zalo
3 Cách phát âm Y trong tiếng Anh đơn giản dễ nhớ - Monkey
Học tiếng anh

3 Cách phát âm Y trong tiếng Anh đơn giản dễ nhớ - Monkey

Phương Đặng
Phương Đặng

01/12/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Phát âm Y có ba cách đọc là /j/, /aɪ/ và /ɪ/. Thông thường, chữ Y được phát âm như một phụ âm là /j/. Âm /j/ rất nhiều người đọc nhầm thành /z/ hay /i:/. Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết này!

Giới thiệu chữ Y trong bảng chữ cái tiếng Anh

Chữ Y trong bảng chữ cái tiếng Anh là chữ cái thứ 25. Nó vừa là nguyên âm vừa là phụ âm. Chữ Y trong tiếng Anh có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:

  • Chữ hoa: Uppercase - Y

  • Chữ thường: Lowercase - y

Chữ Y là gì trong tiếng Anh là gì?

  • Chữ Y dùng để biểu thị số thứ 2 trong hai số hoặc giá trị cần tìm khi số thứ nhất được biểu thị bằng "x". VD: If 2x = 3y and x = 6, then y = 4.

  • Chữ Y viết dưới dạng “-y” là hậu tố được thêm vào danh từ để tạo thành tính từ có nghĩa giống như sự việc đã nêu. 

Một số từ vựng có chứa chữ Y và cách phát âm

Chữ Y có 3 cách phát âm. Bảng dưới đây gồm các từ có chứa chữ Y và cách phát âm giúp bạn làm quen trước khi học cách đọc chuẩn ở phần sau.

Từ vựng 

Phiên âm từ

Phiên âm chữ “Y”

Nghĩa tiếng Việt

yesterday

/ˈjes.tə.deɪ/

/j/

hôm qua

beyond

/biˈjɒnd/

/j/

vượt ra, ngoài ra

type

/taɪp/

/aɪ/

kiểu, chữ in

typhoon

/taɪˈfuːn/

/aɪ/

bão nhiệt đới

fly

/flaɪ/

/aɪ/

bay

crystal

/ˈkrɪs.təl/

/ɪ/

pha lê

tryst

/trɪst/

/ɪ/

nơi hẹn gặp

typical

/ˈtɪp.ɪ.kəl/

/ɪ/

đặc trưng

Cách phát âm Y trong bảng chữ cái tiếng Anh

Khi Y là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ Y phát âm là /waɪ/.

Cách phát âm chữ Y:

UK: /waɪ/

US: /waɪ/

3 Cách phát âm chữ Y trong 1 từ tiếng Anh

3 cách phát âm chữ Y trong tiếng Anh gồm: /j/, /aɪ/ và /ɪ/. Chi tiết các cách đọc được hướng dẫn trong phần dưới đây: 

Cách 1: Phát âm Y là /j/

Chữ Y được phát âm là /j/ khi nó là 1 phụ âm. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ Y đọc là /j/ gồm:

  • Các từ bắt đầu bằng chữ Y: yellow, yesterday, young, yes, yawn,...

  • Một số từ có chữ Y ở giữa: beyond.

Cách phát âm /j/: 

yellow /ˈjel.əʊ/: màu vàng

young /jʌŋ/: trẻ

beyond /biˈjɒnd/: ngoài ra

Cách 2: Phát âm Y là /aɪ/

/aɪ/ là nguyên âm đôi trong bảng phiên âm IPA. Y được phát âm là /aɪ/ khi nó là nguyên âm. Dấu hiệu nhận biết chữ Y được đọc là /aɪ/ khi Y đứng trước chữ pe, ph và sau fl, tr: hype, type, typewriter, hyphen, typhoon, typhus, fly, try.

Cách phát âm /aɪ/

hype /hp/: cường điệu

hyphen /ˈh.fən/: gạch nối

fly /fl/: bay

Cách 3: Phát âm Y là /ɪ/

Tương tự, Y được phát âm là /ɪ/ khi nó là nguyên âm. Dấu hiệu nhận biết chữ Y được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước st, pi: crystal, tryst, typical.

Cách phát âm /ɪ/: 

Hướng dẫn luyện phát âm chữ Y tiếng Anh đúng chuẩn 

Chữ Y có 3 cách phát âm trong tiếng Anh nhưng cả 3 cách đều rất dễ nhớ. Dưới đây là một số phương pháp giúp bạn luyện phát âm chữ Y hiệu quả nhất:

Luyện nghe mỗi âm nhiều lần và so sánh điểm khác nhau

Chữ Y có 3 cách phát âm trong tiếng Anh là: /j/, /aɪ/ và /ɪ/. Với mỗi âm này, bạn cần nghe audio hoặc vừa nghe vừa xem video để quan sát rõ khẩu hình miệng, vị trí đặt lưỡi, lấy hơi,... khi đọc mỗi âm này. Khi nghe hãy cố gắng cảm nhận sự khác biệt của mỗi âm và thực hành luyện đọc ở bước tiếp theo.

Luyện đọc các từ có chứa âm Y

Song song với luyện nghe, bạn hãy luyện đọc mỗi cách phát âm Y nói trên theo các bước sau:

  • Luyện đọc mỗi âm trên cảm nhận sự khác biệt ở âm thanh, độ rung cổ họng, khẩu hình miệng,...

  • Đọc các từ ngắn, đơn giản có chứa âm trên. 

  • Tập phát âm song song các từ và cụm từ có chứa chữ Y. Với mỗi cách đọc khác nhau hãy luyện theo từng nhóm riêng biệt để tránh nhầm lẫn và ghi nhớ được các dấu hiệu nhận biết.

  • Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa chữ Y kết hợp toàn bộ các âm. 

Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh 

Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình. 

Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Monkey tại đây:

Bài tập về cách phát âm chữ Y trong tiếng Anh

Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm chữ Y trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Monkey nhé!

Bài tập về cách phát âm Y trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nghe, nhìn phiên âm và đọc lại

Từ vựng 

Phiên âm từ

Audio

yesterday

/ˈjes.tə.deɪ/

beyond

/biˈjɒnd/

type

/taɪp/

typhoon

/taɪˈfuːn/

fly

/flaɪ/

crystal

/ˈkrɪs.təl/

tryst

/trɪst/

typical

/ˈtɪp.ɪ.kəl/

Bài 2: Luyện đọc các câu sau

  1. The yarrow and the yellow daisy grow m Yetta's yard

  2. Miss Youmans yearned to visit her young friends

  3. Were the yaks in the yard yonder ever yoked before?

  4. The yokel yelled when the yellow jacket stung him.

  5.  'Yes, yes,' shouted the Yankee youth from the yacht.

  6. The rude youth yawned when the young yeoman gave his opinion.

  7. When did the genius and his peculiar companion leave Yonkers for New York?

Bài 3: Sắp xếp từ vào nhóm đúng

Cho danh sách từ sau đây, bạn hãy xếp chúng vào nhóm có cách đọc chữ Y tương ứng: hype, crystal, typewriter, tryst, typhoon, typical, try.

Phát âm Y = /aɪ/

Phát âm Y = /ɪ/

   

Đáp án bài tập cách phát âm chữ Y trong tiếng Anh

Bài 1 + 2: Luyện nghe và đọc

Bài 3:

Phát âm Y = /aɪ/

Phát âm Y = /ɪ/

hype, typewriter, typhoon, try

crystal, tryst, typical

Như vậy, phát âm Y trong tiếng Anh có 3 cách là: /j/, /aɪ/ và /ɪ/. Để tránh nhầm lẫn giữa các cách đọc, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Monkey tại đây:

Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!

Letter Y - Ngày truy cập: 29/11/2023

https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/y

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!