Cách chia động từ wake được Monkey tổng hợp chi tiết qua bài viết sau đây. Bài viết giúp bạn tránh mắc lỗi khi làm bài tập chia động từ wake trong tiếng Anh, cũng như khi nói sẽ đúng chuẩn ngữ pháp hơn.
- Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
- Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
- Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.
- Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
- Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
- Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
- Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
- Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
- Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Wake - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ wake, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ wake
1. Wake: Thức giấc, thức dậy
Ex: Today I woke up at 6 o’clock (hôm nay tôi đã tỉnh dậy lúc 6 giờ)
2. Đánh thức ai
Ex: Don’t wake the baby up ! (đừng đánh thức anh ấy dậy)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với wake
-
Wake up: Thức giấc
-
Wake up to sth: Nhận ra điều gì (ex: He hasn't yet woken up to the seriousness of the situation - anh ta vẫn chưa nhận ra được tính nghiêm trọng của vấn đề)
Cách phát âm động từ wake (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "wake"
Phiên âm UK |
/weɪk/ |
/weɪks/ |
/wəʊk/ |
/ˈwəʊkən/ |
/ˈweɪkɪŋ/ |
V1, V2 và V3 của wake
Wake là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là các dạng của động từ wake trong bảng động từ bất quy tắc
V1 của Wake (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Wake (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Wake (Past participle - quá khứ phân từ) |
to wake |
woke |
woken |
Cách chia động từ wake theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ wake được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To wake |
I had to wake up early to go to work |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
wake |
Don’t wake me up |
Gerund Danh động từ |
waking |
He’s just waking up from a nightmare. |
Past Participle Phân từ II |
woken |
He’s just woken her from a deep sleep |
Xem thêm: Cách chia động từ Throw trong tiếng Anh
Cách chia động từ wake trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ wake trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “wake” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ wake trong cấu trúc câu đặc biệt
Qua bài viết cách chia động từ wake, Monkey hy vọng bạn đã hiểu rõ từng trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Wake - Ngày truy cập: 19/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wake_1?q=wake