3 cột V1, V2, V3 bất quy tắc của Keep là gì? Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep được chia như thế nào? Dưới đây là cách chia động từ Keep trong Tiếng Anh đầy đủ nhất.
Keep - Ý nghĩa và cách dùng
Keep là động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng anh. Bạn cần nắm vững các dạng của động từ này và cách phát âm chuẩn của chúng.
Cách phát âm Keep
Cách phát âm của Keep ở dạng nguyên thể
UK: /kiːp/
US: /kiːp/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Keep”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Keep |
/kiːp/ |
/kiːp/ |
He/ she/ it |
Keeps |
/kiːps/ |
/kiːps/ |
QK đơn |
Kept |
/kept/ |
/kept/ |
Phân từ II |
Kept |
/kept/ |
/kept/ |
V-ing |
Keeping |
/ˈkiːpɪŋ/ |
/ˈkiːpɪŋ/ |
Nghĩa của từ Keep
1. giữ, giữ lại
Ex: He kept all her letters.
2. cất giữ, giữ gìn, giấu
Ex: Keep your passport in a safe place.
3. giữ riêng
Ex: Please keep a seat for me.
4. bảo quản, chăm sóc, trông nom
Ex: The doctors worked miracles to keep him alive.
We huddled together to keep warm.
5. để dành
6. giữ bí mật
7. giữ đúng, tuân theo, tuân thủ
Ý nghĩa của Keep + giới từ
1. to keep away: để xa ra, cất đi
2. to keep back: giữ lại, làm chậm lại, giấu đi
3. to keep down: cầm lại, nén lại,
4. keep from: tự kiềm chế được
5. to keep in: kiềm chế, nén lại, giữ cho không ra khỏi (cái gì)
6. to keep off: tránh xa, kiêng kị
7. to keep on: vẫn cứ tiếp tục, giữ lại
8. to keep out: ở lại bên ngoài
9. to keep up: giữ vững, giữ không cho đổ.
Xem thêm: Cách chia động từ Hurt trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Keep trong bảng động từ bất quy tắc
Keep là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Keep tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Keep (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Keep (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Keep (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To keep |
Kept |
Kept |
Cách chia động từ Keep theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To keep |
He failed to keep his appointment at the clinic. (Anh ta đã thất bại trong cuộc hẹn của mình tại phòng khám). |
Bare_V Nguyên thể |
Keep |
Keep a note of where each item can be found. (Hãy ghi chú nơi có thể tìm thấy từng vật phẩm). |
Gerund Danh động từ |
Keeping |
She had trouble keeping her balance. (Cô ấy gặp khó khăn trong việc giữ thăng bằng). |
Past Participle Phân từ II |
Kept |
Her father has kept a grocer's shop. (Cha cô ấy đã giữ lại một cửa hàng tạp hóa). |
Cách chia động từ Keep trong 13 thì tiếng anh
Hiện tại, quá khứ, tương lai của Keep được chia như thế nào trong 4 loại thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Keep” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Keep trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Keep theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Keep theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Keep - Ngày truy cập: 21/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/keep_1?q=keep