zalo
[FULL] Bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X chi tiết & cách học
Học tiếng anh

[FULL] Bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X chi tiết & cách học

Thúy Anh
Thúy Anh

04/04/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong từ vựng tiếng Anh, X là chữ cái khá hiếm gặp và các từ vựng này rất khó nhớ. Vậy có tổng cộng bao nhiêu từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X mà người học cần phải nắm rõ? Hãy cùng Monkey khám phá ngay trong bài viết này.

Vai trò của từ vựng tiếng Anh

Trong giao tiếp, từ vựng được xem là gốc rễ, bạn muốn giao tiếp được cần phải có từ vựng và nắm bắt được những giao tiếp xung quanh cũng cần vốn từ này. Khi giao tiếp, người đọc và người nghe thường chú ý tới nội dung của người xung quanh thể hiện hơn là câu từ. Kể cả ngữ pháp nằm trong tay bạn nhưng vốn từ vựng không đủ cũng không thể nào hiểu và truyền đạt được cho họ.

Từ vựng trong tiếng Anh giao tiếp chịu khá nhiều ảnh hưởng từ mọi vấn đề trong cuộc sống. Chính vì thế, bạn muốn phát triển bản thân, bắt buộc bạn phải trang bị cho mình một vốn từ vựng đủ lớn.

Ngoài ra, từ vựng trong tiếng Anh còn phát triển não bộ về cách viết nhanh chóng, đúng ngữ cảnh và không sai chính tả. Việc biết nhiều từ vựng sẽ giúp bạn nâng cao giá trị bản thân và phát triển các kỹ năng về tiếng Anh sau này.

Từ vựng có vai trò quan trọng trong lộ trình học tiếng Anh. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

Hiện tại, có tổng cộng 24 từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X và số lượng từ vựng này sẽ tăng lên khi có những nghiên cứu hoặc phát kiến mới từ các nhà khoa học. Những từ vựng bắt đầu bằng chữ X chủ yếu là từ vựng chuyên ngành và khá hiếm gặp trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X bạn cần ôn tập để kho từ vựng của bạn đầy đủ hơn.

Danh từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Xanthippe /zænˈθɪp.i/ Người đàn bà lăng loàn
Xebec /ˈziː.bek/ Thuyền Xebec loại thuyền 3 cột buồm của cướp biển
Xenogamy /zəˈnɒɡ.ə.mi/ Sự lai chéo
Xenolith /ˈziː.nə.lɪθ/ Đá trong khối phin đào núi lửa
Xenon /ˈziː.nɒn/ Khí xenon
Xenophobe /ˈziː.nəˌfoʊb/ Bà ngoại
Xenophobia /ˌziː.nəˈfoʊ.bi.ə/ Bà ngoại
Xeranthemum /ˌziː.rænˈθem.jəm/ Thực vật, kết quả của thụ phấn chéo hay lai chéo
Xeroderma /ˌziː.rəˈdɜːr.mə/ Bệnh khô da
Xerography /ˌziː.rəˈɡræf.i/ Sự sao chụp tĩnh điện
Xerophthalmia /ˌziː.rəˈθæl.mi.ə/ Bệnh khô mắt
Xerophyte /ˈziː.rə.faɪt/ Thực vật chịu hạn
Xerox /ˈzɪər.ɒks/ Máy sao chụp
Xylene /ˈzaɪ.lɪn/ Hợp chất hữu cơ
Xylocarp /ˈzaɪ.ləˌkɑːrp/ Quả mộc, quả gỗ
Xylograph /ˈzaɪ.ləˌɡræf/ Bản khắc gỗ
Xylography /zaɪˈlɒɡ.rə.fi/ Thuật khắc gỗ
Xylophone /ˈzaɪ.ləˌfoʊn/ Đàn mộc

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Xenophobic /ˌzen.əˈfoʊ.bɪk/ Có tính bài ngoại
Xerarch /ˈziː.rɑːrk/ Khởi sinh ở nơi khô cằn
Xeric /ˈzɪr.ɪk/ Khô hạn, thích nghi với môi trường khô
Xerothermic /ˌzɪr.oʊˈθɜːr.mɪk/ Nóng và khô
Xyloid /ˈzaɪ.lɔɪd/ Giống gỗ, có tính chất như gỗ

Các từ đơn bắt đầu bằng chữ X trong tiếng Anh

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
X-ray /ˈɛksˌreɪ/ Tia X
X-axis /ˈɛksˌæksɪs/ Trục X
Xenon /ˈziː.nɒn/ Khí xenon
Xerox /ˈzɪər.ɒks/ Sao chụp (bằng máy Xerox)
Xylophone /ˈzaɪ.ləˌfoʊn/ Đàn mộc
Xylem /ˈzaɪ.ləm/ Mạch gỗ (thực vật học)
Xylophonist /zaɪˈlɒf.ənɪst/ Người chơi đàn mộc
Xenophobia /ˌziː.nəˈfoʊ.bi.ə/ Sự bài ngoại
Xenophile /ˈziː.nəˌfaɪl/ Người yêu thích người hoặc vật ngoại quốc
Xylography /zaɪˈlɒɡ.rə.fi/ Thuật khắc gỗ
Xenogenesis /ˌziː.noʊˈdʒɛn.ɪ.sɪs/ Sinh con khác loài
Xanthophyll /ˈzæn.θəˌfɪl/ Sắc tố vàng trong thực vật

Từ vựng các tên con vật tiếng Anh bằng chữ X

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
Xantus's Hummingbird /ˈzæn.təs ɪz ˈhʌm.ɪŋˌbɜːrd/ Chim ruồi của Xantus
Xenops /ˈziː.nɒps/ Chim gõ kiến ​​nhỏ
X-ray Tetra /ˈɛksˌreɪ ˈtɛtrə/ Cá tứ vân X-ray
Xenopus /ˈziː.nə.pʊs/ Ếch vuông châu Phi
Xerus /ˈziː.rəs/ Sóc đất châu Phi
Xoloitzcuintli /ˌʃoʊ.loʊ.itsˈkwɪnt.li/ Chó không lông Mexico
Xantus /ˈzæn.təs/ Loài chim nhỏ ở châu Mỹ

Từ vựng tiếng Anh tên các nghề nghiệp bắt đầu bằng chữ X

Từ vựng Phiên âm Nghĩa của từ
X-ray Technician /ˈɛksˌreɪ tɛkˈnɪʃ.ən/ Kỹ thuật viên X-quang
Xenobiologist /ˌziː.noʊ.baɪˈɒl.ə.dʒɪst/ Nhà nghiên cứu sinh học ngoài Trái Đất
Xenogeneticist /ˌziː.noʊ.dʒəˈnɛt.ɪ.sɪst/ Nhà nghiên cứu di truyền ngoài Trái Đất
Xerographer /zɪˈrɒɡ.rə.fər/ Người sao chụp tài liệu
Xylophonist /zaɪˈlɒf.ə.nɪst/ Người chơi đàn mộc

Tổng hợp các từ viết tắt tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X

Từ viết tắt Phiên âm Nghĩa của từ
XML /ˌɛksˌɛmˈɛl/ Extensible Markup Language (Ngôn ngữ Đánh dấu Mở rộng)
XOR /ˈɛksɔːr/ Exclusive OR (Hoặc loại trừ, trong logic và toán học)
XP /ɛksˈpiː/ Experience (Kinh nghiệm, thường dùng trong các trò chơi video)
XSS /ɛksˌɛsˈɛs/ Cross-Site Scripting (Lỗi bảo mật trang web)
XHR /ɛksˌeɪtʃˈɑr/ XMLHttpRequest (Yêu cầu HTTP trong lập trình web)
XBRL /ˈɛksˌbiːˌɑrˈɛl/ eXtensible Business Reporting Language (Ngôn ngữ Báo cáo Kinh doanh Mở rộng)
XRD /ˈɛksˌɑrˈdiː/ X-ray Diffraction (Nhiễu xạ tia X, trong khoa học vật liệu)
XP /ɛksˈpiː/ Extreme Programming (Lập trình cực đoan, trong phát triển phần mềm)

Tên tiếng Anh hay cho nam và nữ bắt đầu bằng chữ X

Tên Giới tính Nghĩa hoặc nguồn gốc
Xavier Nam Sáng tạo, mới mẻ (gốc từ Basque, có nghĩa là "ngôi nhà mới")
Xander Nam Hình thức rút gọn của Alexander, có nghĩa là "người bảo vệ của loài người"
Xerxes Nam Vua chiến binh (gốc Ba Tư)
Xavian Nam Biến thể của Xavier
Xena Nữ Người hiếu khách, thân thiện
Xenia Nữ Hiếu khách (gốc Hy Lạp)
Xiomara Nữ Người nổi tiếng trong trận chiến (gốc Tây Ban Nha)
Ximena Nữ Nghe, lắng nghe (gốc Tây Ban Nha)
Xochitl Nữ Hoa (gốc Aztec, tiếng Nahuatl)

Xem thêm: 

Cách học từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X hiệu quả và nhớ lâu

Để học từ vựng tiếng Anh hiệu quả và nhớ lâu, bạn có thể áp dụng một số phương pháp sau đây, tập trung vào từ vựng bắt đầu bằng chữ "X":

  • Tạo danh sách từ vựng: Lập danh sách các từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "X" mà bạn muốn học. Việc này giúp bạn có một tập hợp cụ thể để tập trung và theo dõi tiến độ học tập.
  • Sử dụng từ điển và ứng dụng học từ vựng tiếng Anh: Sử dụng từ điển tiếng Anh hoặc các ứng dụng học từ vựng như Quizlet, Duolingo, Monkey Junior, Memrise,... để tìm các từ vựng bắt đầu bằng "X". Các ứng dụng này thường cung cấp cách học tập trung và hiệu quả.
  • Phân tích từng từ vựng: Đối với mỗi từ vựng, không chỉ học nghĩa mà còn nên học cách sử dụng từ đó trong câu và các mẫu ngữ pháp liên quan. Điều này giúp bạn nhớ từ vựng một cách tự nhiên hơn.
  • Học qua các ví dụ: Tìm các ví dụ về cách sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh khác nhau. Việc này giúp bạn hiểu rõ hơn cách từ vựng được áp dụng và dễ nhớ hơn là chỉ học đơn thuần từ điển.
  • Lập lại và ôn tập thường xuyên: Để từ vựng lâu phai, bạn cần lặp lại và ôn tập thường xuyên. Lập lịch ôn tập theo khoảng thời gian nhất định để từ vựng không bị quên. => Xem thêm: Top 7+ ứng dụng nhắc nhở học từ vựng tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
  • Sử dụng từ vựng trong giao tiếp và viết lách: Áp dụng các từ vựng mới vào các bài viết, ghi chép hoặc trong các cuộc trò chuyện thực tế. Việc sử dụng từ vựng trong ngữ cảnh thực tế giúp củng cố và ghi nhớ lâu hơn.

Ngoài ra, nếu việc học từ vựng gặp nhiều khó khăn, bạn có thể tham khảo một số phần mềm học tiếng Anh phù hợp. Trong đó phải kể đến ứng dụng Monkey Junior, với kho từ vựng “khổng lồ” giúp ba mẹ dễ dàng hơn trong việc dạy con học. Ngoài ra, phần mềm còn hỗ trợ các trò chơi giúp kích thích não bộ. Việc ghi nhớ từ mới sẽ trở nên dễ dàng và tự nhiên hơn với trẻ.

Xây Dựng Nền Tảng Ngoại Ngữ Vững Chắc cho Trẻ Cùng Siêu Ứng Dụng Monkey Junior

Bạn muốn con mình tự tin giao tiếp tiếng Anh ngay từ khi còn nhỏ? Monkey Junior là lựa chọn hoàn hảo để xây dựng nền tảng ngoại ngữ cho trẻ. Với phương pháp học tiên tiến và các lợi ích vượt trội, Monkey Junior giúp trẻ phát triển toàn diện kỹ năng ngôn ngữ.

Phương Pháp Học Độc Đáo:

  • Flashcards Sáng Tạo: Hình ảnh và âm thanh sống động giúp trẻ ghi nhớ từ vựng dễ dàng.
  • Học Từng Chủ Đề: Chương trình được thiết kế theo các chủ đề quen thuộc, gần gũi với cuộc sống hàng ngày của trẻ.
  • Tương Tác Thực Tế: Bài học được thiết kế theo cách trẻ có thể tương tác trực tiếp, tạo hứng thú và sự tò mò.
  • Ôn Tập Thông Minh: Ứng dụng tự động nhắc nhở và lên lịch ôn tập từ vựng để trẻ không quên kiến thức.

Lợi Ích Vượt Trội:

  • Phát Triển Ngôn Ngữ Tự Nhiên: Trẻ học tiếng Anh một cách tự nhiên như tiếng mẹ đẻ.
  • Tự Tin Giao Tiếp: Kỹ năng nghe, nói được cải thiện rõ rệt, giúp trẻ tự tin khi giao tiếp.
  • Nội Dung Phong Phú: Hàng ngàn bài học và trò chơi phong phú, mang lại trải nghiệm học tập thú vị.
  • Phù Hợp Mọi Lứa Tuổi: Dành cho trẻ từ 0-10 tuổi, chương trình học được cá nhân hóa theo từng độ tuổi và trình độ của trẻ.

Hãy để con bạn bắt đầu hành trình học tiếng Anh một cách vui vẻ và hiệu quả với Monkey Junior. Tải ứng dụng ngay hôm nay và khám phá những điều tuyệt vời mà Monkey Junior mang lại!

Như vậy, bài viết đã cung cấp cho bạn bộ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ X và những thông tin hữu ích về cách học từ vựng hiệu quả. Mong rằng, bạn sẽ cùng Monkey đồng hành trong quá trình chinh phục ngôn ngữ thế giới này một cách hiệu quả nhất.

Thúy Anh
Thúy Anh

Với kinh nghiệm 3 năm viết bài đa lĩnh vực và thực hành nuôi dạy con thông qua ứng dụng Monkey hàng ngày. Tôi mong muốn chia sẻ những kiến thức dạy trẻ tốt nhất cho các phụ huynh đang đọc bài viết của mình

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!