Cách chia động từ Overcome trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Overcome trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

09/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ overcome được hướng dẫn theo hai cách qua bài viết dưới đây. Ta có thể xem phần chia động từ overcome theo dạng hoặc theo các thì tiếng Anh. Monkey hy vọng rằng bạn sẽ không còn gặp khó khăn khi chia động từ này dù ở bất kì hoàn cảnh nào. 

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của overcome, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ overcome (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "overcome" 

Phát âm overcome (dạng nguyên thể) & dạng phân từ 2 

  • Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkʌm/

  • Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkʌm/

Phát âm overcomes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkʌmz/

  • Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkʌmz/

Phát âm overcame (quá khứ của overcome)

  • Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkeɪm/

  • Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkeɪm/

Phát âm overcoming (dạng V-ing của overcome)

  • Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkeɪm/

  • Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkeɪm/

Nghĩa của động từ overcome

Overcome (v): Vượt qua, chiến thắng, khắc phục, đánh bại (khó khăn)

VD: 

  • To over come a bad habit: Bỏ được thói xấu 

  • He helped me to overcome my fear: Anh ấy đã giúp tôi vượt qua được nỗi sợ.

V1, V2 và V3 của overcome

Overcome là một động từ bất quy tắc

Overcome trong bảng động từ bất quy tắc được thể hiện như sau: 

V1 của overcome

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của overcome

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của overcome 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To overcome

overcame

overcome

Cách chia động từ overcome theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ overcome được chia theo 4 dạng sau đây

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To overcome

It's hard for me to overcome my fear of public speaking. 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

overcome

How can I overcome these obstacles? 

Gerund

Danh động từ

overcoming

After overcoming that dilemma, I think I become stronger.

Past Participle

Phân từ II

overcome

There are at least two major obstacles that must be overcome. (dạng must be + Vpp trong câu bị động)

Cách chia động từ overcome trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ overcome trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “overcome” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

overcome

overcome

overcomes

overcome

overcome

overcome

HT tiếp diễn

am overcoming

are overcoming

is overcoming

are overcoming

are overcoming

are overcoming

HT hoàn thành

have overcome

have overcome

has overcome

have overcome

have overcome

have overcome

HT HTTD

have been

overcoming

have been

overcoming

has been

overcoming

have been

overcoming

have been

overcoming

have been

overcoming

QK đơn

overcame

overcame

overcame

overcame

overcame

overcame

QK tiếp diễn

was overcoming

were overcoming

was overcoming

were overcoming

were overcoming

were overcoming

QK hoàn thành

had overcome

had overcome

had overcome

had overcome

had overcome

had overcome

QK HTTD

had been

overcoming

had been

overcoming

had been

overcoming

had been

overcoming

had been

overcoming

had been

overcoming

TL đơn

will overcome

will overcome

will overcome

will overcome

will overcome

will overcome

TL gần

am going

to overcome

are going

to overcome

is going

to overcome

are going

to overcome

are going

to overcome

are going

to overcome

TL tiếp diễn

will be overcoming

will be overcoming

will be overcoming

will be overcoming

will be overcoming

will be overcoming

TL hoàn thành

will have

overcome

will have

overcome

will have

overcome

will have

overcome

will have

overcome

will have

overcome

TL HTTD

will have

been overcoming

will have

been overcoming

will have

been overcoming

will have

been overcoming

will have

been overcoming

will have

been overcoming


Xem thêm: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh

Cách chia động từ overcome trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would overcome

would overcome

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be overcoming

would be overcoming

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

overcome

would have

overcome

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been overcoming

would have

been overcoming

Câu giả định - HT

overcome

overcome

Câu giả định - QK

overcame

overcame

Câu giả định - QKHT

had overcome

had overcome

Câu giả định - TL

should overcome

should overcome

Câu mệnh lệnh

overcome

overcome

 

Trên đây Monkey đã giới thiệu đến bạn những trường hợp chia động từ overcome có thể gặp. Hy vọng bài viết “cách chia động từ overcome" đã phần nào hỗ trợ bạn trong quá trình làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh, ngoài ra có thể áp dụng để diễn đạt văn nói chuẩn xác nhất.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online