Trong bài viết này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách chia động từ Learn gồm các dạng bất quy tắc và cách áp dụng chia theo 13 thì trong tiếng anh. Ngoài ra, bạn cũng cần nắm được cách chia ở 1 số cấu trúc câu đặc biệt để ứng dụng linh hoạt cho nhiều loại bài tập, tình huống.
Learn - Ý nghĩa và cách dùng
Learn trong tiếng anh thuộc loại động từ bất quy tắc. Bạn học cần ghi nhớ các dạng tương ứng với V1, V2, V3 trong bảng và cách phát âm cũng như ý nghĩa của từ này.
Cách phát âm Learn
Cách phát âm của Learn ở dạng nguyên thể
UK: /lɜːn/
US: /lɜːrn/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Learn”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Learn |
/lɜːn/ |
/lɜːrn/ |
He/ she/ it |
Learns |
/lɜːnz/ |
/lɜːrnz/ |
QK đơn |
Learnt/ Learned |
/lɜːnt/ - /lɜːnd/ |
/lɜːrnt/ - /lɜːrnd/ |
Phân từ II |
Learnt/ Learned |
/lɜːnt/ - /lɜːnd/ |
/lɜːrnt/ - /lɜːrnd/ |
V-ing |
Learning |
/ˈlɜːnɪŋ/ |
/ˈlɜːrnɪŋ/ |
Nghĩa của từ Learn
1. học, nghiên cứu
Ex: He had the opportunity to learn English in Australia.
(Anh ấy đã có cơ hội học tiếng anh tại Úc).
2. học tập để ghi nhớ (điều gì)
Ex: I learnt the poem by heart. (Tôi đã học thuộc lòng bài thơ).
3. nghe thấy, được nghe, được biết (nhận thức được điều gì khi nghe người khác nói)
Ex: We only learned who the new teacher was a few days ago.
(Chúng tôi chỉ biết được ai là giáo viên cách đây vài ngày).
Xem thêm: Cách chia động từ Keep trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Learn trong bảng động từ bất quy tắc
Learn là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Learn tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Learn (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Learn (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Learn (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To learn |
Learnt/ Learned |
Learnt/ Learned |
Cách chia động từ Learn theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To learn |
Students need to learn what to do in an emergency. (Sinh viên cần phải học những điều cần làm trong tính huống khẩn cấp). |
Bare_V Nguyên thể |
Learn |
You can learn a great deal just from watching other players. (Bạn có thể học được nhiều điều tuyệt vời chỉ từ việc quan sát những người chơi khác). |
Gerund Danh động từ |
Learning |
He's learning to play the trumpet. (Anh ấy đang học chơi kèn). |
Past Participle Phân từ II |
Learnt/ Learned |
It has been learned that 500 jobs are to be lost at the factory. (Người ta đã biết được rằng 500 công việc sẽ bị mất việc tại nhà máy). |
Cách chia động từ Learn trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Learn trong 13 thì: hiện tại đơn, hoàn thành, tiếp diễn, quá khứ đơn, tương lai đơn, v.v… Lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Learn” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Learn trong cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài 13 thì, để ứng dụng linh hoạt trong nhiều tình huống, bài tập, bạn cần nắm được cách chia động từ Learn trong câu điều kiện, giả định, mệnh lệnh, v.v…
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Learn theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Learn - Ngày truy cập: 21/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/learn?q=learn