Bài viết cách chia động từ Throw sau đây sẽ giúp bạn tránh nhầm lẫn mỗi khi chia động từ này. Bạn sẽ xem cách chia Throw theo các dạng câu và các thì trong tiếng Anh. Hãy cùng Monkey tìm hiểu ngay nhé !
Throw - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ throw, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ throw
1. Throw: Ném, quăng, vứt, tung, liệng
Ex:
Who threw that book? (ai đã ném cuốn sách đó)
He throws me an angry look (anh ta ném cho tôi cái nhìn giận dữ)
2. Vật ngã (ex: throw an opponent - vật ngã đối thủ)
3. Làm cho rơi vào
Ex: Throw the crowd into disorder (làm cho đám đông rối loạn)
4. Mặc, cởi (quần áo) nhanh
Ex: To throw on my uniform (khoác vội đồng phục)
5. Lột da, thay (bộ lông)
Ex: The bird throws its feather (con chim đã thay bộ lông của nó)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với throw
-
Throw around: Ném vung vãi
-
Throw away: Vứt bỏ
-
Throw in: Cho thêm vào
-
Throw off: Dứt bỏ
-
Throw on: Mặc vội (đồ)
-
Throw out: Đuổi ra, ném đi, vứt bỏ
-
Throw over: Rời bỏ ai đó
-
Throw up: Nôn, ói
Cách phát âm động từ throw (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "throw"
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Throw (dạng nguyên thể) |
/θrəʊ/ |
/θrəʊ/ |
Throws (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/θrəʊz/ |
/θrəʊz/ |
Threw (quá khứ của throw) |
/θruː/ |
/θruː/ |
Thrown (phân từ 2 của throw) |
/θrəʊn/ |
/θrəʊn/ |
Throwing (dạng V-ing của throw) |
/ˈθrəʊɪŋ/ |
/ˈθrəʊɪŋ/ |
V1, V2 và V3 của throw
Throw là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ throw trong bảng động từ bất quy tắc
V1 của Throw (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Throw (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Throw (Past participle - quá khứ phân từ) |
To throw |
threw |
thrown |
Cách chia động từ throw theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ throw được chia theo 4 dạng sau đây.
Cách chia |
To throw |
throw |
throwing |
thrown |
Xem thêm: Cách chia động từ Think trong tiếng Anh
Cách chia động từ throw trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ throw trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “throw” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ throw trong cấu trúc câu đặc biệt
Với bài viết cách chia động từ throw, Monkey tin chắc bạn đã hiểu rõ những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Qua đây bạn sẽ nâng cao khả năng chia động từ và áp dụng vào nói tiếng Anh chuẩn hơn. Theo dõi thêm nhiều bài viết hay từ chuyên mục học tiếng Anh đến từ Monkey nhé !