Thì hiện tại đơn tobe là gì? Động từ tobe gồm 3 thể am, is, are tương ứng với các chủ ngữ là đại từ nhân xưng, danh từ số ít, số nhiều. Trong bài học này, Monkey sẽ chia sẻ chi tiết về công thức, cách dùng và cách động từ khi dùng thì hiện tại đơn với tobe.
Công thức thì hiện tại đơn tobe
Thì hiện tại đơn khi nào dùng tobe? Khi bạn muốn giới thiệu bản thân, nhắc đến 1 địa điểm hoặc tính chất, trạng thái của 1 người, sự vật, sự việc nào đó ở thời điểm hiện tại. Bạn có thể diễn tả chúng qua 3 cấu trúc khẳng định, phủ định, nghi vấn.
Khẳng định: S + am/is/are + O
Ví dụ: I’m a teacher. (Tôi là giáo viên).
Phủ định: S + am/is/are not + O
Ví dụ: She is not a bad guy. (Cô ấy không hề tệ).
Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
Ví dụ: Are you feel good? (Bạn cảm thấy ổn chứ?)
Ngoài ra, động từ tobe được chia ở thì hiện tại đơn còn được sử dụng trong câu có từ để hỏi (WH - question) trong trường hợp muốn hỏi thông tin, đặc điểm, trạng thái, v.v… của 1 người, sự vật, sự việc ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ:
Who is Hoa? (Ai là Hoa?)
Which grade do you study? (Bạn học lớp mấy?)
What’s Hoa’s daughter's name? (Con gái của Hoa tên là gì?)
3 dạng động từ tobe và cấu trúc rút gọn
Am |
Is |
Are |
I |
He, she, it |
You, we, they |
Chủ ngữ |
Khẳng định |
Phủ định (2 dạng) |
Nghi vấn |
I |
I am |
I am not |
I’m not |
You |
You are |
You are not |
You’re not |
We |
We are |
We are not |
We’re not |
They |
They are |
They are not |
They’re not |
He |
He is |
He is not |
He’s not |
She |
She is |
She is not |
She’s not |
It |
It is |
It is not |
It’s not |
Có thể thấy, sự khác biệt so với thì hiện tại đơn với động từ thường ở cách chia động từ đó là không thêm s/es mà sử dụng đúng dạng động từ tobe tương ứng với chủ ngữ. Chủ ngữ có thể là đại từ nhân xưng ngôi 1, 2, 3 hoặc các danh từ số ít, số nhiều.
Cách dùng thì hiện tại đơn với động từ TOBE
Thì hiện tại đơn được sử dụng trong các trường hợp sau đây:
- Giới thiệu thông tin bản thân hoặc thông tin của 1 người khác.
Ví dụ: I’m an engineer. (Tôi là một kỹ sư).
My father is 60 years old. (Bố tôi năm nay 60 tuổi).
- Diễn tả tính chất của một sự việc, sự vật nào đó ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: The party is very noisy and uproarious. (Bữa tiệc rất ồn ào và náo nhiệt).
- Mô tả đặc điểm, tính cách của 1 người, 1 con vật, 1 sự vật nào đó.
Ví dụ: The cat is cute. (Con mèo đó thật đáng yêu).
Xem thêm: 5 tiêu chí phân biệt thì hiện tại đơn và tiếp diễn trong 10 phút
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu ở thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất đứng trước các động từ hoặc đứng cuối câu như:
always (luôn luôn)
often (thường xuyên)
usually (thông thường)
sometimes (thỉnh thoảng)
every day/ week, month (mỗi ngày/ tuần/ tháng), v.v…
Bài tập thì hiện tại đơn với động từ TOBE
Bây giờ! Chúng ta cùng nhau ôn tập thì hiện tại đơn sử dụng động từ dạng tobe với các bài tập dưới đây:
Bài 1: Chia động từ tobe trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. This (be) _____________ Lan’s mother.
2. Her name (be) _____________ Hang.
3. She (be) _____________ 39 years old.
4. She (be) _____________ a doctor.
5. She (work) _____________ in a factory.
6. Everyday, she (get) _____________ up early. She (get) _____________ up at 5 o’clock.
7. She (brush) _____________ her teeth and (wash) _____________ her face.
8. Then, she (do) _____________ the housework.
9. She (have) _____________ breakfast at half past six.
10. Then, she (go) _____________ to work at fifteen to seven.
11. She (go) _____________ home at half past four.
12. They (work) _____________ very hard.
Bài 2: Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng từ gợi ý.
1. What does your father do? (engineer)
…………………………………………………………………………….
2. Where does Mr. Phu live? (Hang Trong street)
…………………………………………………………………………….
3. What do Bien and his sister do everyday? (go to school)
…………………………………………………………………………….
4. What time is it? (fifteen to eleven)
…………………………………………………………………………….
5. What do Mr. and Mrs. Smith do every evening? (watch TV)
…………………………………………………………………………….
6. What do you do? (student)
…………………………………………………………………………….
7. Where is your class? (the third floor)
…………………………………………………………………………….
8. What time does Lan do her homework? (at 7 o’clock)
…………………………………………………………………………….
9. How many rooms does your house have? (three)
…………………………………………………………………………….
10. What does your brother do after school? (do his homework)
…………………………………………………………………………….
Bài 3: Điền động từ tobe vào chỗ trống để hoàn thành câu.
1. A: Where are we now? I have no idea.
B: You ______ just in front of our house.
2. A: Are you hungry? Have something to eat.
B: Yes, I ______ a little bit hungry.
3. A: Is your sister at school? I must talk to her.
B: No, She_______ at school.
4. A: Where are your parents? Are they at home?
B: My Mom and Dad ________ at work.
5. A: Is Peter your friend? And what about Bill?
B: Tom and James _______ my best friend.
6. A: I think these stories are very interesting.
B: Really? The stories ________ interesting at all.
7. A: How often are you ill? You must go to see a doctor.
B: Quite often, I ________ very healthy.
8. A: Are Sury and Maria good at sports?
B: Well, Sury ________ quite good at athletics, but Maria isn’t.
9. A: Am I the best student in our class? What do you think?
B: No, you ________. I’m the best.
10. A: Where are you, Simon? I need your help.
B: I’m afraid Simon ________ here. He is at the shop.
11. A: ________ your brother at home?
B: No, he isn’t. I can’t find him anywhere.
12. A: Where _________ Mark and Jim? I can’t see them.
B: Mark is over there and Joe is in the hall.
13. A: _______ we at the right airport?
B: I hope so. If not, we’ll miss our plane.
14. A: Why _______ I so lazy? I stay in bed till lunch every Saturday and Sunday
B: You are like your father.
Đáp án bài tập:
Bài 1:
1. is 7. gets
2. is 8. does
3. is 9. has
4. is 10. goes
5. works 11. goes
6. gets 12. work
Bài 2:
1. My father is an engineer.
2. He lives on Hang Trong Street.
3. They go to school.
4. It is fifteen to eleven
5. They watch TV every evening.
6. I am a student.
7. My class is on the third floor.
8. She does homework at 7 o’clock.
9. My house has three rooms.
10. My brother does his homework after school.
Bài 3:
1. are 6. are not 11. is
2. am 7. am not 12. are
3. is not 8. is 13. are
4. are 9. are not 14. am
5. are 10. is not