[Full] Tổng hợp 50 tính từ dài trong tiếng anh đầy đủ nhất
Học tiếng anh

[Full] Tổng hợp 50 tính từ dài trong tiếng anh đầy đủ nhất

Phương Đặng
Phương Đặng

25/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tổng hợp 50 tính từ dài trong tiếng anh sẽ giúp bạn biến tấu câu văn, đoạn văn so sánh để tăng điểm 4 kỹ năng dễ dàng. Cùng học với Monkey nhé!

Monkey Math
Monkey Junior
Tiếng Anh cho mọi trẻ em
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Khởi đầu tốt nhất cho con bắt đầu học tiếng Anh. Con học càng sớm càng có lợi thế.
  • Tích lũy 1000+ từ vựng mỗi năm và 6000 mẫu câu tiếng Anh trước 10 tuổi.
  • Linh hoạt sử dụng trên nhiều thiết bị.
Monkey Math
Monkey Stories
Giỏi tiếng anh trước tuổi lên 10
Giá chỉ từ
699.000 VNĐ
1199.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Thành thạo các kỹ năng tiếng Anh ngay trước 10 tuổi với hơn 1000 đầu truyện, hơn 100 bài học, 300+ sách nói. Nội dung thêm mới mỗi tuần.
  • Hơn 1.000 đầu truyện, hơn 300 bài học, gần 300 sách nói - thêm mới mỗi tuần.
  • Phát âm chuẩn ngay từ đầu nhờ Monkey Phonics - giúp đánh vần tiếng Anh dễ như tiếng Việt.
Monkey Math
Monkey Math
Học toán
Giá chỉ từ
499.000 VNĐ
832.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Tự tin nắm vững môn toán theo Chương trình GDPT mới.
  • Bổ trợ kĩ năng tiếng Anh bên cạnh Toán.
  • Tạo nhiều hồ sơ để cùng học trên 1 tài khoản duy nhất, đồng bộ tiến độ học trên tất cả các thiết bị.
Monkey Math
VMonkey
Học tiếng việt
Giá chỉ từ
399.000 VNĐ
665.000 VNĐ
discount
Save
40%
Xem đặc điểm nổi bật
Đặc điểm nổi bật
  • Đánh vần chuẩn nhờ học phần Học Vần - cập nhật theo chương trình mới nhất của Bộ GD&ĐT.
  • Đọc - hiểu, chính tả tiếng Việt dễ dàng và nhẹ nhàng hơn ngay tại nhà.
  • Bồi dưỡng trí tuệ cảm xúc (EQ) nhờ hơn 450 câu chuyện thuộc 11 chủ đề, nhiều thể loại truyện.

Nhận biết: Tính từ dài là gì?

Tính từ dài là các tính từ có 2 âm tiết trở lên, ngoại trừ các trường hợp tính từ ngắn đặc biệt cũng có 2 âm tiết.

Ví dụ: 

  • beautiful - xinh đẹp
  • agreeable - chấp thuận, đồng ý, bằng lòng
  • difficult - khó khăn
  • expensive: đắt đỏ
  • healthy: khỏe mạnh, lành mạnh
  • horrible: kinh khủng, khủng khiếp, đáng ghét

Cách dùng tính từ dài trong so sánh

Trong phần này, bạn cần nắm được cách chuyển tính từ dài sang dạng so sánh và một số lưu ý đối với tính từ đặc biệt, bất quy tắc.

Cách chuyển tính từ dài sang dạng so sánh thông thường

Tính từ dài trong so sánh được biến đổi theo 2 công thức so sánh hơn và so sánh bậc nhất dưới đây:

So sánh hơn: more + long adj + than…

Ex: The black hat is more expensive than the red.

(Chiếc mũ đen đắt hơn chiếc màu đỏ).

So sánh bậc nhất: the most + long adj 

Ex: The black hat is the most expensive in the store.

(Chiếc mũ đen đắt nhất trong cửa hàng). 

Ví dụ: 

Trường hợp tính từ có 2 âm tiết

Đối với các tính từ có 2 âm tiết kết thúc với đuôi -y, -ie, -ow, -et, -er ta có thể coi là tính từ dài hoặc ngắn đều đúng. Như vậy, khi chuyển sang dạng so sánh, bạn có thể áp dụng cả 2 cách thêm -er, -est và more than/ the most cho các tính từ này.

Ví dụ: healthy 

So sánh hơn: healthier - more healthy than…

So sánh bậc nhất: the healthiest - the most healthy

Một số tính từ bất quy tắc

Khi chuyển sang cấu trúc so sánh, 1 số tính từ không biến đổi theo cả 2 cách thông thường mà thay đổi hoàn toàn cấu trúc. Dưới đây là bảng tổng hợp các tính từ đó.

STT

Tính từ gốc

So sánh hơn

So sánh bậc nhất

1

good

better

the best

2

well

better

the best

3

bad

worse

the worst

4

far

further

the furthest

5

far

farther

the farthest

6

old (people in a family)

elder

the eldest

7

old (general use)

older

the oldest

8

little

less than

the least

9

much/ many

more than

the most

Xem thêm: [ADJ Phrase] 150+ Cụm tính từ trong tiếng anh thông dụng nhất

50 tính từ dài thông dụng trong tiếng anh

1. different: khác nhau

2. used: được sử dụng

3. important: quan trọng

4. every: mỗi

5. large: lớn

6. available: sẵn có

7. popular: phổ biến

8. able: có thể làm được điều gì đó

9. basic: cơ bản

10. known: được biết đến

11. various: khác nhau, không giống nhau

12: difficult: khó khăn

13. several: vài

14. united: liên kết, hợp nhất

15. historical: tính lịch sử

16. hot: nóng

17. useful: hữu ích

18. mental: thuộc tinh thần

19. scared: sợ hãi

20. additional: thêm vào

21. emotional: thuộc cảm xúc

22. old: cũ

23. political: chính trị

24. similar: tương tự

25. healthy: khỏe mạnh

26. financial: thuộc tài chính

27. medical: (thuộc) y học

28. traditional: (thuộc) truyền thống

29. federal: (thuộc) liên bang

30. entire: toàn bộ, hoàn toàn

31. strong: mạnh mẽ

32. actual: thực tế

33. dangerous: nguy hiểm

34. successful: thành công

35. electrical: (thuộc) điện

36. expensive: đắt

37. intelligent: thông minh

38. pregnant: mang thai

39. interesting: thú vị

40. poor: người nghèo

41. happy: hạnh phúc

42. responsible: chịu trách nhiệm

43. cute: dễ thương

44. helpful: hữu ích

45. recent: gần đây

46. willing: sẵn sàng

47. nice: đẹp

48. wonderful: tuyệt vời

49. impossible: không thể

50. serious: nghiêm trọng

Trên đây là danh sách 50 tính từ dài trong tiếng anh thông dụng cùng 1 số kiến thức về cấu trúc so sánh. Bạn học hãy ghi nhớ và áp dụng thật chuẩn trong các bài tập, tình huống nhé!

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Trẻ em cần được trao cơ hội để có thể học tập và phát triển tốt hơn. Giúp con khai phá tiềm năng tư duy và ngôn ngữ ngay hôm nay.

Nhận tư vấn Monkey

Mua nhiều hơn, tiết kiệm lớn với Monkey Junior! Ưu đãi lên tới 50% khi mua combo 3 sản phẩm!

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online

promotion 1
promotion 2
promotion 3

NHẬP THÔNG TIN ĐỂ NHẬN ƯU ĐÃI NGAY!

* Áp dụng giảm thêm 10% và nhận quà tặng kèm (khóa học/ học liệu/ túi tote) khi thanh toán online