Hướng dẫn cách chia động Lend trong 13 thì hiện tại, quá khứ, tương lai. Nhận biết các dạng bất quy tắc của Lend (V2, V3) cùng ý nghĩa và cách phát âm đúng trong tiếng anh.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
Lend - Ý nghĩa và cách dùng
Trong phần này, bạn cần nắm được các dạng bất quy tắc của Lend và cách phát âm, ý nghĩa của các từ tương ứng.
Cách phát âm Lend
Cách phát âm của Lend ở dạng nguyên thể
UK: /lend/
US: /lend/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Lend”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Lend |
/lend/ |
/lend/ |
He/ she/ it |
Lends |
/lendz/ |
/lendz/ |
QK đơn |
Lent |
/lent/ |
/lent/ |
Phân từ II |
Lent |
/lent/ |
/lent/ |
V-ing |
Lending |
/ˈlendɪŋ/ |
/ˈlendɪŋ/ |
Nghĩa của từ Lend
1. cho mượn
Ex: They will lend equipment free of charge.
(Họ sẽ cho mượn thiết bị miễn phí).
2. cho vay (ngân hàng hoặc 1 tổ chức tài chính)
Ex: The bank refused to lend the money to us.
(Ngân hàng từ chối cho chúng tôi vay tiền).
3. thêm phần, thêm vào
Ex: Her presence lent the occasion a certain dignity.
(Sự hiện diện của cô ấy mang lại cho sự kiện này một sự trang trọng
4. cung cấp (giúp đỡ, hỗ trợ)
Ex: He came along to lend me moral support.
(Anh ấy đến để thúc đẩy tinh thần cho tôi?
Xem thêm: Cách chia động từ Learn trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Lend trong bảng động từ bất quy tắc
Lend là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Lend tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Lend (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Lend (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Lend (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To lend |
Lent |
Lent |
Cách chia động từ Lend theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To lend |
The gallery has been willing to lend out works of art in the past. (Thư viện đã cho mượn tài liệu mỹ thuật trước đó). |
Bare_V Nguyên thể |
Lend |
Can you lend me your car this evening? (Bạn có thể cho tôi mượn ô tô tối nay không?) |
Gerund Danh động từ |
Lending |
Banks are less willing to lend in these uncertain times. (Các ngân hàng thường không sẵn sàng cho vay trong những thời điểm không chắc chắn). |
Past Participle Phân từ II |
Lent |
I've lent the car to a friend. (Tôi vừa cho bạn mượn ô tô). |
Cách chia động từ Lend trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Lend trong 13 thì: hiện tại đơn, hoàn thành, tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, v.v… Lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Lend” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Lend trong cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài 13 thì, để ứng dụng linh hoạt trong nhiều tình huống, bài tập, bạn cần nắm được cách chia động từ Lend trong câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh, v.v…
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Lend theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Lend - Ngày truy cập: 21/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/lend?q=lend