Cùng Monkey tìm hiểu công thức thì hiện tại đơn tobe với 4 loại câu và thực hành các bài tập kèm theo để nắm chắc phần kiến thức cơ bản này nhé!
Công thức thì hiện tại đơn với động từ tobe
Động từ tobe trong thì hiện tại đơn có 3 dạng chính là: Am, is, are. Tương tự công thức với động từ thường, cấu trúc thì hiện tại đơn với tobe cũng được chia thành 3 dạng câu khẳng định, phủ định, nghi vấn. Ngoài ra, còn có thêm câu hỏi -WH.
Công thức thì hiện tại đơn tobe
Chi tiết công thức 3 dạng câu trong thì hiện tại đơn với động từ tobe như sau:
Loại câu | Công thức | Ví dụ |
Khẳng định | S + am/is/are + O |
I’m a teacher. (Tôi là giáo viên). My father is a farmer. (Bố tôi là người làm nông.) They are very happy. (Họ rất hạnh phúc.) |
Phủ định | S + am/is/are not + O |
I am not lazy. (Tôi không lười biếng.) She is not a bad guy. (Cô ấy không hề tệ). We are not happy. (Chúng tôi không vui). |
Nghi vấn | Am/is/are + S + O? |
Is he a worker? (Anh ấy là công nhân phải không?) Are you feel good? (Bạn cảm thấy ổn chứ?) |
Câu hỏi WH- | Wh- + am/is/are + S + O? |
Who is your mother? (Ai là mẹ của bạn?) What is your name? (Tên bạn là gì?) Where are they from? (Họ đến từ đâu vậy?) |
Cấu trúc rút gọn của động từ to be thì hiện tại đơn
Trong cấu trúc thì hiện tại đơn với tobe, công thức 4 loại câu được rút gọn như sau:
Chủ ngữ |
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
I |
I am = I'm |
I am not = I’m not |
Are you |
You |
You are = You're |
You are not = You’re not |
Are you |
We |
We are = We're |
We are not = We’re not |
Are we |
They |
They are = They're |
They are not = They’re not |
Are they |
He |
He is = He's |
He is not =He’s not |
Is he |
She |
She is = She's |
She is not = She’s not |
Is she |
It |
It is = It's |
It is not = It’s not |
Is it |
Có thể thấy, sự khác biệt so với thì hiện tại đơn với động từ thường ở cách chia động từ đó là không thêm s/es mà sử dụng đúng dạng động từ tobe tương ứng với chủ ngữ. Chủ ngữ có thể là đại từ nhân xưng ngôi 1, 2, 3 hoặc các danh từ số ít, số nhiều.
Tham khảo thêm: 10 phút nhớ nhanh thì hiện tại đơn với (động từ) đt thường cực dễ
Thì hiện tại đơn tobe là một trong những kiến thức cơ bản khi bắt đầu học về các thì trong tiếng Anh. Bạn và con có thể cùng nhau ôn tập lại để hiểu rõ cách dùng. Bên cạnh đó, hãy cho bé học thêm ngữ pháp và từ vựng theo chủ đề được Monkey Junior để con tiến bộ hơn mỗi ngày!
Cách dùng thì hiện tại đơn tobe trong tiếng Anh
Thì hiện tại đơn khi nào dùng với động từ tobe? Dưới đây là 3 cách dùng trong trường hợp này:
Giới thiệu thông tin bản thân hoặc thông tin của 1 người khác.
Ví dụ: I’m an engineer. (Tôi là một kỹ sư).
My father is 60 years old. (Bố tôi năm nay 60 tuổi).
Thì hiện tại đơn tobe diễn tả tính chất của một sự việc, sự vật nào đó ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: The party is very noisy and uproarious. (Bữa tiệc rất ồn ào và náo nhiệt).
Mô tả đặc điểm, tính cách của 1 người, 1 con vật, 1 sự vật nào đó.
Ví dụ: The cat is cute. (Con mèo đó thật đáng yêu).
Bài tập thì hiện tại đơn tobe có đáp án
Bây giờ! Chúng ta cùng nhau ôn tập thì hiện tại đơn với động từ tobe với các bài tập dưới đây:
Bài 1: Chia động từ tobe trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. This (be) _____________ Lan’s mother.
2. Her name (be) _____________ Hang.
3. She (be) _____________ 39 years old.
4. She (be) _____________ a doctor.
5. She (work) _____________ in a factory.
6. Everyday, she (get) _____________ up early. She (get) _____________ up at 5 o’clock.
7. She (brush) _____________ her teeth and (wash) _____________ her face.
8. Then, she (do) _____________ the housework.
9. She (have) _____________ breakfast at half past six.
10. Then, she (go) _____________ to work at fifteen to seven.
11. She (go) _____________ home at half past four.
12. They (work) _____________ very hard.
Bài 2: Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng từ gợi ý.
1. What does your father do? (engineer)
…………………………………………………………………………….
2. Where does Mr. Phu live? (Hang Trong street)
…………………………………………………………………………….
3. What do Bien and his sister do everyday? (go to school)
…………………………………………………………………………….
4. What time is it? (fifteen to eleven)
…………………………………………………………………………….
5. What do Mr. and Mrs. Smith do every evening? (watch TV)
…………………………………………………………………………….
6. What do you do? (student)
…………………………………………………………………………….
7. Where is your class? (the third floor)
…………………………………………………………………………….
8. What time does Lan do her homework? (at 7 o’clock)
…………………………………………………………………………….
9. How many rooms does your house have? (three)
…………………………………………………………………………….
10. What does your brother do after school? (do his homework)
…………………………………………………………………………….
Bài 3: Điền động từ tobe vào chỗ trống để hoàn thành câu.
1. A: Where are we now? I have no idea.
B: You ______ just in front of our house.
2. A: Are you hungry? Have something to eat.
B: Yes, I ______ a little bit hungry.
3. A: Is your sister at school? I must talk to her.
B: No, She_______ at school.
4. A: Where are your parents? Are they at home?
B: My Mom and Dad ________ at work.
5. A: Is Peter your friend? And what about Bill?
B: Tom and James _______ my best friend.
6. A: I think these stories are very interesting.
B: Really? The stories ________ interesting at all.
7. A: How often are you ill? You must go to see a doctor.
B: Quite often, I ________ very healthy.
8. A: Are Sury and Maria good at sports?
B: Well, Sury ________ quite good at athletics, but Maria isn’t.
9. A: Am I the best student in our class? What do you think?
B: No, you ________. I’m the best.
10. A: Where are you, Simon? I need your help.
B: I’m afraid Simon ________ here. He is at the shop.
11. A: ________ your brother at home?
B: No, he isn’t. I can’t find him anywhere.
12. A: Where _________ Mark and Jim? I can’t see them.
B: Mark is over there and Joe is in the hall.
13. A: _______ we at the right airport?
B: I hope so. If not, we’ll miss our plane.
14. A: Why _______ I so lazy? I stay in bed till lunch every Saturday and Sunday
B: You are like your father.
Đáp án bài tập:
Bài 1:
1. is 7. gets
2. is 8. does
3. is 9. has
4. is 10. goes
5. works 11. goes
6. gets 12. work
Bài 2:
1. My father is an engineer.
2. He lives on Hang Trong Street.
3. They go to school.
4. It is fifteen to eleven
5. They watch TV every evening.
6. I am a student.
7. My class is on the third floor.
8. She does homework at 7 o’clock.
9. My house has three rooms.
10. My brother does his homework after school.
Bài 3:
1. are 6. are not 11. is
2. am 7. am not 12. are
3. is not 8. is 13. are
4. are 9. are not 14. am
5. are 10. is not
Trên đây là tổng hợp kiến thức về thì hiện tại đơn tobe (động từ tobe) kèm một số bài tập cơ bản giúp bạn ôn lại ngữ pháp. Hãy thức hành thường xuyên để nâng cao level của mình! Đừng quên theo dõi các bài viết trên Blog "Học Tiếng Anh" của Monkey để nạp thêm nhiều kiến thức quan trọng nhé!
Chúc các bạn học tốt!