zalo
Cách chia động từ Wake trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Wake trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

23/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ wake được Monkey tổng hợp chi tiết qua bài viết sau đây. Bài viết giúp bạn tránh mắc lỗi khi làm bài tập chia động từ wake trong tiếng Anh, cũng như khi nói sẽ đúng chuẩn ngữ pháp hơn.

Wake - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ wake, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ wake

1. Wake: Thức giấc, thức dậy 

Ex: Today I woke up at 6 o’clock (hôm nay tôi đã tỉnh dậy lúc 6 giờ) 

2. Đánh thức ai 

Ex: Don’t wake the baby up ! (đừng đánh thức anh ấy dậy) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với wake 

  • Wake up: Thức giấc 

  • Wake up to sth: Nhận ra điều gì (ex: He hasn't yet woken up to the seriousness of the situation - anh ta vẫn chưa nhận ra được tính nghiêm trọng của vấn đề) 

Cách phát âm động từ wake (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "wake" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Wake (dạng nguyên thể) 

/weɪk/

/weɪk/

Wakes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/weɪks/

/weɪks/

Woke (quá khứ của wake)

/wəʊk/

/wəʊk/

Woken (phân từ 2 của wake)

/ˈwəʊkən/

/ˈwəʊkən/

Waking (dạng V-ing của wake)

/ˈweɪkɪŋ/

/ˈweɪkɪŋ/

V1, V2 và V3 của wake

Wake là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh. 

Dưới đây là các dạng của động từ wake trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Wake

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Wake

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Wake 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

to wake

woke

woken

Cách chia động từ wake theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ wake được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To wake

I had to wake up early to go to work 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

wake

Don’t wake me up 

Gerund

Danh động từ

waking

He’s just waking up from a nightmare.

Past Participle

Phân từ II

woken

He’s just woken her from a deep sleep 


Xem thêm: Cách chia động từ Throw trong tiếng Anh

Cách chia động từ wake trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ wake trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “wake” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

wake

wake

wakes

wake

wake

wake

HT tiếp diễn

am waking

are waking

is waking

are waking

are waking

are waking

HT hoàn thành

have woken

have woken

has woken

have woken

have woken

have woken

HT HTTD

have been

waking

have been

waking

has been

waking

have been

waking

have been

waking

have been

waking

QK đơn

woke

woke

woke

woke

woke

woke

QK tiếp diễn

was waking

were waking

was waking

were waking

were waking

were waking

QK hoàn thành

had woken

had woken

had woken

had woken

had woken

had woken

QK HTTD

had been

waking

had been

waking

had been

waking

had been

waking

had been

waking

had been

waking

TL đơn

will wake

will wake

will wake

will wake

will wake

will wake

TL gần

am going

to wake

are going

to wake

is going

to wake

are going

to wake

are going

to wake

are going

to wake

TL tiếp diễn

will be waking

will be waking

will be waking

will be waking

will be waking

will be waking

TL hoàn thành

will have

woken

will have

woken

will have

woken

will have

woken

will have

woken

will have

woken

TL HTTD

will have

been waking

will have

been waking

will have

been waking

will have

been waking

will have

been waking

will have

been waking

Cách chia động từ wake trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would wake

would wake

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be waking

would be waking

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

woken

would have

woken

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been waking

would have

been waking

Câu giả định - HT

wake

wake

Câu giả định - QK

woke

woke

Câu giả định - QKHT

had woken

had woken

Câu giả định - TL

should wake

should wake

Câu mệnh lệnh

wake

wake


Qua bài viết cách chia động từ wake, Monkey hy vọng bạn đã hiểu rõ từng trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!