zalo
Cách chia động từ Learn trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Learn trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

08/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Learn gồm các dạng bất quy tắc và cách áp dụng chia theo 13 thì trong tiếng anh. Ngoài ra, bạn cũng cần nắm được cách chia ở 1 số cấu trúc câu đặc biệt để ứng dụng linh hoạt cho nhiều loại bài tập, tình huống.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Learn - Ý nghĩa và cách dùng

Learn trong tiếng anh thuộc loại động từ bất quy tắc. Bạn học cần ghi nhớ các dạng tương ứng với V1, V2, V3 trong bảng và cách phát âm cũng như ý nghĩa của từ này.

Cách phát âm Learn

Cách phát âm của Learn ở dạng nguyên thể

UK: /lɜːn/

US: /lɜːrn/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Learn”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Learn

/lɜːn/

/lɜːrn/

He/ she/ it

Learns

/lɜːnz/

/lɜːrnz/

QK đơn

Learnt/ Learned

/lɜːnt/ - /lɜːnd/

/lɜːrnt/ - /lɜːrnd/

Phân từ II

Learnt/ Learned

/lɜːnt/ - /lɜːnd/

/lɜːrnt/ - /lɜːrnd/

V-ing

Learning

/ˈlɜːnɪŋ/

/ˈlɜːrnɪŋ/

Nghĩa của từ Learn

1. học, nghiên cứu

Ex: He had the opportunity to learn English in Australia.

(Anh ấy đã có cơ hội học tiếng anh tại Úc).

2. học tập để ghi nhớ (điều gì)

Ex: I learnt the poem by heart. (Tôi đã học thuộc lòng bài thơ).

3. nghe thấy, được nghe, được biết (nhận thức được điều gì khi nghe người khác nói)

Ex: We only learned who the new teacher was a few days ago.

(Chúng tôi chỉ biết được ai là giáo viên cách đây vài ngày).

Xem thêm: Cách chia động từ Keep trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Learn trong bảng động từ bất quy tắc

Learn là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Learn tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Learn

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Learn

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Learn

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To learn

Learnt/ Learned

Learnt/ Learned

Cách chia động từ Learn theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To learn

Students need to learn what to do in an emergency.

(Sinh viên cần phải học những điều cần làm trong tính huống khẩn cấp).

Bare_V

Nguyên thể

Learn

You can learn a great deal just from watching other players. (Bạn có thể học được nhiều điều tuyệt vời chỉ từ việc quan sát những người chơi khác).

Gerund

Danh động từ

Learning

He's learning to play the trumpet.

(Anh ấy đang học chơi kèn).

Past Participle

Phân từ II

Learnt/ Learned

It has been learned that 500 jobs are to be lost at the factory. (Người ta đã biết được rằng 500 công việc sẽ bị mất việc tại nhà máy).

Cách chia động từ Learn trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Learn trong 13 thì: hiện tại đơn, hoàn thành, tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, v.v… Lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Learn” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

learn

learn

learns

learn

HT tiếp diễn

am learning

are learning

is learning

are learning

HT hoàn thành

have leanrt

have leanrt

has leanrt

have leanrt

HT HTTD

have been

learning

have been

learning

has been

learning

have been

learning

QK đơn

learnt

learnt

learnt

learnt

QK tiếp diễn

was learning

were learning

was learning

were learning

QK hoàn thành

had learnt

had learnt

had learnt

had learnt

QK HTTD

had been

learning

had been

learning

had been

learning

had been

learning

TL đơn

will learn

will learn

will learn

will learn

TL gần

am going

to learn

are going

to learn

is going

to learn

are going

to learn

TL tiếp diễn

will be learning

will be learning

will be learning

will be learning

TL hoàn thành

will have learnt

will have learnt

will have learnt

will have learnt

TL HTTD

will have

been learning

will have

been learning

will have

been learning

will have

been learning

Cách chia động từ Learn trong cấu trúc câu đặc biệt

Ngoài 13 thì, để ứng dụng linh hoạt trong nhiều tình huống, bài tập, bạn cần nắm được cách chia động từ Learn trong câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh, v.v…

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would learn

would learn

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be learning

would be learning

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have learnt

would have learnt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been learning

would have

been learning

Câu giả định - HT

learn

learn

Câu giả định - QK

learnt

learnt

Câu giả định - QKHT

had learnt

had learnt

Câu giả định - TL

should learn

should learn

Câu mệnh lệnh

learn

learn

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Learn theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!