zalo
Cách chia động từ Overcome trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Overcome trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

09/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ overcome được hướng dẫn theo hai cách qua bài viết dưới đây. Ta có thể xem phần chia động từ overcome theo dạng hoặc theo các thì tiếng Anh. Monkey hy vọng rằng bạn sẽ không còn gặp khó khăn khi chia động từ này dù ở bất kì hoàn cảnh nào. 

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của overcome, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Cách phát âm động từ overcome (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "overcome" 

Phát âm overcome (dạng nguyên thể) & dạng phân từ 2 

  • Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkʌm/

  • Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkʌm/

Phát âm overcomes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

  • Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkʌmz/

  • Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkʌmz/

Phát âm overcame (quá khứ của overcome)

  • Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkeɪm/

  • Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkeɪm/

Phát âm overcoming (dạng V-ing của overcome)

  • Phiên âm UK - /ˌəʊvəˈkeɪm/

  • Phiên âm US - /ˌəʊvəˈkeɪm/

Nghĩa của động từ overcome

Overcome (v): Vượt qua, chiến thắng, khắc phục, đánh bại (khó khăn)

VD: 

  • To over come a bad habit: Bỏ được thói xấu 

  • He helped me to overcome my fear: Anh ấy đã giúp tôi vượt qua được nỗi sợ.

V1, V2 và V3 của overcome

Overcome là một động từ bất quy tắc

Overcome trong bảng động từ bất quy tắc được thể hiện như sau: 

V1 của overcome

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của overcome

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của overcome 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To overcome

overcame

overcome

Cách chia động từ overcome theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ overcome được chia theo 4 dạng sau đây

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To overcome

It's hard for me to overcome my fear of public speaking. 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

overcome

How can I overcome these obstacles? 

Gerund

Danh động từ

overcoming

After overcoming that dilemma, I think I become stronger.

Past Participle

Phân từ II

overcome

There are at least two major obstacles that must be overcome. (dạng must be + Vpp trong câu bị động)

Cách chia động từ overcome trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ overcome trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “overcome” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn 

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

overcome

overcome

overcomes

overcome

overcome

overcome

HT tiếp diễn

am overcoming

are overcoming

is overcoming

are overcoming

are overcoming

are overcoming

HT hoàn thành

have overcome

have overcome

has overcome

have overcome

have overcome

have overcome

HT HTTD

have been

overcoming

have been

overcoming

has been

overcoming

have been

overcoming

have been

overcoming

have been

overcoming

QK đơn

overcame

overcame

overcame

overcame

overcame

overcame

QK tiếp diễn

was overcoming

were overcoming

was overcoming

were overcoming

were overcoming

were overcoming

QK hoàn thành

had overcome

had overcome

had overcome

had overcome

had overcome

had overcome

QK HTTD

had been

overcoming

had been

overcoming

had been

overcoming

had been

overcoming

had been

overcoming

had been

overcoming

TL đơn

will overcome

will overcome

will overcome

will overcome

will overcome

will overcome

TL gần

am going

to overcome

are going

to overcome

is going

to overcome

are going

to overcome

are going

to overcome

are going

to overcome

TL tiếp diễn

will be overcoming

will be overcoming

will be overcoming

will be overcoming

will be overcoming

will be overcoming

TL hoàn thành

will have

overcome

will have

overcome

will have

overcome

will have

overcome

will have

overcome

will have

overcome

TL HTTD

will have

been overcoming

will have

been overcoming

will have

been overcoming

will have

been overcoming

will have

been overcoming

will have

been overcoming


Xem thêm: Cách chia động từ Stand trong tiếng Anh

Cách chia động từ overcome trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would overcome

would overcome

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be overcoming

would be overcoming

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

overcome

would have

overcome

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been overcoming

would have

been overcoming

Câu giả định - HT

overcome

overcome

Câu giả định - QK

overcame

overcame

Câu giả định - QKHT

had overcome

had overcome

Câu giả định - TL

should overcome

should overcome

Câu mệnh lệnh

overcome

overcome

 

Trên đây Monkey đã giới thiệu đến bạn những trường hợp chia động từ overcome có thể gặp. Hy vọng bài viết “cách chia động từ overcome" đã phần nào hỗ trợ bạn trong quá trình làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh, ngoài ra có thể áp dụng để diễn đạt văn nói chuẩn xác nhất.

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!