zalo
Thì tương lai trong quá khứ (Future in the Past)
Học tiếng anh

Thì tương lai trong quá khứ (Future in the Past)

Phương Đặng
Phương Đặng

15/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Là một trong những thì thuộc ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng, thì tương lai trong quá khứ nhằm nêu lên những ý tưởng, suy đoán hay những dự định xảy ra trong quá khứ. Vậy công thức và cách dùng của loại thì này như thế nào, cùng Monkey tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Ngữ pháp về thì tương lai trong quá khứ

Thi tương lai trong quá khứ diễn tả một dự định trong quá khứ hoặc một hành động xảy ra ở thời điểm tương lai so với một hành động trong quá khứ. Tuy nhiên, hành động này vẫn nằm trong quá khứ.

Thì tương lai trong quá khứ với Would

Công thức:

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

S + would + V + O

He promised he would send a postcard from Egypt. (Anh ấy hứa sẽ gửi một tấm bưu thiếp từ Ai Cập.)

Phủ định

S + would not + V + O

I met Lan yesterday. She said that she would not make a trip to London. (Tôi gặp Lan hôm qua. Cô ấy bảo tôi là cô ấy sẽ không đi London.)

Nghi vấn

Would/ Would not + S + V + O?

Yes, s + would.

No, s + would not.

Would he buy a motorbike? (Anh ấy sẽ mua chiếc xe máy chứ?)

Cách dùng thì tương lai quá khứ:

  • Thì tương lai trong quá khứ với Would dùng để chỉ thói quen trong quá khứ mà hiện tại không còn nữa, thay cho “used to + bare-inf”

Ví dụ: I used to stop at my friend’s class after school, then we would go home together.

  • Thì tương lai trong quá khứ với Would dùng để chỉ sự tự nguyện, sẵn lòng  làm việc gì cho ai đó

Ví dụ: I knew Alice would prepare meal for me.

  • Thì tương lai trong quá khứ với Would dùng để chỉ nói lên sự hứa hẹn phải làm gì cho ai

Ví dụ: He promised he would buy coffee for me.

  • Thì tương lai trong quá khứ với Would dùng để chỉ sự suy đoán 

Ví dụ: I knew she would help his mother with cooking.

Lưu ý: Thì tương lai trong quá khứ với Would (quá khứ của từ will) được dùng để chỉ sự sẳn lòng, tình nguyện hay hứa hẹn, đôi khi là thói quen. 

Thì tương lai trong quá khứ với Be going to

Công thức:

Loại câu

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

You/ We/ They + were + going to + V + O

I/ He/ She/ It + was + going to + V + O

Jane said Tom was going to bring his sister with him, but he came alone. (Jane nói Tom sẽ mang em gái của anh ấy đi cùng anh ấy, nhưng anh ẩy đã đi một mình.)

Phủ định

You/ We/ They + weren’t + going to + V + O

I/ He/ She/ It + wasn’t + going to + V + O

I knew you were not going to go to the party. (Tôi biết bạn sẽ không đi dự tiệc.)

Nghi vấn

Were/Was + S + going to + V + O?

Yes, S + were/was. 

No, S + were/was.

Was she going to that concert? (Cô ấy sẽ đến buổi hòa nhạc đó không?)

Yes, she was. (Vâng, cô ấy sẽ đến đó.)

Cách dùng thì tương lai quá khứ:

  • Thì tương lai trong quá khứ với Be going to dùng nói lên kế hoạch, dự định

Ví dụ: Robert said Anna was going to bring her brother with her, but she came alone. (Robert cho biết Anna định đưa anh trai đi cùng nhưng cô ấy đến một mình.)

  • Thì tương lai trong quá khứ với Be going to dùng để nói lên kế hoạch sẽ được thực hiên trong tương lai

Ví dụ: I knew George was going to visit Canada. (Tôi biết George sẽ đến thăm Canada.)

Lưu ý: 

Ở thì tương lai trong quá khứ với Be going to, was/ were going to (quá khứ của to be going to) được sử dụng cho những kế hoạch sẽ được thực hiện.

Xem thêm: Nhận biết 3 thì tương lai cơ bản nhất trong tiếng anh

Bài tập vận dụng thì tương lai quá khứ đơn giản

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ gợi ý

  1. I .......... stop at my friend?s class after school, then we would go home together. (shoot)

  2. Robert said Anna .............. bring her brother with her, but she came alone. (fail)

  3.  I knew George was to visit Canada = I knew George .............. visit Canada. (leave)

  4. She ........................ a car but she didn?t have enough money. (call)

  5. David ..................... the wedding but he was really busy. (put)

  6. Lisa ................ you but she didn?t know your number. (help)

  7. If Alice hadn?t had a job in Hanoi, she ............. in Ho Chi Minh City. (send)

Bài 2: Hoàn thành câu bằng cách cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

  1. Henry. Good Lord. I forgot you ______ (come) for supper.

  2. The police _____ (charge) me with robbery.

  3. The start of the film was wonderful. I hoped it ____ (get) better, but in fact it got worse as it went on.

  4. I went to bed early as I ____ (leave) for New York the next day.

  5. He was a senseble boy anh she knem he _____ (take) care of him.

  6. You ____ (show) me the photos but we were interrupted.

Bài 3: 

  1. I saw he had a gun, but I didn't think he ______

  2. I knew you ______ the exam. You didn't make any effort!

  3. I lost my passport the day before we ______ for our honeymoon.

  4. Sorry, I ______ you today, but I forgot.

  5. She promised she ______ an end to the situation, but failed to do so.

  6. He asked whether I _______ him, but there was nothing I could do.

  7. He ______ to Iraq, but he came down with an infection before the trip.

  8. That night I was very excited because the next morning I ______ back home on the first train.

  9. I told him not to call me that evening, because I _______ for my finals all night.

  10. I ________ the car, but I thought I didn't really need it and decided not to do it.

Đáp án bài luyện tập

Bài 1:

  1. used to

  2. was going to

  3. was going to

  4. would have bought

  5. would have gone to

  6. would have called

  7. would have been working

Bài 2:

  1. were coming

  2. were going to charge

  3. would get

  4. was leaving

  5. would take

  6. were going to show

Bài 3:

  1. was going to shoot

  2. would fail

  3. were leaving

  4. was going to call

  5. would put

  6. would help

  7. was going to be sent

  8. was going

  9. would be studying

  10. was going to buy

Bài viết trên đã cung cấp đến bạn đọc những kiến thức xoay quanh chủ đề thì tương lai trong quá khứ. Hy vọng qua bài viết trên, các bạn sẽ vận dụng thật tốt.

Future in the past - Ngày truy cập: 07/06/2022

https://www.englishpage.com/verbpage/futureinpast.html 

Future in the past Exercise - Ngày truy cập: 07/06/2022

https://test-english.com/grammar-points/b2/future-in-the-past/ 

https://www.tolearnenglish.com/exercises/exercise-english-2/exercise-english-6594.php 

http://random-idea-english.blogspot.com/2011/06/future-in-past-future-in-past-is.html

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!