Cách chia động từ overcome được hướng dẫn theo hai cách qua bài viết dưới đây. Ta có thể xem phần chia động từ overcome theo dạng hoặc theo các thì tiếng Anh. Monkey hy vọng rằng bạn sẽ không còn gặp khó khăn khi chia động từ này dù ở bất kì hoàn cảnh nào.
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của overcome, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ overcome (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "overcome"
Phát âm overcome (dạng nguyên thể) & dạng phân từ 2
-
Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkʌm/
-
Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkʌm/
Phát âm overcomes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkʌmz/
-
Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkʌmz/
Phát âm overcame (quá khứ của overcome)
-
Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkeɪm/
-
Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkeɪm/
Phát âm overcoming (dạng V-ing của overcome)
-
Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkeɪm/
-
Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkeɪm/
Nghĩa của động từ overcome
Overcome (v): Vượt qua, chiến thắng, khắc phục, đánh bại (khó khăn)
VD:
-
To over come a bad habit: Bỏ được thói xấu
-
He helped me to overcome my fear: Anh ấy đã giúp tôi vượt qua được nỗi sợ.
V1, V2 và V3 của overcome
Overcome là một động từ bất quy tắc
Overcome trong bảng động từ bất quy tắc được thể hiện như sau:
V1 của overcome (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của overcome (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của overcome (Past participle - quá khứ phân từ) |
To overcome |
overcame |
overcome |
Cách chia động từ overcome theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ overcome được chia theo 4 dạng sau đây
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To overcome |
It's hard for me to overcome my fear of public speaking. |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
overcome |
How can I overcome these obstacles? |
Gerund Danh động từ |
overcoming |
After overcoming that dilemma, I think I become stronger. |
Past Participle Phân từ II |
overcome |
There are at least two major obstacles that must be overcome. (dạng must be + Vpp trong câu bị động) |
Cách chia động từ overcome trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ overcome trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “overcome” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Xem thêm: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh
Cách chia động từ overcome trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây Monkey đã giới thiệu đến bạn những trường hợp chia động từ overcome có thể gặp. Hy vọng bài viết “cách chia động từ overcome" đã phần nào hỗ trợ bạn trong quá trình làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh, ngoài ra có thể áp dụng để diễn đạt văn nói chuẩn xác nhất.
Overcome - Ngày truy cập: 07/07/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/overcome_1?q=overcome