zalo
Cách chia động từ Hurt trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Hurt trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

07/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

V2, V3 theo bất quy tắc của Hurt là gì? Hiện tại, quá khứ, tương lai của Hurt được chia như thế nào? Chi tiết cách chia động từ Hurt sẽ được Monkey chia sẻ trong bài viết này!

Hurt - Ý nghĩa và cách dùng

Hurt là động từ bất quy tắc, do đó bạn cần nắm được các dạng cũng như cách đọc tương ứng của động từ này.

Cách phát âm Hurt

Cách phát âm của Hurt ở dạng nguyên thể

UK: /hɜːt/

US: /hɜːrt/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Hurt”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Hurt

/hɜːt/

/hɜːrt/

He/ she/ it

Hurts

/hɜːts/

/hɜːrts/

QK đơn

Hurt

/hɜːt/

/hɜːrt/

Phân từ II

Hurt

/hɜːt/

/hɜːrt/

V-ing

Hurting

/ˈhɜːrtɪŋ/

/ˈhɜːrtɪŋ/

Nghĩa của từ Hurt

1. làm bị thương, làm đau

Ex: He hurt his back playing squash. (Anh ấy bị đau lưng khi chơi bóng quần)

2. đau, bị đau

Ex: My feet hurt. (Chân tôi bị đau).

3. xúc phạm, làm tổn thương

Ex: I didn't want to hurt his feelings. (Tôi không muốn làm tổn thương anh ấy).

4. gây thiệt hại, làm hư hỏng

Ex: Rain has hurt the crop. (Mưa gây thiệt hại cho mùa màng).

5. rơi vào tình huống khó khăn vì bạn cần thứ gì đó, đặc biệt là tiền

Ex: His campaign is already hurting for money.

V1, V2, V3 của Hurt trong bảng động từ bất quy tắc

Hurt là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Hurt tương ứng 3 cột trong bảng:

V1 của Hurt

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Hurt

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Hurt

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To hurt

Hurt

Hurt

Cách chia động từ Hurt theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To hurt

I didn't want to hurt his feelings.

(Tôi không muốn làm tổn thương anh ấy).

Bare_V

Nguyên thể

Hurt

Ouch! That hurt!

(Ôi không! Đau quá!)

Gerund

Danh động từ

Hurting

My back is really hurting me today.

(Hôm nay lưng của tôi thực sự rất đau).

Past Participle

Phân từ II

Hurt

Rain has hurt the crop.

(Mưa gây thiệt hại cho mùa màng).

Cách chia động từ Hurt trong 13 thì tiếng anh

Hiện tại, quá khứ, tương lai của Hurt được chia như thế nào trong 4 loại thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn? Dưới đây cách chia chi tiết theo 13 thì trong tiếng anh. Bạn cần lưu ý nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Hurt” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

hurt

hurt

hurts

hurt

HT tiếp diễn

am hurting

are hurting

is hurting

are hurting

HT hoàn thành

have hurt

have hurt

has hurt

have hurt

HT HTTD

have been

hurting

have been

hurting

has been

hurting

have been

hurting

QK đơn

hurt

hurt

hurt

hurt

QK tiếp diễn

was hurting

were hurting

was hurting

were hurting

QK hoàn thành

had hurt

had hurt

had hurt

had hurt

QK HTTD

had been

hurting

had been

hurting

had been

hurting

had been

hurting

TL đơn

will hurt

will hurt

will hurt

will hurt

TL gần

am going

to hurt

are going

to hurt

is going

to hurt

are going

to hurt

TL tiếp diễn

will be hurting

will be hurting

will be hurting

will be hurting

TL hoàn thành

will have hurt

will have hurt

will have hurt

will have hurt

TL HTTD

will have

been hurting

will have

been hurting

will have

been hurting

will have

been hurting

Cách chia động từ Hurt trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Hurt theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would hurt

would hurt

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be hurting

would be hurting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have hurt

would have hurt

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been hurting

would have

been hurting

Câu giả định - HT

hurt

hurt

Câu giả định - QK

hurt

hurt

Câu giả định - QKHT

had hurt

had hurt

Câu giả định - TL

should hurt

should hurt

Câu mệnh lệnh

hurt

hurt

Trên đây là tổng hợp cách chia động từ Hurt theo 3 thì hiện tại, quá khứ và tương lai cùng 1 số cấu trúc quan trọng. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng đúng nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!