Tết đến cận kề rồi, cùng Monkey điểm danh ngay các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh, vừa học từ mới, vừa chuẩn bị tinh thần để chào đón năm mới sắp về nhé!
Ý nghĩa các món ăn trong ngày Tết cổ truyền
Tết cổ truyền mang nhiều ý nghĩa đặc biệt với người dân Đông Á, trong đó có Việt Nam. Đây là dịp nghỉ lễ lớn nhất trong năm, thường kéo dài khoảng 1 tuần, là dịp để những người con xa xứ trở về, quây quần sum họp với gia đình. Tất cả sẽ tạm gác lại những âu lo, muộn phiền của năm cũ, hân hoan chào đón năm mới với nhiều niềm tin và hy vọng về năm mới may mắn, thành công.
Và trong ngày lễ Tết cổ truyền đặc biệt này, bên cạnh các loại hoa trang trí thì món ăn cổ truyền là biểu tượng không thể thiếu. Tùy vào đặc trưng vùng miền mà hương vị, cách chế biến món ăn mỗi nơi có thể có sự khác biệt nhưng sự hiện diện của nó trong ngày Tết trên mâm cơm cúng ông bà tổ tiên là điều không thể bỏ qua.
Mỗi món ăn mang một ý nghĩa nhất định. Ví dụ như bánh chưng thể hiện tinh hoa của trời đất, biểu hiện lòng thành của con cháu với tổ tiên; Giò lụa tượng trưng cho sự phú quý, đủ đầy; Thịt đông lại là biểu tượng cho sự trong trẻo vạn niên, cầu mong tình duyên tốt đẹp; Canh khổ qua nhồi thịt với ý nghĩa bỏ qua mọi muộn phiền để hướng tới năm mới tốt đẹp hơn…
Món ăn ngày tết bằng tiếng Anh – Những món ăn truyền thống
Tìm hiểu món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh không thể bỏ qua những món ăn truyền thống phổ biến có mặt trên hầu hết mâm cơm ngày Tết của người Việt. Nhà bạn có những món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh nào dưới đây? Theo dõi ngay bộ từ vựng về Tết đặc biệt này!
STT |
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
1 |
Chung cake/ Sticky rice cake |
Bánh chưng |
2 |
Steamed sticky rice |
Xôi |
3 |
Spring roll |
Nem cuốn |
4 |
Jellied meat |
Thịt đông |
5 |
Lean pork paste |
Giò lụa |
6 |
Pig trotters |
Thịt chân giò |
7 |
Meat stewed in coconut juice |
Thịt kho nước cốt dừa |
8 |
Dried bamboo shoot soup |
Canh măng |
9 |
Pork stuffed bitter melon soup |
Canh khổ qua nhồi thịt |
10 |
Fermented pork |
Nem chua |
11 |
Pork belly |
Thịt ba chỉ |
Từ vựng là nền tảng quan trọng để bạn học và phát triển các kỹ năng tiếng Anh. Bởi thế, hãy chăm chỉ, tích cực học từ vựng đều đặn mỗi ngày, tốt nhất là chia theo chủ đề để dễ học, dễ nhớ bạn nhé!
Với đối tượng người học là trẻ mới bắt đầu học học tiếng Anh (0-10 tuổi), Monkey Việt Nam đã phát triển ứng dụng Monkey Junior - Ứng dụng đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam đạt giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Với Monkey Junior, trẻ được học hơn 2.000 từ vựng thuộc 56 chủ đề toàn diện từ biết mặt chữ, phát âm, viết đúng chính tả, sử dụng từ đó trong câu như thế nào.
Đăng ký học thử hoặc nhận tư vấn: TẠI ĐÂY hoặc đăng ký học ngay TẠI ĐÂY.
Những món ăn kèm phổ biến ngày Tết trong tiếng Anh
Ngoài những món ăn chính, bữa ăn trong ngày Tết nguyên đán còn có rất nhiều món ăn kèm, điển hình là các loại dưa củ hay thịt khô. Giới thiệu món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh cho bạn bè nước ngoài, bạn có thể kể tới một số cái tên như:
STT |
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
1 |
Pickled onion |
Dưa hành |
2 |
Pickled small leeks |
Củ kiệu muối |
3 |
Pickled cabbage |
Bắp cải muối |
4 |
Pickled carrots |
Muối cà rốt |
5 |
Sweet and sour grated salad |
Nộm chua ngọt |
6 |
Chicken jerky |
Thịt gà khô |
7 |
Pork jerky |
Thịt lợn khô |
8 |
French fries |
Khoai tây chiên |
9 |
Fried sour meat pie |
Nem chua rán |

Monkenkey Junior - Tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh mỗi năm chỉ với 10 phút học/ ngày

Top 30+ những việc làm ngày Tết bằng tiếng Anh phổ biến nhất

60+ từ vựng về Tết thông dụng [Tổng hợp đầy đủ nhất]
Các từ tiếng Anh chỉ loại hạt, đồ ăn ngọt ngày Tết
Nhắc đến món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh, ngoài những món mặn thông thường, chúng ta không thể không nhắc tới những món ăn ngọt như các loại mứt, bánh kẹo hay các loại hạt. Đây là những món chủ nhà hay đem ra cùng trà hay nước ngọt để mời khách đến chúc tết.
STT |
Tiếng Anh |
Dịch nghĩa |
1 |
Dried candied fruits |
Mứt trái cây |
2 |
Ginger jam |
Mứt gừng |
3 |
Candy |
Kẹo (nói chung) |
4 |
Sunflower seed |
Hạt hướng dương |
5 |
Roasted and salted sunflower seeds |
Hạt hướng dương rang muối |
6 |
Roasted watermelon seeds |
Hạt dưa |
7 |
Pumpkin seed |
Hạt bí |
8 |
Mung beans |
Hạt đậu xanh |
9 |
Cashew |
Hạt điều |
10 |
Roasted and salted cashew nuts |
Hạt điều rang muối |
11 |
Chestnut |
Hạt dẻ |
12 |
Almond |
Hạt hạnh nhân |
13 |
Walnut |
Hạt óc chó |
14 |
Pistachio |
Hạt dẻ cười |
15 |
Macadamia |
Hạt mắc ca |
16 |
Dried lotus seed |
Hạt sen sấy |
17 |
Roasted peanuts with coconut juice |
Đậu phộng cốt dừa |
Mong rằng với những món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh Monkey đã tổng hợp chia sẻ ở trên đã giúp bạn tích lũy thêm nhiều từ vựng tiếng Anh hữu ích, tự tin giới thiệu những món ăn truyền thống với bạn bè nước ngoài. Rất nhiều bài viết hữu ích khác về chủ đề Tết hay bí kíp học tập khác được chia sẻ tại chuyên mục Học tiếng Anh, bạn đừng bỏ lỡ nhé!
ĐỪNG BỎ QUA! Giúp trẻ giỏi 4 kỹ năng tiếng Anh trước tuổi lên 10 chỉ với duy nhất một ứng dụng học tập được hàng triệu phụ huynh tại 108 quốc gia tin tưởng lựa chọn.![]() |