zalo
Cách chia động từ Keep trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Keep trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

07/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

3 cột V1, V2, V3 bất quy tắc của Keep là gì? Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep được chia như thế nào? Dưới đây là cách chia động từ Keep trong Tiếng Anh đầy đủ nhất.

Monkey Math
Monkey Junior
Lộ trình học tiếng Anh toàn diện
Giá chỉ từ
799.000 VNĐ
1.359.000 VNĐ
discount
Save
41%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
  • Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
  • Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
  • Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
  • Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
Monkey Math
Monkey Stories
Kho truyện tương tác
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1.199.000 VNĐ
discount
Save
42%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
  • Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
  • Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
  • Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
Monkey Math
Monkey Math
Ứng dụng học Toán bằng Tiếng Anh
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
  • Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
  • Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
  • Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
  • Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
Monkey Math
VMonkey
Truyện tiếng Việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
  • Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
  • Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
  • Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
  • Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
  • Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
  • Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
  • Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ

Keep - Ý nghĩa và cách dùng

Keep là động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng anh. Bạn cần nắm vững các dạng của động từ này và cách phát âm chuẩn của chúng.

Cách phát âm Keep

Cách phát âm của Keep ở dạng nguyên thể

UK: /kiːp/

US: /kiːp/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Keep”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Keep

/kiːp/

/kiːp/

He/ she/ it

Keeps

/kiːps/

/kiːps/

QK đơn

Kept

/kept/

/kept/

Phân từ II

Kept

/kept/

/kept/

V-ing

Keeping

/ˈkiːpɪŋ/

/ˈkiːpɪŋ/

Nghĩa của từ Keep

1. giữ, giữ lại

Ex: He kept all her letters.

2. cất giữ, giữ gìn, giấu

Ex: Keep your passport in a safe place.

3. giữ riêng

Ex: Please keep a seat for me. 

4. bảo quản, chăm sóc, trông nom

Ex: The doctors worked miracles to keep him alive.

We huddled together to keep warm.

5. để dành

6. giữ bí mật

7. giữ đúng, tuân theo, tuân thủ

Ý nghĩa của Keep + giới từ 

1. to keep away: để xa ra, cất đi

2. to keep back: giữ lại, làm chậm lại, giấu đi

3. to keep down: cầm lại, nén lại, 

4. keep from: tự kiềm chế được

5. to keep in: kiềm chế, nén lại, giữ cho không ra khỏi (cái gì)

6. to keep off: tránh xa, kiêng kị

7. to keep on: vẫn cứ tiếp tục, giữ lại

8. to keep out: ở lại bên ngoài

9. to keep up: giữ vững, giữ không cho đổ.

Xem thêm: Cách chia động từ Hurt trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Keep trong bảng động từ bất quy tắc

Keep là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Keep tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Keep

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Keep

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Keep

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To keep

Kept

Kept

Cách chia động từ Keep theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To keep

He failed to keep his appointment at the clinic.

(Anh ta đã thất bại trong cuộc hẹn của mình tại phòng khám).

Bare_V

Nguyên thể

Keep

Keep a note of where each item can be found.

(Hãy ghi chú nơi có thể tìm thấy từng vật phẩm).

Gerund

Danh động từ

Keeping

She had trouble keeping her balance.

(Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng).

Past Participle

Phân từ II

Kept

Her father has kept a grocer's shop.

(Cha cô ấy đã giữ lại một cửa hàng tạp hóa).

Cách chia động từ Keep trong 13 thì tiếng anh

Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep được chia như thế nào trong 4 loại thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Keep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

keep

keep

keeps

keep

HT tiếp diễn

am keeping

are keeping

is keeping

are keeping

HT hoàn thành

have kept

have kept

has kept

have kept

HT HTTD

have been

keeping

have been

keeping

has been

keeping

have been

keeping

QK đơn

kept

kept

kept

kept

QK tiếp diễn

was keeping

were keeping

was keeping

were keeping

QK hoàn thành

had kept

had kept

had kept

had kept

QK HTTD

had been

keeping

had been

keeping

had been

keeping

had been

keeping

TL đơn

will keep

will keep

will keep

will keep

TL gần

am going

to keep

are going

to keep

is going

to keep

are going

to keep

TL tiếp diễn

will be keeping

will be keeping

will be keeping

will be keeping

TL hoàn thành

will have kept

will have kept

will have kept

will have kept

TL HTTD

will have

been keeping

will have

been keeping

will have

been keeping

will have

been keeping

Cách chia động từ Keep trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Keep theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would keep

would keep

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be keeping

would be keeping

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have kept

would have kept

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been keeping

would have

been keeping

Câu giả định - HT

keep

keep

Câu giả định - QK

kept

kept

Câu giả định - QKHT

had kept

had kept

Câu giả định - TL

should keep

should keep

Câu mệnh lệnh

keep

keep

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Keep theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!