Cùng Monkey ôn tập lại kiến thức các dạng so sánh và thực hành bài tập so sánh hơn và so sánh nhất trong phần ôn luyện hôm nay nhé!
Tóm tắt ngữ pháp so sánh hơn & so sánh nhất
Để làm tốt bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất, bạn cần nắm được cách dùng, cấu trúc của 2 dạng so sánh này.
Định nghĩa & Cách dùng
Bạn hãy lưu ý cách dùng và phân biệt để làm bài tập so sánh hơn và so sánh hơn nhất nhanh, chính xác nhất nhé!
Tiêu chí |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
Định nghĩa & Cách dùng |
So sánh hơn là cấu trúc dùng để so sánh đặc điểm, tính chất, trạng thái,... giữa 2 người hoặc sự vật trong câu. Trong một số trường hợp, so sánh hơn dùng để nói về sự thay đổi của 1 người hoặc 1 sự vật của hiện tại so với quá khứ. |
So sánh nhất là cấu trúc nhấn mạnh đặc điểm, tính chất khác biệt nhất của một đối tượng, sự vật, sự việc, hiện tượng với các đối tượng khác trong cùng một nhóm (ít nhất là 3 đối tượng). |
Ví dụ |
She is two years older than me. (Cô ấy hơn tôi 2 tuổi.) The balloon got bigger and bigger. (Quả bóng ngày càng lớn hơn.) |
It was the happiest day of my life. (Hôm nay là ngày hạnh phúc nhất đời tôi.) Everest is the highest mountain in the world. (Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới. ) |
Công thức so sánh hơn - nhất với tính từ & trạng từ
Trong phép so sánh bằng tiếng Anh, chúng ta sử dụng 2 dạng từ gồm Tính từ & trạng từ. Cụ thể cấu trúc cho mỗi loại từ được nêu trong bảng sau kèm ví dụ:
Loại từ so sánh |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
Tính từ ngắn |
S + V + adj + er + than + … He is taller than me. (Anh ấy cao hơn tôi.) |
S + V + the + adj + est + … He is the tallest in my classroom. (Anh ấy cao nhất trong lớp tôi.) |
Tính từ dài |
S + V + more + adj + than + … My house is more comfortable than here. (Nhà tôi thoải mái hơn ở đây.) |
S + V + the most + adj + … This is the most comfortable hotel I have ever stayed. (Đây là khách sạn thoải mái nhất mà tôi từng ở) |
Trạng từ ngắn |
S + V + adv + er + than + … They are working harder now. (Bây giờ chúng tôi đang làm việc chăm chỉ hơn.) |
S + V + the + adv + est + … His ankles hurt badly, but his knees hurt worst. (Mắt cá chân của anh ấy bị thương nặng, nhưng đầu gối của anh ấy lại đau nhất.) |
Trạng từ dài |
S + V + more + adv + than + … She began to speak more quickly. (Cô ấy đã bắt đầu nói nhanh hơn.) |
S + V + the most + adv + est + … It rains most often at the beginning of the year. (Trời mưa thường xuyên nhất vào đầu năm.) |
Lưu ý:
-
Một số tính từ, trạng từ bất quy tắc thì không thêm ‘er/ more’ và ‘est/ most’ trước từ đó để hình thành dạng so sánh.
-
Một số tính từ, trạng từ không có dạng so sánh. Chi tiết xem TẠI ĐÂY.
Cách thêm ‘-ER/ MORE’ & ‘-EST/ MOST’ hình thành từ so sánh
Quy tắc chung để hình thành 2 dạng so sánh:
-
So sánh hơn: Thêm –er vào tính từ/ trạng từ ngắn & thêm more trước tính từ/ trạng từ dài. VD: lame → lamer; quickly → more quickly.
-
So sánh nhất: Thêm –est vào tính từ/ trạng từ ngắn & thêm most trước tính từ/ trạng từ dài. VD: long → longest; often → most often.
-
Các trường hợp ngoại lệ với tính từ, trạng từ có đuôi ‘y’ và bất quy tắc được nêu cụ thể trong bài kiến thức tổng hợp về so sánh hơn & so sánh nhất.
Xem chi tiết: [NGỮ PHÁP] So sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh
100+ Câu bài tập so sánh hơn & so sánh nhất có đáp án
Ở bài học hôm nay, bạn sẽ cùng Monkey thực hành bài tập về so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh. Sau đó, hãy kiểm tra đáp án bên dưới để check mức độ hiểu và ghi nhớ bài của mình nhé!
Trắc nghiệm so sánh hơn & so sánh nhất
1. My sister is two years __________ than me.
A. young B. so young C. younger D. the youngest
2. Do you know what __________ animal in the world is?
A. slow B. slow as C. slower D. the slowest
3. I think spring is _________ season of the year.
A. beautiful B. very beautiful |
C. more beautiful D. the most beautiful |
4. Maths is _____________ to me than biology.
A. important B. so important |
C. more important D. the most important |
5. Helen is __________ ballet dancer in our city.
A. good B. good as C. better D. the best
6. That test was ___________ than the previous one last week.
A. difficult B. so difficult C. more difficult D. the most difficult
7. Tom has got __________ message from his parents.
A. long B. long as C. longer D. the longest
8. English is ____________ for me than Chinese.
A. easy B. very easy C. easier D. the easiest
9. My phone is ___________ than my sister’s phone.
A. expensive B. so expensive |
C. more expensive D. the most expensive |
10. Last winter was ___________ winter in our country.
A. cold B. cold as C. colder D. the coldest
11. Pam’s mobile is ____________ than mine.
A. beautiful B. very beautiful |
C. more beautiful D. the most beautiful |
12. This car is _____________ car produced by this company.
A. new B. so new C. newer D. the newest
13. What continent is ____________: America or Africa?
A. large B. very large C. larger D. the largest
14. Do you know who _______________ woman in the world is?
A. fast B. so fast C. faster D. the fastest
15. Mary is ____________ than Ben in my class.
A. clever B. clever as C. cleverer D. the cleverest
16. Who is _____________ runner : Tom or Sam?
A. bad B. very bad C. worse D. the worst
17. This information is ______________ for me than the previous one.
A. useful B. useful as C. more useful D. the most useful
18. When was ______________ summer in your country?
A. hot B. very hot C. hotter D. the hottest
19. Bob is _____________ than my elder brother.
A. tall B. tall as C. taller D. the tallest
20. Can you name _____________ building in the world?
A. high B. so high C. higher D. the highest
21. Carnivals are ______.
A. more fun B. most fun C. fun
22. The carnival in New Orleans is the ______ carnival in the United States.
A. more exciting B. most exciting C. excitingest
23. The sun is ______ than the moon.
A. larger B. more larger C. largest
24. I have some black, green, and red grapes. The red grapes are the ______.
A. most delicious B. delicious C. more delicious
25. Please give me the ______ slice of pie.
A. small B. most small C. smallest
26. Your dog is ______.
A. oldest B. old C. more old
27. The boy is ______ than his sister.
A. younger B. more young C. youngest
28. Which store is the ______?
A. most good B. better C. best
29. The white sofa is ______than the red sofa.
A. softer B. more soft C. most soft
30. The milk is ______.
A. fresher B. freshest C. fresh
Bài tập so sánh hơn & so sánh nhất tự luận
Dựa vào hình minh họa, hoàn thành các câu từ 31 - 38.
31. Haa is __________ Hee. (fast)
32. Hee is __________ Hoo. (slow)
33. Hoo is __________ witch. (fast)
34. Hee is __________ witch. (slow)
35. Haa is __________ Hoo. (beautiful)
36. Hoo is __________ Hee. (ugly)
37. Hee is __________. (beautiful)
38. Hoo is __________. (ugly)
Dựa vào hình minh họa, hoàn thành các câu từ 39 - 46.
39. Ogg is __________ Agg. (fat)
40. Ugg is __________ Ogg. (thin)
41. Ogg is __________ . (fat)
42. Agg is __________ . (thin)
43. Ogg is __________ Agg. (good)
44. Agg is __________ Ugg. (bad)
45. Ugg is __________ monster. (good)
46. Agg is __________ monster. (bad)
Hoàn thành dạng đúng của các từ cho sẵn (47 - 57)
STT |
Positive |
Comparative |
Superlative |
47 |
oldest |
||
48 |
small |
||
49 |
late |
||
50 |
nicer |
||
51 |
happy |
||
52 |
easiest |
||
53 |
more difficult |
||
54 |
most fortunate |
||
55 |
more boring |
||
56 |
good |
||
57 |
worst |
Cho dạng đúng của từ gợi ý để hoàn thành câu. (58 - 69)
58. The Nile is _________ (long) river in the world.
59. Butterflies are _________ (beautiful) animals you can find.
60. My desk is _________ (tidy) David's.
61. A lot of people drink _________ (hot) milk.
62. Latin is _________ (boring) than Spanish.
63. A continent is _________ (big) a country.
64. She always has a _________ (cold) shower in the morning.
65. Sam's name is _________ (usual) than Clare's.
66. Who's _________ (intelligent) student in your class ?
67. Who's _________ (good) tennis player in your country?
68. The blue whale is _________ (heavy) animal in the world.
69. Travelling by car is _________ (comfortable) travelling by bus.
Điền từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau. (70 - 79)
hotter ever |
us nice as |
least much more |
as in |
than much |
Hi Suzan,
I'm having a wonderful time in Los Angeles. The weather is _________ (70) and drier _________ (71) in England and Americans are friendlier than _________ (72). The food is better here; it's not the same _________ (73) the food in England at all! From all the countries I've been to, I think English food is the _________ (74) pleasant. It's awful. Yesterday I had the best hamburger I’ve _________ (75) eaten!
The hotel is beautiful. I think it’s not as _________ (76) the hotel we stayed in New York, but it's _________ (77) comfortable. They say that Los Angeles is one of the most expensive cities _________ (78) the world, but actually, I'm not spending _________ (79) money as I thought. I’ll phone you when I get back.
Love,
Megan.
Cho dạng đúng của từ gợi ý để hoàn thành câu. (80 - 89)
80. This exam was _________ (easy) than the exam in May.
81. You should drive _________ (slowly) or you'll have an accident.
82. My new home is _________ (near) from work than the old one.
83. The test wasn't as _________ (difficult) as I thought.
84. This is the _________ (far) place I've ever travelled to.
85. You look much _________ (thin) than the last time I saw you.
86. My new computer is a bit _________ (good) than the old one.
87. September is the _________ (busy) month of the year for us.
88. There are _________ (few) people today because it's been raining a lot.
89. The _________ (tricky) part of the exam was the listening.
Cho dạng đúng của từ gợi ý để hoàn thành câu. (90 - 109)
90. It was just the _________ time of the day. (crowded)
91. Nothing could be _________ than those shores. (desolate)
92. It was _________ than he had thought. (early)
93. A conference is _________ than a conversation. (formal)
94. A girl should be _________ than a man. (small)
95. He looked even _________ than he felt. (good)
96. I have not the _________ idea in the world. (slight)
97. It is the _________ hill in the whole country. (high)
98. It was _________ than he had expected. (bad)
99. Nothing could be _________ than their time. (favourable)
100. Nothing is _________ than this rational conclusion. (plain)
101. He is the _________ thing in my life. (big)
102. He is _________ than an eldest son. (bad)
103. He is the _________ of men. (critical)
104. They are far _________ than we are. (conventional)
105. I sent the _________ woman I could command. (good)
106. He must do the _________ he can. (good)
107. Nothing can be _________ than such an impression. (dangerous)
108. They were the _________ time of my whole life. (miserable)
109. They were much _________ than he had fancied. (near)
110. The countenance is frequently _________ than the tongue. (expressive)
Đáp án bài tập so sánh hơn và so sánh hơn nhất
Đáp án bài tập 100 câu so sánh hơn và so sánh nhất gồm 2 phần: Trắc nghiệm (30 câu) + Tự luận (80 câu).
Phần trắc nghiệm
1. C 2. D 3. D 4. C 5. D 6. C |
7. D 8. C 9. C 10. D 11. C 12. D |
13. D 14. D 15. A 16. A 17. C 18. D |
19. C 20. D 21. C 22. B 23. A 24. A |
25. C 26. B 27. A 28. C 29. A 30. C |
Phần tự luận
Phần 1 |
Phần 2 |
31. faster than 32. slower than 33. the fastest 34. the slowest 35. more beautiful than 36. uglier than 37. the most beautiful 38. the ugliest |
39. fatter than 40. thinner than 41. the fattest 42. the thinnest 43. better than 44. worse than 45. the best 46. the worst |
Phần 3 |
Phần 4 |
47. old - older 48. smaller - smallest 49. later - latest 50. nice - nicest 51. happier - happiest 52. easy - easier 53. difficult - most difficult 54. fortunate - more fortunate 55. boring - most boring 56. better - best 57. bad - worse |
58. the longest 59. the most beautiful 60. tidier than 61. hot 62. more boring 63. bigger than 64. cold 65. more usual 66. the most intelligent 67. the best 68. the heaviest 69. more comfortable |
Phần 5 |
Phần 6 |
Phần 7 |
|
70. hotter 71. than 72. us 73. as 74. least 75. ever 76. nice as 77. much more 78. in 79. as much |
80. easier 81. more slowly 82. nearer 83. difficult 84. farthest/furthest 85. thinner 86. better 87. busiest 88. fewer 89. trickiest |
90. most crowded 91. more desolate 92. earlier 93. more formal 94. smaller 95. better 96. slightest 97. highest 98. worse 99. more favourable 100. plainer 101. biggest |
102. worse 103. most critical 104. more conventional 105. best 106. best 107. more dangerous 108. most miserable 109. nearer 110. more expressive |
Trên đây là tổng hợp bài tập so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh. Bạn hãy ôn tập lại lý thuyết và nắm chắc cách làm các dạng bài này thật chính xác. Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh của Monkey để cập nhật thêm nhiều bài học hữu ích bạn nhé!