So sánh hơn và so sánh nhất là cấu trúc thường sử dụng trong tiếng Anh. Trong bài này, Monkey sẽ hướng dẫn bạn cách nhận biết, cách dùng hai dạng câu này cùng cách làm bài tập nhanh & chính xác nhé!
Lý thuyết so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh
Trong các cấu trúc so sánh, so sánh hơn & so sánh nhất thường được sử dụng phổ biến. Vậy 2 kiểu so sánh này có gì khác nhau?
So sánh hơn (Comparative)
So sánh hơn là cấu trúc dùng để so sánh đặc điểm, tính chất, trạng thái,... giữa 2 người hoặc sự vật trong câu. Trong một số trường hợp, so sánh hơn dùng để nói về sự thay đổi của 1 người hoặc 1 sự vật của hiện tại so với quá khứ.
Ví dụ:
-
So sánh đặc điểm: She is two years older than me. (Cô ấy hơn tôi 2 tuổi.)
-
So sánh sự thay đổi: The balloon got bigger and bigger. (Quả bóng ngày càng lớn hơn.)
Xem thêm: So sánh hơn trong tiếng Anh: Khái niệm, cấu trúc, cách dùng & bài tập
So sánh nhất (Superlative)
So sánh nhất là cấu trúc nhấn mạnh đặc điểm, tính chất khác biệt nhất của một đối tượng, sự vật, sự việc, hiện tượng với các đối tượng khác trong cùng một nhóm (ít nhất là 3 đối tượng).
Ví dụ:
It was the happiest day of my life.
(Hôm nay là ngày hạnh phúc nhất đời tôi.)
Everest is the highest mountain in the world.
(Đỉnh Everest là ngọn núi cao nhất thế giới. )
That’s the best film I have seen this year.
(Đó là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem trong năm nay.)
I have three sisters: Jan is the oldest and Angela is the youngest.
(Tôi có 3 chị gái: Jan là người lớn nhất và Angela là nhỏ nhất.)
Công thức so sánh hơn và so sánh nhất
Để hình thành câu so sánh, bạn cần dùng công thức so sánh nhất và so sánh hơn theo từng trường hợp nêu dưới đây:
Cấu trúc so sánh hơn (Comparative Form)
Khi so sánh 2 người hoặc 2 sự vật, hiện tượng khác thì dạng so sánh của tính từ được sử dụng. Tính từ so sánh hơn được hình thành theo 2 cách:
Thêm –er vào dạng khẳng định của tính từ.
VD: My essay is longer than yours. (Bài luận của tôi dài hơn của bạn.)
Thêm more trước tính từ.
VD: She is more beautiful than her sister. (Cô ấy đẹp hơn chị của mình.)
Dưới đây là các quy tắc để lựa chọn và hình thành dạng so sánh hơn phù hợp:
Đuôi thêm |
Trường hợp |
Ví dụ |
Cách hình thành |
–er |
Từ có 1 âm tiết |
This is a longer book. |
Những từ kết thúc bằng ‘e’ thì thêm ‘r’ vào cuối từ. (VD: lame → lamer) Những từ có 1 nguyên âm và 1 phụ âm ở cuối, hãy nhân đôi phụ âm đó và thêm –er vào cuối từ (VD: big → bigger). Những từ có nhiều hơn 1 nguyên âm hoặc nhiều hơn 1 phụ âm ở cuối, hãy thêm –er vào cuối từ (ví dụ: hard → harder). |
–er |
Từ có 2 âm tiết kết thúc bằng ‘y’ |
This doll is prettier. |
Đổi ‘y’ thành ‘i’ và thêm -er vào cuối từ đó. |
more |
Từ có 2 âm tiết không kết thúc bằng ‘y’ |
He is more charming than his friend. |
Thêm more trước tính từ. |
more |
Từ có 3 âm tiết trở lên |
This is a more powerful cable. |
Thêm more trước tính từ |
Khi so sánh 2 sự vật, từ ‘than’ đứng giữa tính từ và sự vật được so sánh.
Ví dụ:
-
Apples are tastier than oranges. (Táo có vị ngon hơn cam.)
-
This painting is more interesting than that painting. (Bức tranh này trông hấp dẫn hơn bức tranh đó.)
Cấu trúc so sánh nhất (Superlative Form)
Bạn có thể hình thành dạng so sánh nhất bằng 2 cách:
Thêm -est vào dạng khẳng định của tính từ.
VD: The biggest table in the room. (Cái bàn lớn nhất trong căn phòng.)
Thêm most vào trước tính từ.
VD: This is the most beautiful dress I have ever seen.
(Đây là chiếc váy đẹp nhất mà tôi từng có.)
Lưu ý: Dạng so sánh nhất thường được dùng với từ ‘the’.
Dưới đây là các quy tắc để lựa chọn và hình thành dạng so sánh hơn phù hợp:
Đuôi thêm |
Trường hợp |
Ví dụ |
Cách hình thành |
–est |
Từ có 1 âm tiết |
This is a longest book. |
Những từ kết thúc bằng ‘e’ thì thêm ‘st’ vào cuối từ. (VD: large → largest) Những từ có 1 nguyên âm và 1 phụ âm ở cuối, hãy nhân đôi phụ âm đó và thêm –est vào cuối từ (VD: big → biggest). Những từ có nhiều hơn 1 nguyên âm hoặc nhiều hơn 1 phụ âm ở cuối, hãy thêm –est vào cuối từ (ví dụ: blue → bluest). |
–est |
Từ có 2 âm tiết kết thúc bằng ‘y’ |
This doll is prettiest. |
Đổi ‘y’ thành ‘i’ và thêm -est vào cuối từ đó. |
most |
Từ có 2 âm tiết không kết thúc bằng ‘y’ |
He is the most charming than his friend. |
Thêm most trước tính từ. |
most |
Từ có 3 âm tiết trở lên |
This is the most powerful cable. |
Thêm most trước tính từ |
Bảng tổng hợp so sánh hơn và so sánh nhất đầy đủ
Dưới đây là danh sách trạng từ, tính từ so sánh hơn & so sánh nhất thường gặp trong tiếng Anh. Hãy ghi nhớ nhé!
So sánh hơn so sánh nhất của tính từ
Công thức so sánh hơn của tính từ:
-
Tính từ ngắn: S + V + adj + er + than + …
-
Tính từ dài: S + V + more + adj + than + …
Công thức so sánh nhất của tính từ:
-
Tính từ ngắn: S + V + the + adj + est + …
-
Tính từ dài: S + V + the most + adj + …
STT |
Loại tính từ |
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
1 |
Tính từ ngắn |
tall |
taller |
tallest |
2 |
fat |
fatter |
fattest |
|
3 |
big |
bigger |
biggest |
|
4 |
sad |
sadder |
saddest |
|
5 |
happy |
happier |
happiest |
|
6 |
simple |
simpler |
simplest |
|
7 |
busy |
busier |
busiest |
|
8 |
fast |
faster |
fastest |
|
9 |
small |
smaller |
smallest |
|
10 |
Tính từ dài |
important |
more important |
most important |
11 |
expensive |
more expensive |
most expensive |
|
12 |
beautiful |
more beautiful |
most beautiful |
|
13 |
delicious |
more delicious |
most delicious |
|
14 |
Tính từ bất quy tắc |
good |
better |
best |
15 |
bad |
worse |
worst |
|
16 |
little |
less |
least |
|
17 |
much |
more |
most |
|
18 |
far (khoảng cách) |
farther |
farthest |
|
19 |
far (mức độ) |
further |
furthest |
|
20 |
ill |
worse |
worst |
|
21 |
late |
later |
last |
|
22 |
old (chỉ người, vật) |
older |
oldest |
|
23 |
old (cấp bậc trong gia đình) |
elder |
eldest |
Các tính từ dùng được ở cả 2 dạng ‘-er/est’ và ‘more/most’:
STT |
Tính từ |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
1 |
clever |
cleverer/ more clever |
cleverest/ most clever |
2 |
gentle |
gentler/ more gentle |
gentlest/ most gentle |
3 |
friendly |
friendlier/ more friendly |
friendliest/ most friendly |
4 |
quite |
quieter/ more quiet |
quietest/ most quiet |
5 |
simple |
simpler/ more simple |
simplest/ most simple |
Một số tính từ không thể dùng dạng so sánh:
-
blind: mù
-
dead: đã tử vong
-
fatal: gây tử vong
-
final: cuối cùng
-
left/right: trái phải
-
unique: độc nhất vô nhị
-
universal: phổ biến, tất cả
-
vertical/horizontal: theo chiều dọc/theo chiều ngang
-
wrong: sai trái
So sánh hơn so sánh nhất của trạng từ
Công thức so sánh hơn của trạng từ:
-
Trạng từ ngắn: S + V + adv + er + than + …
-
Trạng từ dài: S + V + more + adv + than + …
Công thức so sánh nhất của tính từ:
-
Trạng từ ngắn: S + V + the + adv + est + …
-
Trạng từ dài: S + V + the most + adv + …
STT |
Loại trạng từ |
Trạng từ |
So sánh hơn |
So sánh nhất |
1 |
Trạng từ ngắn |
fast |
faster |
fastest |
2 |
hard |
harder |
hardest |
|
3 |
high |
higher |
highest |
|
4 |
late |
later |
latest |
|
5 |
long |
longer |
longest |
|
6 |
low |
lower |
lowest |
|
7 |
wide |
wider |
widest |
|
8 |
Trạng từ dài |
carefully |
more carefully |
most carefully |
9 |
efficiently |
more efficiently |
most efficiently |
|
10 |
happily |
more happily |
most happily |
|
11 |
horribly |
more horribly |
most horribly |
|
12 |
often |
more often |
most often |
|
13 |
quickly |
more quickly |
most quickly |
|
14 |
recently |
more recently |
most recently |
|
15 |
slowly |
more slowly |
most slowly |
|
16 |
sadly |
more sadly |
most sadly |
|
17 |
strangely |
more strangely |
most strangely |
|
18 |
Trạng từ bất quy tắc |
badly |
worse |
worst |
19 |
early |
earlier |
earliest |
|
20 |
far |
further/ farther |
furthest/ farthest |
|
21 |
little (amount) |
less |
least |
|
22 |
much/ many |
more |
most |
|
23 |
old |
older/ elder |
oldest/ eldest |
|
24 |
well |
better |
best |
Một số trạng từ không có dạng so sánh hơn gồm:
-
again, first
-
daily, yesterday
-
here, there
-
now, then
-
never, sometimes
Tham khảo thêm: Phân biệt tính từ trạng từ trong tiếng Anh: Cách dùng & Bài tập thực hành
Các dạng bài tập so sánh hơn so sánh nhất
Cùng Monkey thực hành các bài luyện tập dưới đây và kiểm tra độ hiểu bài qua phần đáp án kèm theo nhé!
Trắc nghiệm so sánh hơn và so sánh nhất
Bài 1: Nhìn tranh và chọn đáp án đúng
Tranh & câu hỏi |
|
1. Sa-sa is _________ Su-su. A. the longest B. longer than C. shorter than D. the shortest |
2. Su-su is _________ So-so A. shorter than B. the longest C. the shortest D. longer than |
3. So-so is _________. A. the longest B. the longest C. longer than D. shorter than |
4. Su-su is _________. A. the shortest B. longer than C. shorter than D. the longest |
5. Rose is _________ Lucas. A. younger than B. the youngest C. the oldest D. older than |
6. Lucas is _________ Sam. A. older than B. younger than C. the youngest D. the oldest |
7. Sam is _________. A. the youngest B. older than C. the oldest D. younger than |
8. Lucas is _________. A. the youngest B. older than C. younger than D. the oldest |
9. The rabbit is _________ the dog. A. the biggest B. bigger than C. the smallest D. smaller than |
10. The cat is _________ the rabbit. A. the smallest B. smaller than C. the biggest D. bigger than |
11. The dog is _________. A. bigger than B. the biggest C. smaller than D. the smallest |
12. The rabbit is _________. A. bigger than B. the biggest C. smaller than D. the smallest |
Bài 2: Nối tranh với cụm từ mô tả đúng
Tính từ |
Tính từ so sánh nhất |
1. clean |
A. the best |
2. cold |
B. the biggest |
3. slow |
C. the cleanest |
4. large |
D. the coldest |
5. pretty |
E. the happiest |
6. happy |
F. the hottest |
7. hot |
G. the largest |
8. big |
H. the most beautiful |
9. thin |
I. the most expensive |
10. beautiful |
K. the prettiest |
11. expensive |
L. the slowest |
12. good |
M. the thinnest |
13. bad |
N. the worst |
Bài 3: Nhìn tranh và chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi
Cột 1 |
Cột 2 |
1. Who is the oldest ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
2. Who is the youngest ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
3. Who is the heaviest ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
4. Who is the lightest ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
5. Who is the tallest ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
6. Who is the shortest ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
7. Who's got the biggest eyes ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
8. Who's got the smallest eyes ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
9. Who's got the longest hair ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
10. Who's got the shortest hair ? A. Laura B. Alan C. Mike D. Sophie |
Bài 4: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi
STT |
Câu hỏi |
STT |
Câu hỏi |
1 |
It's better ____ I thought. A. as B. then C. than D. like |
2 |
Brazil is _____ England. A. biger than B. bigger as C. bigger than D. biger as |
3 |
She is _____ in the class. A. the best B. best C. better than D. as good as |
4 |
I'm not as successful ___ she is. A. as B. like C. than D. then |
5 |
It was ______ expensive restaurant I've ever been to. A. more B. the more C. most D. the most |
6 |
I'd like some ____ information. A. farther B. further C. Either could be used here. |
7 |
It's ____ art collection in Europe. A. finer B. finest C. the finer D. the finest |
8 |
It was ____ than I was expecting. A. cheaper B. cheapest C. Either could be used here. |
9 |
This is the ______ kitchen I've ever seen. A. dirtyest B. dirtiest C. Either could be used here. |
10 |
Which is ____ of the two? A. more difficult B. most difficult C. Either could be used here. |
11 |
She finished ____ than everyone else. A. more quickly B. quicker C. Either could be used here. |
12 |
The underground is ____ buses. A. more expensive B. most expensive C. the most expensive D. more expensive than |
13 |
The plane would be _____ than the coach. A. more quickly B. quicker C. Either could be used here. |
14 |
It was ____ test I have ever done. A. the most hard B. the hardest C. Either could be used here. |
15 |
There were ____ people at the game than expected. A. most B. more C. many |
16 |
The _____ difficult thing was communication. A. more B. most C. It depends on how many things there were. |
So sánh hơn so sánh nhất bài tập tự luận
Bài 5: Complete the sentences with the present simple form of the verbs in brackets. Use contractions where possible.
1. My sister thinks she's ______________ (intelligent) than me, but I don't agree!
2. Avatar is probably ______________ (bad) film I've seen!
3. What is ______________ (wet) month of the year in England?
4. Do you think the Harry Potter films are ______________ (good) than the books?
5. Who is ______________ (powerful) person in your country?
6. I think Men in Black 1 was ______________ (funny) than Men in Black 3.
7. Is Angelina Jolie ______________ (old) than Sandra Bullock?
8. John is ______________ (nice) person that I know.
Bài 6: Put the adjectives between brackets in the correct form
1. My brother has a (tidy) ______________ room than me.
2. Australia is (big) ______________ than England.
3. I'm (good) ______________ now than yesterday.
4. She's got (little) ______________ money than you, but she doesn't care.
5. He thinks Chinese is (difficult) ______________ language in the world.
6. Valencia played (bad) ______________ than Real Madrid yesterday.
7. Cats are not (intelligent) ______________ as dogs.
8. Show me (good) ______________ restaurant downtown.
9. (hot) ______________ desert of all is the Sahara and it's in Africa.
10. Who is (talkative) ______________ person in your family?
Đáp án bài ôn tập so sánh hơn và so sánh nhất
Cùng Monkey kiểm tra đáp án trong phần dưới đây!
Bài 1:
1. A 2. B 3. C 4. B |
5. A 6. C 7. A 8. B |
9. D 10. D 11. C 12. D |
Bài 2:
1. C 2. D 3. L 4. G |
5. K 6. E 7. F 8. B |
9. M 10. H 11. I 12. A 13. N |
Bài 3:
1. A 2. B 3. C 4. B 5. A |
6. D 7. B 8. C 9. A 10. B |
Bài 4:
1. C 2. C 3. A 4. A |
5. D 6. B 7. D 8. A |
9. B 10. A 11. C 12. D |
13. B 14. B 15. B 16. C |
Bài 5:
1. more intelligent 2. the worst 3. the wettest 4. better |
5. the most powerful 6. funnier 7. older 8. the nicest |
Bài 6:
1. tidier 2. bigger 3. better 4. less 5. the most difficult |
6. worse 7. as intelligent 8. the best 9. the hottest 10. the most talkative |
Trên đây là tổng hợp kiến thức & bài tập về cách sử dụng, nhận biết khi nào dùng so sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh. Bạn hãy đọc thật kỹ lý thuyết và nắm chắc cách làm các dạng bài này thật chính xác. Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh của Monkey để cập nhật thêm nhiều bài học hữu ích bạn nhé!
Comparative and superlative adjectives - Ngày truy cập: 06/09/2023
https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/comparative-superlative-adjectives
Comparing adjectives - Ngày truy cập: 06/09/2023
https://www.gingersoftware.com/content/grammar-rules/adjectives/comparing-adjectives/
Bài tập - Ngày truy cập: 06/09/2023
https://agendaweb.org/grammar/comparison-exercises.html
https://elt.oup.com/student/solutions/preint/grammar/grammar_04_012e?cc=vn&selLanguage=vi
https://www.myenglishpages.com/english/grammar-exercise-grammar-comparatives-superlatives.php