zalo
Danh sách bộ từ vựng về Tết ai cũng cần đến [Tổng hợp đầy đủ nhất]
Học tiếng anh

Danh sách bộ từ vựng về Tết ai cũng cần đến [Tổng hợp đầy đủ nhất]

Tác giả: Đào Vân

Ngày cập nhật: 26/01/2025

Mục lục bài viết

Bạn đang cần viết một đoạn văn chủ đề Tết hay giới thiệu cho bạn bè nước ngoài về ngày lễ cổ truyền này của Việt Nam? Những từ vựng về Tết Monkey tổng hợp dưới đây chắc chắn sẽ giúp bạn có bài giới thiệu suôn sẻ và tích lũy thêm nhiều từ vựng mới.

Từ vựng về Tết – Các mốc thời gian quan trọng

Đề cập đến từ vựng về Tết không thể bỏ qua những mốc thời gian ý nghĩa của ngày lễ đặc biệt này. Theo dõi bảng tổng hợp từ vựng về tết với các mốc thời gian quan trọng dưới đây để biết Tết Nguyên Đán tiếng Anh là gì/ Tết Âm lịch tiếng Anh là gì, tất niên, giao thừa trong tiếng Anh diễn đạt ra sao…

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến những mốc thời gian quan trọng. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT

Tiếng vựng

Dịch nghĩa

1

Lunar New Year

Tết Nguyên Đán/ Tết Âm lịch

2

Lunar calendar 

Lịch Âm lịch

3

The New Year

Năm mới

4

Before New Year’s Eve

Tất niên

5

New Year’s Eve

Giao thừa

Từ vựng về các hoạt động/ việc làm ngày Tết bằng tiếng Anh

Ngày Tết tất bật với nhiều nhiều hoạt động/ việc làm ý nghĩa, những công việc này có thể bắt đầu trước thời điểm trước tết cả tuần hay vài tuần. Trước Tết, mọi nhà thường cùng nhau dọn dẹp nhà cửa, chuẩn bị đồ trang trí, nấu những món ăn cổ truyền. Trong những ngày Tết họ thường đi thăm họ hàng thân thiết, bạn bè trao nhau những lời chúc ý nghĩa, đi lễ chùa cầu bình an… Những việc làm ngày Tết bằng tiếng Anh này là gì?

Xin chữ là việc làm ý nghĩa trong ngày du xuân. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng ngày Tết bằng tiếng Anh liên quan đến các hoạt động được Monkey tổng hợp trong bảng sau:

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

Từ vựng tiếng Anh về Tết – các hoạt động trước tết

1

Go to back your hometown

Về quê

2

Reunite with family

Đoàn tụ gia đình

3

Sweep the floor

Quét nhà

4

Clean the house

Dọn dẹp nhà cửa

5

Buy decorations

Mua đồ trang trí

6

Decorate the house

Trang hoàng nhà cửa

7

Celebrate Kitchen God’s Day

Làm lễ cúng ông Táo về chầu Trời

8

Release fish

Thả cá ra sông sau khi cúng ông Táo

9

Pay debts

Trả nợ nần

10

Go to flower market

Đi chợ hoa

11

“Remake” yourself

Làm mới bản thân (Thay đổi kiểu tóc/ thay đổi ăn mặc/ mua sắm giày dép mới...)

12

Buy new shoes

Mua đôi giày mới

13

Prepare “Mam ngu qua”

Bày biện mâm ngũ quả

14

Wrap Banh chung

Gói bánh chưng

Từ vựng tiếng Anh ngày Tết – Các hoạt động trong Tết

15

New Year’s Eve

Đón giao thừa

16

Watch the fireworks

Xem pháo hoa

17

First visit

Xông đất lấy may

18

Exchange New year’s wishes

Chúc Tết

19

Visit relatives and friends

Thăm họ hàng bạn bè

20

Receive red envelope

Nhận bao lì xì

21

Go to the pagoda to pray for luck

Đi chùa cầu may

22

Ask for calligraphy pictures

Xin chữ thư pháp

23

Watch Tet’s TV series

Xem chương trình/ phim Tết

Từ vựng được coi là nền tảng cốt lõi của việc học tiếng Anh. Với đối tượng trẻ nhỏ, Monkey đã phát triển ứng dụng học từ vựng và phát âm chuẩn Monkey ABC - Một trong những khoá học từ vựng dành cho trẻ từ 0 tuổi thuộc siêu ứng dụng Monkey Junior. Với phương pháp giáo dục sớm, khóa học giúp bé rèn luyện ngôn ngữ và tư duy logic thông qua các bài học bài bản, trò chơi sáng tạo và hệ thống thưởng hấp dẫn.

Điểm nổi bật của Monkey ABC:

  • Nội dung học: Được tái cấu trúc theo chủ đề và loại từ vựng, giúp trẻ học từ mới theo cách dễ nhớ, dễ áp dụng.
  • Trò chơi giáo dục: Giao diện hiện đại, tốc độ phù hợp độ tuổi, kích thích tư duy với các trò chơi đa dạng như ghép hình, đập bóng, nối từ.
  • Lộ trình học cá nhân hóa: Linh hoạt theo độ tuổi và sở thích, giúp mỗi bé học đúng chương trình phù hợp.
  • Công nghệ AI M-Speak: Hỗ trợ chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn xác, giúp trẻ phát triển kỹ năng ngôn ngữ hiệu quả.
  • Hệ thống thưởng hấp dẫn: Vật phẩm nuôi thú cưng, sticker, xu... tạo động lực học tập mỗi ngày.

Monkey ABC không chỉ là nơi trẻ tiếp cận 2.000+ từ vựng chọn lọc mà còn giúp các bé rèn luyện trí nhớ, tư duy phân tích và tương tác thông qua loạt game hấp dẫn. Ba mẹ dễ dàng theo dõi tiến độ học tập của con qua báo cáo chi tiết ngay trên ứng dụng.

Học thử Monkey ABCmiễn phí bằng cách đăng ký: TẠI ĐÂY hoặc mua gói học ngay: TẠI ĐÂY

Từ vựng tiếng Anh về các món ăn ngày Tết

Các món ăn truyền thống đặc trưng cho ngày Tết cổ truyền là từ vựng chủ đề Tết thú vị bạn không nên bỏ qua. Trong phần tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết này, Monkey sẽ chia sẻ đến các bạn các món ăn chính phổ biến có mặt trên hầu hết mâm cơm của các gia đình ngày tết, các món ăn kèm hay có cùng một số loại đồ ăn ngọt gia chủ thường đem ra để đãi khách.

Bánh chưng Tết. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Một số món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh được khái quát trong bảng sau: 

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

Từ vựng tiếng Anh ngày Tết – Các món ăn chính

1

Chung cake/ Sticky rice cake

Bánh chưng

2

Spring roll

Nem cuốn

3

Steamed sticky rice

Xôi

4

Boiled chicken

Gà luộc

5

Lean pork paste

Giò lụa

6

Jellied meat

Thịt đông

7

Pig trotters

Thịt chân giò

8

Meat stewed in coconut juice

Thịt kho nước cốt dừa

9

Pork stuffed bitter melon soup

Canh khổ qua nhồi thịt

10

Dried bamboo shoot soup

Canh măng khô

Từ vựng về Tết liên quan đến các món ăn kèm

11

Pickled onion

Dưa hành muối

12

Pickled cabbage

Dưa bắp cải

13

Sweet and sour grated salad

Nộm chua ngọt (kết hợp nhiều loại rau nguyên liệu)

14

Pickled small leeks

Củ kiệu muối

15

Fried sour meat pie

Nem chua rán

16

Chicken jerky

Thịt gà khô

17

French fries

Khoai tây chiên

Các từ vựng tiếng Anh về ngày Tết liên quan đến các đồ ăn ngọt

18

Candy

Kẹo (nói chung)

19

Ginger jam

Mứt gừng

20

Dried candied fruits

Mứt trái cây hoa quả

21

Sunflower seed

Hạt hướng dương

22

Pumpkin seed

Hạt bí

23

Chestnut

Hạt dẻ

24

Cashew/ Roasted and salted cashew nuts

Hạt điều/ Hạt điều rang muối

25

Macadamia

Hạt mắc ca

26

Pistachio

Hạt dẻ cười

27

Dried lotus seed

Hạt sen sấy

Cùng con tích luỹ thêm nhiều từ vựng hay về chủ đề ngày Tết với kho từ vựng của Monkey Junior ngay hôm nay chỉ với 10 phút mỗi ngày.

Các loại hoa truyền thống ngày Tết trong tiếng Anh

Hoa là biểu tượng không thể thiếu trong ngày Tết cổ truyền. Mỗi loại hoa tết lại mang ý nghĩa đặc biệt, tùy thuộc vào đặc trưng vùng miền mà mỗi nơi có cách chơi hoa tết khác nhau.

Hoa đào mang không khí xuân về nhà. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Từ vựng tiếng Anh cho ngày Tết chủ đề hoa cây cảnh được Monkey tổng hợp trong bảng dưới đây.

STT

Từ vựng

Dịch nghĩa

1

Peach blossom

Hoa đào

2

Apricot blossom

Hoa mai

3

Kumquat tree

Cây quất

4

Chrysanthemum

Hoa cúc

5

Gerbera 

Hoa đồng tiền

6

Lucky Bamboo

Cây phát lộc

7

Poinsettia

Hoa trạng nguyên

8

Orchid

Hoa lan

9

Fig tree

Cây sung

10

Narcissus

Hoa thủy tiên

Xem thêm: Các loại hoa ngày Tết bằng tiếng Anh thông dụng nhất và ý nghĩa của chúng [Top 9+]

Từ vựng tiếng Anh chủ đề biểu tượng ngày Tết

Tết Nguyên Đán là dịp lễ truyền thống lớn nhất trong năm, gắn liền với nhiều biểu tượng ý nghĩa. Học từ vựng tiếng Anh về các biểu tượng này không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ mà còn là cách thú vị để hiểu thêm về văn hóa Tết. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Anh về các biểu tượng đặc trưng ngày Tết:

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Lunar New Year Tết Nguyên Đán
2 Peach blossom Hoa đào
3 Apricot blossom Hoa mai
4 Kumquat tree Cây quất
5 Red envelope Bao lì xì
6 Lucky money Tiền lì xì
7 Square sticky rice cake Bánh chưng
8 Cylindrical sticky rice cake Bánh tét
9 Five-fruit tray Mâm ngũ quả
10 Tet pole Cây nêu
11 New Year's Eve Đêm Giao thừa
12 Fireworks Pháo hoa
13 Calligraphy Thư pháp
14 Lion dance Múa lân
15 First-footing Xông đất

Từ vựng chủ đề Tết liên quan đến những câu chúc

Trao nhau những câu chúc tốt đẹp ngày Tết với hy vọng về một năm mới bình an, hạnh phúc cho mọi người là văn hóa tốt đẹp của người Việt. Một vài từ vựng tiếng Anh về năm mới liên quan đến những câu chúc dưới đây sẽ giúp bạn làm dày vốn từ tiếng Anh của mình hơn rất nhiều.

Một số lời chúc Tết ý nghĩa. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

STT Từ Vựng Dịch Nghĩa
1 Happy New Year Chúc Mừng Năm Mới
2 Wishing you health and happiness Chúc bạn sức khỏe và hạnh phúc
3 May all your wishes come true Chúc mọi điều ước của bạn thành hiện thực
4 Best wishes for the New Year Những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới
5 Prosperity and success Thịnh vượng và thành công
6 Good luck in the year ahead Chúc may mắn trong năm tới
7 May your dreams come true Chúc bạn đạt được mọi ước mơ
8 Wishing you a joyful and prosperous new year Chúc bạn một năm mới vui vẻ và thịnh vượng
9 Cheers to a new year filled with happiness Chúc một năm mới tràn ngập niềm vui
10 Wishing you a year full of blessings Chúc bạn một năm đầy phước lành
11 Health, wealth, and happiness Chúc sức khỏe, giàu sang và hạnh phúc
12 Happy Lunar New Year Chúc mừng Tết Nguyên Đán
13 May you be surrounded by love and laughter Chúc bạn luôn tràn ngập yêu thương và tiếng cười
14 Wishing you peace and prosperity Chúc bạn an lành và thịnh vượng
15 Have a wonderful New Year Chúc bạn một năm mới tuyệt vời

Chỉ còn ít tuần nữa là Tết sẽ về, nhanh chóng học ngay những từ vựng về Tết Monkey đã tổng hợp trên đây để tự tin giới thiệu cho bạn bè nước ngoài về ngày lễ cổ truyền ý nghĩa này bạn nhé! Chúc bạn học thành công!

ƯU ĐÃI CÓ 1-0-2! Giảm đến 50% chi phí học tiếng Anh cho trẻ, giúp con thành thạo nghe - nói - đọc - viết chỉ với gần 2.000đ/ ngày.

Thông tin trong bài viết được tổng hợp nhằm mục đích tham khảo và có thể thay đổi mà không cần báo trước. Quý khách vui lòng kiểm tra lại qua các kênh chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị liên quan để nắm bắt tình hình thực tế.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!