Giới từ là từ loại được ứng dụng phổ biến và đóng vai trò quan trọng trong câu. Cùng thực hành bài tập giới từ trong tiếng Anh cơ bản và nâng cao để nắm vững kiến thức nhé!
Giới từ trong tiếng Anh là gì?
Giới từ trong tiếng Anh là các từ hoặc cụm từ dùng để biểu thị mối quan hệ giữa 2 danh từ, cụm danh từ trong câu. Giới từ trong tiếng Anh được gọi là Preposition, viết tắt hay kí hiệu là (Pre).
Ex: I went to the store yesterday. (Tôi đã đến cửa hàng ngày hôm qua.)
By tonight, it should stop raining. (Vào buổi, trời sẽ ngừng mưa)
For many people, Friday is the best day of the week.
(Với nhiều người, thứ 6 là ngày tuyệt nhất trong tuần.)
We sat on the bench under the tree.
(Chúng tôi ngồi trên chiếc ghế dài dưới gốc cây.)
Lions are considered the kings of the jungle by many despite the fact that they live in the savannas of Africa.
(Sư tử được nhiều người coi là vua của rừng rậm mặc dù thực tế là chúng sống ở thảo nguyên châu Phi.)
Các loại giới từ tiếng Anh
Giới từ trong tiếng Anh được phân loại thành các nhóm như sau:
Giới từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
Giới từ chỉ thời gian (Time) |
Nói về thời điểm diễn ra sự việc gì đó |
We will be meeting on Friday. (Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ 6.) |
Giới từ chỉ nơi chốn (Place) |
Diễn tả 1 nơi hoặc vị trí của một cái gì đó. |
Henry hid behind the door. (Henry trốn sau cánh cửa.) |
Giới từ chỉ phương hướng (Direction) |
Được sử dụng để biểu thị hướng mà một cái gì đó đi hoặc di chuyển. |
Neena lives across the street. (Neena sống bên kia đường.) |
Giới từ chỉ địa điểm (Location) |
Xác định vị trí của một đối tượng cụ thể. |
I lay on the floor for a really long time. (Tôi nằm trên sàn rất lâu.) |
Giới từ chỉ mối quan hệ trong không gian (Spatial Relationship) |
Diễn tả chuyển động của một đối tượng ra khỏi đâu đó và hướng tới đâu. |
We spent the evening walking around the lake. (Chúng tôi dành buổi tối đi dạo quanh hồ.) |
Cụm giới từ |
Sự kết hợp của 1 giới từ và các từ loại, cụm từ khác để xác định thời gian, vị trí, địa điểm,.... của đối tượng bị ảnh hưởng. |
The medicines you asked for are out of stock. (Các loại thuốc bạn yêu cầu đã hết hàng.) |
Chi tiết phân loại giới từ và cách dùng tại: Cách sử dụng & nhận biết Giới từ trong tiếng Anh (Preposition)
Các hình thức của giới từ
Trong tiếng Anh, giới từ có 6 hình thức mà bạn cần nhận biết, cụ thể:
-
Giới từ đơn: chỉ có một chữ (in, on, at…)
-
Giới từ đôi: có hai từ đơn ghép lại với nhau (into, within…)
-
Giới từ kép: giới từ ghép thêm a hoặc be ở trước (about, among, beside…)
-
Giới từ do phân từ: According to (tùy theo), excepting = except (ngoại trừ)...
-
Cụm từ như giới từ: 1 cụm gồm giới từ và loại từ khác như: Because of (bởi vì), In the place of (thay vì)...
-
Giới từ trá hình: Giới từ này đi theo cụm, thường ẩn trong cụm từ như At 10 o’clock (o’ = of): Lúc 10 giờ.
Vị trí của giới từ trong câu tiếng Anh
Giới từ trong tiếng Anh có thể đứng ở các vị trí sau trong câu:
Sau động từ “tobe” và trước danh từ
The table is next to the bonsai pots. (Cái bàn ở cạnh chậu cây cảnh.)
Sau động từ thường
I live in New York. (Tôi sống ở New York)
Đứng sau danh từ bổ nghĩa cho từ đó
The show about Asian traditional festival.
(Chương trình về lễ hội truyền thống ở châu Á)
Đứng sau tính từ
I’m not agree with you because you’re not right.
(Tôi không đồng ý vì bạn không đúng.)
Bài tập giới từ trong tiếng Anh kèm lời giải
Trên đây là tóm tắt ngữ pháp về giới từ tiếng Anh, các bạn hãy xem chi tiết cách dùng của mỗi giới từ TẠI ĐÂY, sau đó thực hành bài tập dưới đây nhé!
Bài tập giới từ chỉ thời gian
Bài 1: Điền giới từ in, on, at thích hợp vào chỗ trống
1. _________ September
2. _________ 12 o'clock
3. _________ winter
4. _________ Easter Monday
5. _________ 4th July, 1776
6. _________ Christmas
7. _________ Tuesday
8. _________ the weekend
9. _________ my birthday
10. _________ the end of the week
Bài 2: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
1) Lucy is arriving _________ February the 13th _________ eight o'clock _________ the morning.
2) The weather is often terrible in London _________ January.
3) It's better to get taxi if you are out alone _________ night
4) She got married _________ September.
5) They usually go to the south of France _________ the summer.
6) Columbus sailed to the Americas _________ the 16th century.
7) The Beatles were popular _________ the 1960s.
8) I graduated from university _________ 2001.
9) His birthday is _________ June.
10) I usually go to my parents' house _________ Christmas. We eat turkey together _________ Christmas Day.
11) The train leaves _________ tomorrow morning _________ 8:00 am.
12) I love going skiing _________ January.
13) We met at the restaurant _________ 8pm.
14) The class is _________ 9am _________ Monday mornings.
15) I like to drink coffee _________ the morning and tea _________ the afternoon.
16) We went out for dinner _________ last Wednesday.
17) She left London _________ the 4th of March.
18) I had a party _________ my birthday.
19) Lucy went to New York _________ New Year.
20) We're meeting _________ lunchtime _________ next Tuesday.
Bài tập giới từ chỉ địa điểm nơi chốn
Bài 3: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
1) He's swimming _________ the river.
2) Where's Julie? She's _________ school.
3) The plant is _________ the table.
4) There is a spider _________ the bath.
5) Please put those apples _________ the bowl.
6) Frank is _________ holiday for three weeks.
7) There are two pockets _________ this bag.
8) I read the story _________ the newspaper.
9) The cat is sitting _________ the chair.
10) Lucy was standing _________ the bus stop.
11) I'll meet you _________ the cinema.
12) She hung a picture _________ the wall.
13) John is _________ the garden.
14) There's nothing _________ TV tonight.
15) I stayed _________ home all weekend.
16) When I called Lucy, she was _________ the bus.
17) There was a spider _________ the ceiling.
18) Unfortunately, Mr Brown is _________ hospital.
19) Don't sit _________ the table! Sit _________ a chair.
20) There are four cushions _________ the sofa.
Bài 4: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
1) The wine is _________ the bottle.
2) Pass me the dictionary, it's _________ the bookshelf.
3) Jennifer is _________ work.
4) Berlin is _________ Germany.
5) You have something _________ your face
6) Turn left _________ the traffic lights.
7) She was listening to classical music _________ the radio.
8) He has a house _________ the river.
9) The answer is _________ the bottom of the page.
10) Julie will be _________ the plane now.
11) There are a lot of magnets _________ the fridge.
12) She lives _________ London.
13) John is _________ a taxi. He's coming.
14) I'll meet you _________ the airport.
15) She stood _________ the window and looked out.
16) The cat is _________ the house somewhere.
17) Why are you calling so late? I'm already _________ bed.
18) I waited for Lucy _________ the station.
19) There was a picture of a flower _________ her T-shirt.
20) She has a house _________ Japan.
TĂNG TỐC học ngữ pháp tiếng Anh NHANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! TẶNG NGAY 50% học phí + suất học Monkey Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. |
Bài tập giới từ tiếng Anh và động từ
Bài 5: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
1) Stop worrying _________ your exam - everything will be fine
2) I've waited _________ Judy for 30 minutes. I'm going home.
3) Stop talking and concentrate _________ your work.
4) Don't forget to pay _________ the newspaper
5) He explained the computer program _________ me
6) I don't know what we'll do at the weekend. It depends _________ the weather.
7) She will arrive _________ Beijing at 3pm.
8) I like to listen _________ the radio when I wake up.
9) He borrowed £20 _________ his brother.
10) Who does this coat belong _________ ?
11) She left without paying _________ the meal.
12) It was so hot I couldn't concentrate _________ my book.
13) Mothers always worry _________ their children.
14) Please explain the meaning of this word _________ your classmates.
15) I'm fed up of waiting _________ spring.
16) That car belongs _________ my father.
17) She listens _________ opera on the tube.
18) Which university you go to depends _________ your exam results.
19) A lot of people borrow money _________ the bank.
20) When she arrived _________ the pub, it was already closed.
Bài tập giới từ và tính từ
Bài 6: Chọn giới từ thích hợp điền vào chỗ trống
1) England is famous _________ its rainy weather.
2) I'm very proud _________ my daughter, she worked very hard.
3) He isn't really interested _________ getting married.
4) Luke is very pleased _________ his exam results.
5) Unfortunately, I'm very bad _________ music.
6) I've been married _________ my husband for 10 years.
7) She's very excited _________ the party.
8) Julie is very different _________ her sister.
9) My niece is afraid _________ dogs.
10) A ball gown is similar _________ an evening dress.
11) What is your town famous _________ ?
12) It's great you got that job - you should be proud _________ yourself.
13) I'm very excited _________ buying a new computer.
14) That bike is similar _________ yours.
15) She is interested _________ jazz.
16) Are you pleased _________ your new house?
17) Lucy is extremely good _________ languages.
18) Who is James married _________ ?
19) English cheese is very different _________ French cheese.
20) He isn't afraid _________ anything.
Bài tập tổng hợp về giới từ tiếng Anh
1. Where do you come _________ ?
2. My cousin lives _________ Norway.
3. They are walking _________ the bridge.
4. I don't like flying, so I went to Paris _________ bus.
5. You can stay _________ me tonight.
6. My birthday is _________ 29th February.
7. I'll see you _________ Christmas.
8. Put the books _________ the table, please.
9. I haven't seen you _________ ages.
10. I like this house _________ the river.
11. My parents got married _________ 2010.
12. The police station is _________ the right.
13. We're going _________ Italy for our holidays.
14. We borrowed the bikes _________ our uncle.
15. There is a bridge _________ the river.
16. I saw Chris _________ the bus.
17. Be nice _________ your brother.
18. Let's meet _________ the afternoon, not _________ night.
19. My friend lives _________ the house _________ the end of the street.
20. They are not _________ home _________ the moment.
21. Turn right _________ the traffic lights.
22. She is not here, she is _________ holiday.
23. A comes _________ B in the alphabet.
24. The cat is sitting _________ the wall.
25. Emily left school _________ the age of 16.
26. I'll see you _________ Monday morning.
27. Do not open the tin _________ a knife!
28. This laptop belongs _________ our teacher.
29. The film was very funny _________ the end.
30. We've been here _________ four days now.
31. Hamlet was written _________ Shakespeare.
32. John is a student _________ Oslo university.
33. The temperature was _________ zero.
34. You have to write the paper _________ hand.
35. We live _________ the main road, so it is always very loud.
36. The trains are seldom _________ time.
37. There were a lot of people _________ our party.
38. Your room is _________ the second floor.
39. Can you translate this from English _________ French?
40. August 1st we'll go _________ Stratford.
Đáp án bài tập giới từ tiếng Anh
Bài 1:
1. in 2. at 3. in 4. on 5. on |
6. at 7. on 8. at 9. on 10. at |
Bài 2:
1. on - at - in 2. in 3. at 4. in 5. in |
6. in 7. in 8. in 9. in 10. at - on |
11. at 12. in 13. at 14. at - on 15. in - in |
16. x 17. on 18. on 19. at 20. at - x |
Bài 3:
1. in 2. at 3. on 4. in 5. in |
6. on 7. in 8. in 9. on 10. at |
11. in 12. on 13. in 14. on 15. at |
16. on 17. on 18. in 19. on - on 20. on |
Bài 4:
1. in 2. on 3. at 4. in 5. on |
6. at 7. on 8. on 9. at 10. on |
11. on 12. in 13. in 14. at 15. at |
16. in 17. in 18. at 19. on 20. in |
Bài 5:
1. about 2. for 3. on 4. for 5. to |
6. on 7. in 8. to 9. from 10. to |
11. for 12. on 13. about 14. to 15. for |
16. to 17. to 18. on 19. from 20. at |
Bài 6:
1. for 2. of 3. in 4. with 5. at |
6. to 7. about 8. from 9. of 10. to |
11. for 12. of 13. about 14. to 15. in |
16. with 17. at 18. to 19. from 20. of |
Bài 7:
1. from 2. in 3. on 4. by 5. with 6. on 7. at 8. on 9. for 10. by |
11. in 12. on 13. to 14. from 15. across 16. in 17. to 18. in - at 19. in - at 20. at - at |
21. at 22. on 23. before 24. on 25. at 26. on 27. with 28. to 29. at 30. for |
31. by 32. at 33. below 34. by 35. on 36. on 37. at 38. on 39. into 40. to |
Bài tập trắc nghiệm giới từ có đáp án
Tiếp tục thử sức với các bài tập trắc nghiệm minh họa thú vị dưới đây để kiểm tra mức độ ghi nhớ của bạn nhé!
Bài 1: Chọn giới từ thích hợp hoàn thành câu
1) The picture is ____ the wall. a) in b) under c) on |
|
2) The desks are ____ the blackboard in the classroom. a) opposite b) between c) above |
|
3) The cat always sleeps ____ my bed. a) under b) above c) between |
|
4) The lamp is ____ the table. a) in b) above c) on |
|
5) The book is ____ the mug and the pen. a) in b) between c) on |
|
6) There is a bench ____ my house. a) under b) on c) in front of |
|
7) There are apple trees ____ the house. a) behind b) in c) on |
|
8) The bookshop is ____ the bank. a) between b) above c) next to |
|
9) There is a museum ____ the school. a) in b) opposite c) under |
|
10) There is a bed ____ my room. a) in b) on c) under |
|
11) The mouse is ____ the cats. a) on b) between c) above |
|
12) The pillow is ____ the blanket. a) in b) between c) under |
|
13) The books are ____ my schoolbag. a) above b) in c) between |
|
14) You sit ____ me in the classroom. a) between b) on c) in front of |
|
15) My mother’s plant is ____ the TV. a) above b) in c) in front of |
|
16) Mike often hides ____ that tree. a) in b) above c) behind |
|
17) The computer is ____ the telephone. a) under b) next to c) between |
|
18) Sam usually sits ____ this chair. a) on b) in c) above |
|
19) Mary sometimes sits ____ John and Jill. a) between b) on c) in front of |
|
20) The books are ____ the shelf. a) in b) next to c) on |
|
Bài 2: Chọn đáp án đúng
21. This is a letter _______ Uncle Tom. A. from B. in C. by D. at |
36. What are you going to do _______ the Christmas holidays? A. for B. in C. to D. at |
22. I've got a problem _______ my homework. Can you help me please? A. at B. of C. with D. in |
37. Mum usually gets up _______ half past six in the morning. A. for B. on C. at D. to |
23. Don't show it _______ Pauline. It's going to be a present for her. A. at B. by C. on D. to |
38. On our holiday in Italy we saw many people _______ Britain. A. from B. of C. by D. in |
24. I always have my lucky charm _______ my pencil case when we have a test. A. into B. at C. in D. on |
39. In Britain and the USA people often have parties _______ Christmas. A. on B. to C. for D. at |
25. There are a lot of beautiful posters _______ the walls. A. at B. on C. in D. to |
40. The children’s party is going to be _______ three o'clock on Sunday. A. in B. on C. at D. from |
26. Matthew and Frank live in Coronation Road. We often play table tennis _______ their house. A. at B. by C. on D. for |
41. Can you tell me the way _______ the station please? A. by B. to C. in D. at |
27. Her birthday is _______ December 12th. A. in B. at C. on D. by |
42. Helen Ford was born _______ August 22nd, 1981 in Manchester. A. by B. at C. in D. on |
28. There are no lessons _______ the afternoon this year. A. at B. in C. on D. to |
43. Yvonne sometimes goes for walks _______ her little brother. A. by B. with C. for D. to |
29. In Britain all children from five _______ sixteen must go to school. A. till B. to C. at D. on |
44. There are four children in the picture. That's me _______ the right. A. of B. on C. in D. to |
30. There is a new cinema _______ Park Road. A. in B. on C. by D. into |
45. Wait in front of the shop _______ the dog. - I'll be back soon. A. at B. for C. with D. in |
31. I'm never hungry _______ the morning. A. on B. at C. in D. for |
46. Best wishes _______ England. A. for B. from C. at D. for |
32. Frank gets £ 5 a week _______ his parents. A. by B. to C. of D. from |
47. We went there _______ train and boat. A. with B. at C. into D. by |
33. On Sundays we sometimes go _______ a restaurant. A. to B. at C. from D. on |
48. My friend went to Italy _______ July. A. at B. on C. in D. into |
34. What do you do _______ the rest of your pocket money? A. on B. with C. of D. from |
49. I stayed _______ home yesterday evening. A. at B. by C. in D. to |
35. Lucy usually has rolls with butter and honey _______ breakfast. A. on B. at C. for D. to |
50. Ella stayed _______ her friends in France last August. A. with B. from C. to D. in |
Đáp án bài tập giới từ tiếng Anh trắc nghiệm
Cùng check đáp án trong phần dưới đây (Bài 1 + 2)
Bài 1 |
Bài 2 |
|||
1. C 2. A 3. A 4. B 5. B 6. C 7. A 8. C 9. B 10. A |
11. B 12. C 13. B 14. C 15. A 16. C 17. B 18. A 19. A 20. C |
21. A 22. C 23. D 24. C 25. B 26. A 27. C 28. B 29. B 30. A |
31. C 32. D 33. A 34. B 35. C 36. B 37. C 38. A 39. D 40. C |
41. B 42. D 43. B 44. B 45. C 46. B 47. D 48. C 49. A 50. A |
Trên đây là tóm tắt ngữ pháp và bài tập giới từ trong tiếng Anh. Bạn hãy ôn tập thường xuyên để ghi nhớ bài học nhé! Đừng quên BẤM NHẬN CẬP NHẬT để theo dõi các bài viết về Giới từ cùng nhiều chủ đề khác trên Blog Học tiếng Anh của Monkey nhé!
TĂNG TỐC học ngữ pháp tiếng Anh NHANH GẤP 3 LẦN với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt! TẶNG NGAY 50% học phí + suất học Monkey Class giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả. |