zalo
Cách chia động từ Throw trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Throw trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

22/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bài viết cách chia động từ Throw sau đây sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn mỗi khi chia động từ này. Bạn sẽ xem cách chia Throw theo các dạng câu và các thì trong tiếng Anh. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nhé !

Throw - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ throw, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ throw

1. Throw: Ném, quăng, vứt, tung, liệng 

Ex: 

Who threw that book? (ai đã ném cuốn sách đó) 

He throws me an angry look (anh ta ném cho tôi cái nhìn giận dữ) 

2. Vật ngã (ex: throw an opponent - vật ngã đối thủ) 

3. Làm cho rơi vào 

Ex: Throw the crowd into disorder (làm cho đám đông rối loạn) 

4. Mặc, cởi (quần áo) nhanh 

Ex: To throw on my uniform (khoác vội đồng phục) 

5. Lột da, thay (bộ lông) 

Ex: The bird throws its feather (con chim đã thay bộ lông của nó) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với throw 

  • Throw around: Ném vung vãi 

  • Throw away: Vứt bỏ 

  • Throw in: Cho thêm vào 

  • Throw off: Dứt bỏ 

  • Throw on: Mặc vội (đồ) 

  • Throw out: Đuổi ra, ném đi, vứt bỏ 

  • Throw over: Rời bỏ ai đó 

  • Throw up: Nôn, ói 

Cách phát âm động từ throw (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "throw" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Throw (dạng nguyên thể) 

/θrəʊ/

/θrəʊ/

Throws (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/θrəʊz/

/θrəʊz/

Threw (quá khứ của throw)

/θruː/

/θruː/

Thrown (phân từ 2 của throw)

/θrəʊn/

/θrəʊn/

Throwing (dạng V-ing của throw)

/ˈθrəʊɪŋ/

/ˈθrəʊɪŋ/

V1, V2 và V3 của throw

Throw là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ throw trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của Throw

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Throw

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Throw 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To throw

threw

thrown

Cách chia động từ throw theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ throw được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To throw

She just wanted to throw herself into his arms and cry.

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

throw

Could you throw me that headphone? 

Gerund

Danh động từ

throwing

You should practice throwing regularly 

Past Participle

Phân từ II

thrown

The towel was thrown away 


Xem thêm: Cách chia động từ Think trong tiếng Anh

Cách chia động từ throw trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ throw trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “throw” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

throw

throw

throws

throw

throw

throw

HT tiếp diễn

am throwing

are throwing

is throwing

are throwing

are throwing

are throwing

HT hoàn thành

have thrown

have thrown

has thrown

have thrown

have thrown

have thrown

HT HTTD

have been

throwing

have been

throwing

has been

throwing

have been

throwing

have been

throwing

have been

throwing

QK đơn

threw

threw

threw

threw

threw

threw

QK tiếp diễn

was throwing

were throwing

was throwing

were throwing

were throwing

were throwing

QK hoàn thành

had thrown

had thrown

had thrown

had thrown

had thrown

had thrown

QK HTTD

had been

throwing

had been

throwing

had been

throwing

had been

throwing

had been

throwing

had been

throwing

TL đơn

will throw

will throw

will throw

will throw

will throw

will throw

TL gần

am going

to throw

are going

to throw

is going

to throw

are going

to throw

are going

to throw

are going

to throw

TL tiếp diễn

will be throwing

will be throwing

will be throwing

will be throwing

will be throwing

will be throwing

TL hoàn thành

will have

thrown

will have

thrown

will have

thrown

will have

thrown

will have

thrown

will have

thrown

TL HTTD

will have

been throwing

will have

been throwing

will have

been throwing

will have

been throwing

will have

been throwing

will have

been throwing

Cách chia động từ throw trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would throw

would throw

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be throwing

would be throwing

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

thrown

would have

thrown

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been throwing

would have

been throwing

Câu giả định - HT

throw

throw

Câu giả định - QK

threw

threw

Câu giả định - QKHT

had thrown

had thrown

Câu giả định - TL

should throw

should throw

Câu mệnh lệnh

throw

throw


Với bài viết cách chia động từ throw, Monkey tin chắc bạn đã hiểu rõ những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Qua đây bạn sẽ nâng cao khả năng chia động từ và áp dụng vào nói tiếng Anh chuẩn hơn. Theo dõi thêm nhiều bài viết hay từ chuyên mục học tiếng Anh đến từ Monkey nhé ! 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!