soft |
/sɒft/ |
mềm mại |
|
steep |
/stiːp/ |
dốc |
|
Cân nặng |
heavy |
/ˈhev.i/ |
nặng |
light |
/laɪt/ |
nhẹ |
Tính từ miêu tả đồ vật qua khứu giác
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
odorous |
/ˈəʊ.dər.əs/ |
bốc mùi khó ngửi |
musty |
/ˈmʌs.ti/ |
ẩm mốc |
smells |
/smel/ |
hôi, có mùi khó chịu |
fresh |
/freʃ/ |
tươi mát |
perfumed |
/ˈpɜː.fjuːmd/ |
mùi thơm dễ chịu |
Tính từ miêu tả đồ vật qua vị giác
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
bitter |
/ˈbɪt.ər/ |
đắng |
sweet |
/swiːt/ |
ngọt |
spicy |
/ˈspaɪ.si/ |
cay |
sour |
/saʊər/ |
chua |
salty |
/ˈsɒl.ti/ |
mặn |
Tính từ miêu tả đồ vật qua thính giác
It produces gentle sound: Nó phát ra âm thanh nhẹ nhàng.
Something jingle inside: Có tiếng loong coong bên trong.
I heard something’s clip-clopping inside: Tôi nghe thấy tiếng lộp cộp bên trong
Tính từ mô tả con vật
Tiếp nối sau tính từ miêu tả đồ vật là nhóm tính từ mô tả các đặc điểm của con vật cũng hấp dẫn không kém.
Từ vựng |
Ý nghĩa |
active |
tích cực |
affectionate |
trìu mến |
agile |
nhanh nhẹn |
agreeable |
hợp ý |
alert |
báo động |
amusing |
vui |
anxious |
lo lắng |
at-the-ready |
trong tư thế sẵn sàng |
athletic |
Khỏe mạnh |
beautiful |
xinh đẹp |
behavioral |
hành vi |
beloved |
yêu quý |
best |
tốt nhất |
big |
to lớn |
brave |
Dũng cảm |
bright |
sáng |
bright-eyed |
sáng mắt |
bull-headed |
đầu bò |
calm |
trấn tĩnh |
canine |
răng nanh |
caring |
quan tâm |
cat-friendly |
thân thiện với mèo |
cheeky |
táo tợn |
cheerful |
vui lòng |
chill |
làm lạnh |
chubby |
Mập mạp |
clean |
lau dọn |
clever |
thông minh |
clumsy |
hậu đậu |
cocky |
tự phụ |
comic |
hài hước |
courageous |
can đảm |
crafty |
xảo trá |
crazy |
khùng |
crazy cute |
dễ thương điên rồ |
cuddly |
Âu yếm |
curious |
Tò mò |
curled up |
cuộn tròn |
cute |
dễ thương |
daring |
táo bạo |
dashing |
rạng ngời |
defiant |
khiêu khích |
demanding |
đòi hỏi |
dependent |
sự phụ thuộc |
devoted |
hết lòng |
disobedient |
không vâng lời |
distinctive |
đặc biệt |
lazy |
lười biếng |
leashed |
dây buộc |
likable |
như nhau |
little |
nhỏ bé |
long-haired |
tóc dài |
lovable |
đáng yêu |
loved |
yêu |
loyal |
trung thành |
mellow |
êm dịu |
merry |
vui |
miniature |
thu nhỏ |
mischievous |
nghịch ngợm |
mixed breed |
giống hỗn hợp |
moody |
buồn rầu |
muscular |
cơ bắp |
naughty |
nghịch ngợm |
needy |
túng thiếu |
nervous |
thần kinh |
neutered |
vô hiệu hóa |
obedient |
nghe lời |
obstinate |
cố chấp |
outgoing |
hướng ngoại |
pampered |
nuông chiều |
patient |
bệnh nhân |
people-friendly |
thân thiện với mọi người |
perfect |
hoàn hảo |
personable |
dễ thương |
playful |
vui tươi |
pleasant |
hài lòng |
potty-trained |
được đào tạo ngồi bô |
precious |
quí |
pretty |
đẹp |
priceless |
vô giá |
problem-solving |
giải quyết vấn đề |
protective |
bảo vệ |
purebred |
thuần chủng |
queenly |
nữ hoàng |
quick |
nhanh |
quiet |
im lặng |
quirky |
kỳ quặc |
rambunctious |
hảo hạng |
ready-to-please |
sẵn sàng làm hài lòng |
rebellious |
ương ngạnh |
regal |
Quốc vương |
relaxed |
thư thái |
rescued |
giải cứu |
eager-to-please |
háo hức làm vui lòng |
easy-to-train |
dễ đào tạo |
energetic |
năng lượng |
entertaining |
giải trí |
Tính từ miêu tả phong cảnh
Cuối cùng là nhóm từ vựng miêu tả phong cảnh, ở phần này các bạn sẽ được khám phá các từ ngữ mô tả cảnh đẹp, bầu không khí cũng như gọi tên các đặc điểm nơi chốn vô cùng thú vị.
Mô tả cảnh đẹp nói chung
Từ vựng |
Phát âm |
Nghĩa của từ |
Scenic |
/ˈsiː.nɪk/ |
cảnh vật đẹp |
Breathtaking |
/ˈbreθˌteɪ.kɪŋ/ |
ngoạn mục, hấp dẫn |
Picturesque |
/ˌpɪk.tʃərˈesk/ |
đẹp như tranh |
Mesmerising |
/ˈmez.mə.raɪz/ |
mê hoặc, quyến rũ |
Hypnotising |
/ˈhɪp.nə.taɪz/ |
vẻ đẹp kỳ ảo |
Bewitching |
/bɪˈwɪtʃ.ɪŋ/ |
đẹp, hấp dẫn đến mức không thể nghĩ về thứ gì khác |
Enchanting |
/ɪnˈtʃæn.t̬ɪŋ/ |
làm say mê, vui thích, thần tiên |
Alluring |
/əˈlʊr.ɪŋ/ |
quyến rũ, lôi cuốn, làm say mê, mê hoặc, có sức cám dỗ |
Ancien |
/ˌɑːn.si.æn/ |
cổ kính |
Beautiful |
/ˈbjuː.tɪ.fəl/ |
đẹp đẽ |
Boring |
/ˈbɔː.rɪŋ/ |
tẻ nhạt, không thú vị |
Bustling |
/ˈbʌs.lɪŋ/ |
đông đúc, náo nhiệt |
Charming |
/tʃɑːm/ |
đẹp, làm say mê |
Cosmopolitan |
/ˌkɒz.məˈpɒl.ɪ.tən/ |
hòa trộn nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ |
Touristy |
/ˈtʊə.rɪ.sti/ |
thu hút du khách |
Famous |
/ˈfeɪ.məs/ |
nổi tiếng |
Mô tả bầu không khí và đặc điểm của nơi chốn
Phân loại |
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Nghĩa tích cực |
Peaceful/ quiet |
bình yên |
Ancient/ Historic |
cổ kính |
|
Beautiful |
xinh đẹp |
|
Charming Captivating Picturesque |
thu hút, quyến rũ, đẹp như tranh |
|
Bustling Fantastic Vibrant |
phồn hoa, nhộn nhịp |
|
Unspoilt Pristine |
nguyên sơ, thuần khiết |
|
Lively |
sôi động |
|
Fascinating |
vô cùng thú vị |
|
Huge Enormous Giant Sprawling |
rộng lớn |
|
Popular |
được nhiều người yêu thích |
|
Contemporary |
đương thời, hiện đại |
|
Hospitable |
hiếu khách |
|
Nghĩa tiêu cực |
Noisy |
ồn ào |
Boring Dull |
buồn chán |
|
Polluted Smoggy Hazy |
ô nhiễm do khói bụi |
|
Touristic Touristy |
hơi xô bồ, đông đúc |
|
Crowded |
đông đúc |
|
Expensive |
đắt đỏ |
|
Compact Dense Crammed |
nhỏ, chen chúc, chật chội |
Bài viết trên đã giúp bạn củng cố thêm kiến thức về tính từ miêu tả trong Tiếng Anh. Hãy theo dõi các bài viết tiếp theo của Monkey để có thêm vốn từ vựng vô cùng phong phú bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!