zalo
[NOTE] Các dạng so sánh hơn của trạng từ: Công thức & Bài tập minh họa
Học tiếng anh

[NOTE] Các dạng so sánh hơn của trạng từ: Công thức & Bài tập minh họa

Phương Đặng
Phương Đặng

01/01/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong tiếng Anh, có 3 dạng so sánh gồm so sánh bằng, không bằng và so sánh hơn. Bài viết này, Monkey sẽ giúp bạn nắm được các dạng so sánh hơn của trạng từ và sự khác biệt với tính từ. 

So sánh hơn của trạng từ là gì?

So sánh hơn của trạng từ là gì? Khác biệt với tính từ trong tiếng Anh như thế nào? Cùng tìm hiểu trong phần đầu của bài học nhé!

Định nghĩa so sánh hơn của trạng từ

Về khái niệm, so sánh hơn của trạng từ được sử dụng để mô tả sự khác nhau giữa 2 hành động, trạng thái về thời gian, địa điểm, cách thức, mức độ & tần suất. (Lưu ý: So sánh hơn chỉ dùng cho 2 hành động, 3 hoặc nhiều hơn đều không được coi là so sánh hơn.)

So sánh hơn trạng từ & tính từ trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Ex: He runs faster than she does. (Anh ấy chạy hơn cô ấy)

He drives more carelessly than I do. (Anh ta lái xe ẩu hơn tôi.)

Như vậy, sự khác biệt giữa so sánh hơn của tính từ và trạng từ là tính từ dùng để so sánh giữa 2 danh từ chỉ người, sự vật, hiện tượng. Còn trạng từ sử dụng để so sánh 2 động từ chỉ hành động, trạng thái của người hoặc vật.

Công thức so sánh hơn của trạng từ trong tiếng anh

Trạng từ trong tiếng Anh gồm trạng từ ngắn và trạng từ dài. Với mỗi loại trạng từ, cách chuyển sang dạng so sánh có sự khác nhau. Cụ thể:

Cấu trúc các dạng so sánh hơn với trạng từ ngắn

Đối với trạng từ ngắn có 1 âm tiết, ta thêm “-er” khi chuyển thành dạng so sánh. Đối với trạng từ có tận cùng là “-e” thì ta chỉ cần thêm “-r”

Công thức: S + (not) V + adv + er + than + noun/pronoun/clause

Ex: late => later, soon - sooner, fast => faster,...

Joe ran fast, but Mary came first because she ran faster.

(Joe chạy nhanh, nhưng Mary đã đến đầu tiên vì cô ấy chạy nhanh hơn.)

Bảng biến đổi dạng so sánh với trạng từ ngắn

Trạng từ 

So sánh hơn của trạng từ

fast

faster

hard

harder

high

higher

late

later

long

longer

low

lower

wide

wider

Dạng so sánh hơn với trạng từ dài

Đối với trạng từ có 2 âm tiết trở lên hay còn gọi là trạng từ dài (thường có đuôi “-ly”), khi chuyển thành dạng so sánh, ta cần thêm “more” thay cho “much/ many” hoặc “less” cho “little/ few”.

Công thức: S + (not) V + more/less + adv + than + noun/pronoun/clause

Ex: slowly => more slowly, happy => more happily, sadly => less sadly, dirtily => less dirtily

Bảng biến đổi dạng so sánh với trạng từ dài

Trạng từ 

So sánh hơn của trạng từ

carefully

more/ less carefully

efficiently

more/ less efficiently

happily

more/ less happily

horribly

more/ less horribly

often

more/ less often

quickly

more/ less quickly

recently

more/ less recently

slowly

more/ less slowly

sadly

more/ less sadly

strangely

more/ less strangely

Dạng so sánh của trạng từ bất quy tắc

Một số trạng từ khi chuyển thành dạng so sánh không thêm “-er” mà biến đổi hoàn toàn.

Trạng từ 

So sánh hơn của trạng từ

badly

worse

early

earlier

far

further/ farther

little

less

much

more

well

better

Một số trạng từ không có dạng so sánh hơn gồm: 

  • again, first

  • daily, yesterday

  • here, there

  • now, then

  • never, sometimes

So sánh nhất của trạng từ

So sánh hơn nhất của trạng từ dùng để so sánh hành động của 1 người, sự vật, hiện tượng nổi trội nhất trong những đối tượng còn lại. Vì vậy, điều kiện để thực hiện phép so sánh này là trong câu cần có 3 đối tượng trở lên.

So sánh hơn nhất của trạng từ. (Ảnh: Internet)

Công thức so sánh nhất cũng có 3 dạng đối với mỗi loại trạng từ ngắn, dài & bất quy tắc như sau:

Trạng từ ngắn: S + (not) V + the + adv + est + noun

Trạng từ dài: S + (not) V + the + most/ least + adv + noun

Trạng từ bất quy tắc: Đối với trạng từ này, bạn cần ghi nhớ dạng so sánh hơn nhất của chúng khi chuyển đổi.

Trạng từ

So sánh nhất của trạng từ

well

best

badly

worst

much

most

little

least

far

farthest/ furthest

Bảng so sánh trạng từ bất quy tắc thông dụng

Trạng từ

So sánh hơn

So sánh nhất

well

better

best

badly

worse

worst

little (amount)

less

least

little (size)

smaller

smallest

much/ many

more

most

far (place + time)

further

furthest

far (place)

farther

farthest

late (time)

later

latest

near (place)

nearer

nearest

old (people and things)

older/ elder

oldest/ eldest

Một số dạng so sánh ngang bằng với trạng từ và tính từ

So sánh bằng với trạng từ là phép so sánh giữa 2 hành động tương đương nhau. Còn với tính từ là sự so sánh giữa người, vật, hiện tượng giống nhau.

Công thức so sánh bằng chung:

S + to be/ V(not) + as + adj/ adv + as + (S + tobe/ V) + O

So sánh bằng của trạng từ tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Ngoài công thức chung, so sánh bằng của trạng từ & tính từ còn được áp dụng theo 4 cấu trúc sau:

Công thức “so/ as”

Trong câu phủ định, sử dụng “so” thay cho “as” 

Công thức: S + not as/ so + adj/ adv + O

Công thức “the same as”

S + to be + the same + (noun) + as + noun/ pronoun

Công thức “less… than = not as/ so… as”

S + to be + not + so/as + adj + as + noun/ pronoun/ clause

“Not as/ so…as” được dùng nhiều hơn khi nói thân mật.

Công thức “the same”

S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun

Lưu ý khi dùng so sánh bằng

Sau “than” là đại từ nhân xưng làm chủ ngữ, không phải tân ngữ

Khi so sánh 1 vật hay 1 người với các vật, người còn lại thì ta thêm “else”

Khi so sánh 1 vật hoặc 1 người với những người hoặc vật còn lại thì ta phải thêm “else” sau anything/anybody.

Ở mệnh đề quan hệ, chủ ngữ sau “than“, ”as” có thể lược bỏ nếu 2 chủ ngữ giống nhau.

Các tân ngữ có thể bị lược bỏ sau các động từ trong mệnh đề sau “than” và “as“

Trong câu phủ định, chúng ta cũng có thể thay cấu trúc “not as…as” bằng “not so…as” để nói rằng cái gì không bằng cái kia (So sánh không bằng), nhưng KHÔNG thay “as…as” bằng “so…as” trong câu khẳng định.

3 dạng so sánh đặc biệt của tính từ & trạng từ tiếng anh

Ngoài so sánh hơn, so sánh nhất và ngang bằng nói trên, trạng từ còn có các dạng so sánh đặc biệt sau:

Các dạng so sánh của trạng từ tính từ đặc biệt trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

So sánh kép của trạng từ

Trong phép so sánh này, bạn có thể thực hiện theo 3 cấu trúc:

1. The + comparative + S + V + the + comparative + S + V

Ex: The sooner you work, the better you will complete quickly.) 

(Làm càng sớm, bạn sẽ càng hoàn thành nhanh.)

2. The more + S + V + the + comparative + S + V

Ex: The more you work the professional you will become 

(Bạn càng làm nhiều, bạn sẽ càng trở nên chuyên nghiệp hơn)

3. Tính từ ngắn: S + V + adj + er + and + adj + er

Tính từ dài: S + V + more and more + adj

Ex: The success is more and more. 

(Thành công ngày càng nhiều hơn.)

So sánh gấp nhiều lần

Đây là dạng so sánh theo “số lần” như một nửa(half), gấp đôi (twice), gấp ba (three times)…Trong cấu trúc này, bạn cần dùng so sánh bằng và phải xác định được danh từ là dạng đếm được hay không đếm được.

Công thức: S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as + O

Ex: Her bag costs twice as much as mine. 

(Chiếc túi của cô ấy giá đắt hơn 2 lần của tôi.)

Lưu ý:

  • Trong câu phủ định, “as” thứ nhất có thể được thay bằng “so”. Sau “as” là 1 đại từ nhân xưng, không được dùng tân ngữ.

  • Có thể dùng danh từ để so sánh trong trường hợp này nhưng khi thực hiện cần phải xác định danh từ phải có tính từ tương đương không.

So sánh hơn kém không dùng “THAN”

Khi thực hiện phép so sánh này, phải có “the” trước tính từ hoặc trạng từ để không nhầm lẫn với so sánh nhất. Thông thường, trong câu sẽ có cụm từ “of the two+noun” với ý nghĩa là 1 trong 2, ai hoặc cái gì hơn ai, cái gì.

Ex: Tom is the intelligent of the two boys.

(Tom thông minh hơn trong hai cậu bé)

Bài tập so sánh hơn với trạng từ trong tiếng Anh

Qua phần trên, bạn đã nắm được so sánh hơn của trạng từ và các dạng so sánh khác của loại từ này. Trong phần bài tập, các bạn cùng thực hành một số bài luyện dưới đây để hiểu bài hơn nhé!

Bài tập so sánh hơn của trạng từ. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Hoàn thành câu với từ gợi ý

1. I speak English (fluent) ___________ now than last year.

2. She greeted me (polite) ___________ of all.

3. She smiled (happy) ___________ than before.

4. This girl dances (graceful) ___________ of all.

5. Could you write (clear) ___________ ?

6. Planes can fly (high) ___________ than birds.

7. He had an accident last year. Now, he drives (careful) ___________ than before.

8. Jim can run (fast) ___________ than John.

9. Our team played (bad) ___________ of all.

10. He worked (hard) ___________ than ever before.

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. I visit my parents ___________ (more often/the most often) than my brothers do.

2. He thinks he always knows ___________ . (better/best)

3. Out of all my siblings, I visit my parents ___________ (more often/the most often).

4. David did ___________ (worse/the worst) than he thought he would do on his test.

5. I did ___________ (worse/the worst) out of all the students on my test.

6. Out of all the students, Frank studied ___________ (less/the least), but got the best grade.

7. We argued ___________ (longer/the longest) than I thought we would.

8. My sisters laughed ___________ (louder/the loudest) out of the whole audience.

9. The two guys who enjoyed the game ___________ (more/most) were Tom and Robert.

10. George drives ___________ (more recklessly/the most recklessly) than his brother.

Bài 3: Chọn đáp án đúng hoàn thành câu

1. They arrived ___________ .

A. earlier than us

B. more early than we

C. earlier than we

2. Please, can you drive ___________ ?

A. slowlier

B. more slowly

C. most slowly

3. This is going to be ___________ show you have ever seen.

A. the bigger

B. the bigest

C. the biggest

4. My current job is ___________ more stressful than my last job.

A. much

B. very

C. lot

5. He isn't as ___________ you.

A. smarter as

B. smart as

C. smarter than

6. What is the ___________ option in the menu?

A. healthiest

B. most healthy

C. healthier

7. You aren't as determined ___________ .

A. than me

B. as I

C. as I am

8. My great-grandmother is the oldest person ___________ the family.

A. of

B. from

C. in

9. This is the greatest evening I ___________ .

A. ‘ve never had

B. ever had

C. ‘ve ever had

10. York is a bit ___________ than Leeds.

A. farer

B. further

C. more far

11. The south is _____ the north.

A. hotter than

B. more hotter than

C. more hot than

12. We work _____ now with the new manager.

A. most happily

B. more happily

C. happilier

13. He is ______ England.

A. the most famous painter in

B. the famousest painter in

C. the most famous painter of

14. Tuesdays are _____ than Mondays.

A. much more busy

B. much more busier

C. a lot busier

15. It's the worst experience _____.

A. I've never had

B. I ever had

C. I've ever had

16. She eats better _____.

A. than I

B. than me

C. that I do

17. He doesn't run _____ his brother.

A. as faster as

B. as fast as

C. fast as

18. The bus is a bit _____ the train.

A. comfortabler than

B. more comfortable as

C. more comfortable than

19. This year we are having _____ summer since 1976.

A. the most hot

B. the hottest

C. the hotter

20. We finished _____ we expected.

A. more quickly than

B. quicklier than

C. more quick than

Đáp án bài tập so sánh hơn với trạng từ

Sau khi hoàn thành, bạn hãy check đáp án bài tập so sánh trạng từ dưới đây:

Bài 1:

1. more fluently

2. most politely

3. more happily

4. most gracefully

5. more clearly

6. higher

7. more carefully

8. faster

9. worst

10. harder

Bài 2:

1. more often

2. best

3. the most often

4. worse

5. the worst

6. the least

7. longer

8. the loudest

9. most

10. more recklessly

Bài 3:

1. A

2. B

3. C

4. A

5. A

6. A

7. C

8. C

9. C

10. B

11. A

12. B

13. A

14. C

15. C

16. B

17. B

18. C

19. B

20. A

Trên đây là tổng hợp ngữ pháp về so sánh hơn của trạng từ cùng các bài luyện tập giúp bạn nắm chắc bài học. Hãy ôn tập và thực hành thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Comparative Adverbs - Ngày truy cập: 12/10/2022

https://www.englishclub.com/grammar/adverbs-comparative.php

Comparative and superlative adverbs - Ngày truy cập: 12/10/2022

https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/comparative-and-superlative-adverbs

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!