zalo
Cách sử dụng & nhận biết Giới từ trong tiếng Anh (Preposition)
Học tiếng anh

Cách sử dụng & nhận biết Giới từ trong tiếng Anh (Preposition)

Phương Đặng
Phương Đặng

05/01/20233 phút đọc

Mục lục bài viết

Cùng Monkey tìm hiểu cách dùng và cách nhận biết các loại giới từ trong tiếng Anh ở bài viết này! Đừng quên thực hành bài tập kèm theo để hiểu và nắm vững bài học hơn nhé!

Định nghĩa: Giới từ trong tiếng Anh là gì?

Trong phần đầu tiên, bạn cần xác định được giới từ là gì và những giới từ nào thường dùng nhiều nhất. 

Định nghĩa giới từ trong tiếng Anh

Giới từ là các từ hoặc cụm từ dùng để biểu thị mối quan hệ giữa 2 danh từ, cụm danh từ trong câu. Giới từ trong tiếng Anh được gọi là Preposition, viết tắt hay kí hiệu là (Pre).

Ex: in, on, at, by, to for, without, because of…

Tất tần tật về giới từ trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Danh sách các giới từ thông dụng trong tiếng Anh

Có bao nhiêu giới từ trong tiếng Anh? Dưới đây là 150 giới từ phổ biến nhất thường dùng trong đời sống và xuất hiện nhiều trong các bài thi.

Giới từ

Ý nghĩa

Giới từ

Ý nghĩa

Abroad

ở nước ngoài

Except

ngoại trừ

About

về

Except for

ngoại trừ

Above

ở trên

Excluding

loại trừ

According to

dựa theo

For

thay cho, bởi vì, về phía

Across

bên kia, từ bên này sang bên kia

Following

tiếp theo, sau

After

sau đó, sau

From

từ, đến từ

Against

ngược lại, tương phản với

Hence

vì thế

Ago

trước kia

Like

tương tự, giống như

Ahead of

phía trước

Minus

trừ, dưới số 0, thiếu

Along

dọc theo

Near

ở gần

Amidst

ở giữa

Next

kế tiếp

Among

ở giữa (không gian)

Next to

bên cạnh

Amongst

trong số

Past

vừa qua

Apart

riêng biệt

Per

mỗi

Around

xung quanh

Prior to

trước khi

As

như

Round

quanh, xung quanh, vòng quanh

As far as

xa như

Off

khỏi, cách, rời

As well as

cũng như

On

trên, ở trên, dựa trên

Aside

về 1 bên, sang 1 bên

On account of

bởi vì

At

ở, tại

On behalf of

thay mặt cho

Away

rời xa, xa cách, xa ra

On to

lên trên

Barring

trừ, trừ ra

On top of

trên đỉnh

Because of

bởi vì

Onto

về phía trên, lên trên

Before

trước đó

Opposite

đối diện

Behind

đằng sau

Out

ra ngoài

Below

phía dưới

Out from

ra khỏi

Beneath

bên dưới

Out of

ra ngoài, ra khỏi

Beside

bên cạnh

Outside

ngoài, ra ngoài, trừ ra

Besides

ngoài ra

Over

lên, lên trên, bên trên

Between

ở giữa

Owing to

do, bởi

Beyond

ngoại trừ

Than

hơn

But

nhưng

Through

bởi

By

gần, kế bên, về phía, ngang qua, dọc theo (hướng chuyển động); vào lúc (thời gian); bằng cách; bằng, bởi

Throughout

ở khắp nơi, từ đầu đến cuối, suốt thời gian

By means of

bằng phương tiện

Till

cho đến khi

Circa

vào khoảng

Times

lần

Concerning

liên quan đến

To

đến

Despite

mặc dù

Toward

theo hướng

Down

ở dưới, giảm xuống

Towards

đối với

Due to

bởi vì

Under

bên dưới

During

trong suốt (thời gian)

Underneath

bên dưới

In

trong, ở trong

Unlike

không giống như

In accordance with

phù hợp với

Until

cho đến khi

In addition to

ngoài ra

Unto

đến, cho đến

In case of

trong trường hợp

Up

tới, ở vị trí cao hơn, đi lên

In front of

đằng trước

Upon

trên, ở trên, vào lúc

In lieu of

thay vì

Via

qua, theo đường

In place of

thay cho

With

với, cùng với

In spite of

mặc dù

With a view to

với quan điểm

In to

vào trong

Within

ở trong

Inside

phía trong

Without

không có

Instead of

thay vì

Worth

đáng giá

Into

vào trong

In favour of

theo ý kiến

Các loại giới từ trong tiếng Anh

Tất cả các giới từ trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Giới từ trong tiếng Anh là những từ nào? Dưới đây là 8 loại giới từ được dùng nhiều nhất.

STT

Các giới từ trong tiếng Anh

Ví dụ

1

Giới từ chỉ thời gian

in (trong bao lâu), on (thời điểm), at (thời điểm), for (trong vòng), since (trước lúc nào), during (trong khoảng), by (vào lúc), after (sau lúc nào)

2

Giới từ chỉ vị trí (nơi chốn, địa điểm)

in (ở trong), on (ở trên bề mặt), at (ở, tại), by (ở), near (gần cái gì), close to, between (ở giữa)

3

Giới từ chỉ sự chuyển động (phương hướng)

to (đến), from (từ đâu), through (qua cái gì), under (đến vị trí thấp hơn),...

4

Giới từ chỉ cách thức

by (di chuyển bằng cách), with, on (làm với cái gì, dựa trên cái gì)

5

Giới từ chỉ tác nhân

by (bởi ai, bởi cái gì hoặc cho ai, cho cái gì)

6

Giới từ chỉ lý do, mục đích

for (vì), through (thông qua), because of (bởi vì), on account of (vì), from (từ việc gì).

7

Giới từ chỉ nguồn gốc

from (đến từ), of (của cái gì, ở đâu)

8

Giới từ chỉ quan hệ

of (sự sở hữu), to (mối quan hệ với người hoặc vật), with (sự đồng hành)

Vị trí của giới từ

Vị trí của giới từ trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Giới từ trong tiếng Anh có thể đứng ở các vị trí sau trong câu:

Sau động từ “tobe” và trước danh từ

The table is next to the bonsai pots. (Cái bàn ở cạnh chậu cây cảnh.)

Sau động từ thường

I live in New York. (Tôi sống ở New York)

Đứng sau danh từ bổ nghĩa cho từ đó

The show about Asian traditional festival. 

(Chương trình về lễ hội truyền thống ở châu Á)

Đứng sau tính từ 

I’m not agree with you because you’re not right. 

(Tôi không đồng ý vì bạn không đúng.)

Cách sử dụng giới từ 

Giới từ trong tiếng anh và cách sử dụng. (Ảnh: Internet)

Tổng hợp 47 cách dùng giới từ trong tiếng Anh với từng loại giới từ kể trên như sau:

Cách dùng giới từ chỉ thời gian

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

in

Tháng / mùa

in January, in the winter

Thời gian trong ngày

in the afternoon, in the evening

Năm

in 1995

Sau một khoảng thời gian nhất định

in 2 hours

on

Ngày trong tuần

on Monday

at

Night

at night

Weekend

at the weekend

Mốc thời gian

at 6 o'clock

since

Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại

since 1800

for

Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại

for 2 years

ago

Khoảng thời gian trong quá khứ

5 years ago, 1 month ago

before

Trước khoảng thời gian nào đó

before 2003

to

Nói về thời gian

 

past

Nói về thời gian

half past six (6:30)

to/till

Đánh dấu bắt đầu hoặc kết thúc của khoảng thời gian

from Tuesday to/till Friday

until

Cho đến khi

I have bee sleeping until he comes back

 

SIÊU HẤP DẪN! Học ngay cùng Monkey & chia sẻ báo cáo học tập để có cơ hội NHẬN NGAY quà tặng giá trị gồm: Đồng hồ thông minh, xe scooter, loa bluetooth cùng nhiều phần quà độc đáo. Ba mẹ ơi! Nhanh tay 

Cách dùng  giới từ chỉ địa điểm

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

at (ở, tại)

Địa điểm cụ thể

at the stadium, at the centre bulding

Tên tòa nhà của 1 sự kiện, hoạt động thường diễn ra ở đó

at the movie theater (nơi thường xuyên chiếu phim)

Nơi học tập, làm việc

at the office, at work, at school

in (ở trong, trong)

Vị trí bên trong 1 diện tích hoặc không gian 3 chiều

in the dining room, in the box

Trước tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia

in Ha Noi, in Vietnam

Trước phương tiên đi lại (xe hơi, taxi)

in a car, in a taxi

Chỉ phương hướng, nơi chốn

in the South/ East/ West/ North

on (trên, ở trên)

Trên bề mặt 1 vật, 1 mặt phẳng

on the table, on the yard

Nơi chốn, số tầng, số nhà

on the first floor, on 60 Le Loi street

Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân

on a bus, on a plane

Trong cụm từ chỉ vị trí

on the right, on the left

by/next to/ beside (bên cạnh)

Vị trí bên cạnh

by door, next to the cup, beside the box

under (dưới, bên dưới)

Vị trí bên dưới bề mặt và có tiếp xúc với nhau

under the chair

above (bên trên)

Vị trí bên trên có khoảng cách với bề mặt

above my head

between (ở giữa)

Vị trí ở giữa 2 địa điểm cụ thể tách biệt với nhau

between bakery and bookstore

among (ở giữa)

Vị trí ở giữa 2 địa điểm không xác định

among the trees

behind (đằng sau)

Chỉ vật ở phía đằng sau

behind the bookshelves

across from/ opposite (đối diện)

Vị trí đối diện

across from the book store, opposite the cinema…

in front of (phía trước)

Vị trí phía trước không có giới hạn

in front of the shophouse

near, close to (ở gần)

Ở gần 1 khoảng cách ngắn, cụ thể và nhất định

near the table, close to the bag

inside (bên trong)

Vị trí bên trong 1 vật

inside the luggage

outside (bên ngoài)

Vị trí bên ngoài 1 vật

outsite the house

round/ around (xung quanh)

Chỉ vật ở xung quanh 1 địa điểm khác

around the world

Những lưu ý khi sử dụng giới từ trong tiếng Anh

Lưu ý khi học giới từ trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Khi dùng giới từ trong câu, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:

Có thể kết thúc câu với giới từ

Trong một số trường hợp đặc biệt, giới từ có thể đứng cuối câu mà không hề sai ngữ pháp.

Ex: Why do they agree with this? (Vì sao họ đồng ý?)

This is something she can’t deal with. (Đây là điều mà cô ấy không thể giải quyết được.)

Cách dùng giới từ “like” trong tiếng Anh

Đóng vai trò là giới từ, “like” mang ý nghĩa là “tương tự, giống với cái gì, điều gì”. Nó thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc động từ để bổ nghĩa cho loại từ này.

Ex: Like, your job performance is just as important as the amount of work. 

(Tương tự, hiệu suất công việc của bạn cũng quan trọng như số lượng.)

Phân biệt cặp giới từ In - Into

Trong khi “into” được dùng để nhấn mạnh về sự chuyển động thì giới từ “in” lại nhấn mạnh vị trí của sự vật đó.

Ex: He walked into the center building. (Anh ấy đang đi vào trong tòa trung tâm.)

He walked in the park. (Anh ấy đi bộ trong công viên.)

Phân biệt cặp giới từ On - Onto

Tương tự “in - into”, “onto” được dùng để nói về sự chuyển động trên cái gì còn “on” để nói về vị trí bên trên cái gì đó.

Ex: The ball is rolling onto the yard. (Quả bóng đang lăn trên sân.)

The ball is on the yard. (Quả bóng đang ở trên sân.)

Cụm giới từ trong tiếng Anh

Khái niệm: Cụm giới từ trong tiếng Anh (Preposition Phrases) là một nhóm từ bắt đầu bằng giới từ kết hợp với 1 danh từ, cụm danh từ, đại từ, cụm trạng từ chỉ địa điểm hoặc thời gian.

Ex: in the afternoon/ morning, with you, in the park.

Các cụm giới từ đi kèm trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Cách thành lập cụm giới từ 

Để thành lập cụm giới từ, bạn cần kết hợp giới từ với loại từ khác như sau:

  • Giới từ + cụm danh từ: in + the garden

  • Giới từ + đại từ: to + her, with + him

  • Giới từ + cụm trạng từ: until + quite recently

  • Giới từ + danh động từ: on + taking part in

  • Giới từ + cụm giới từ: until after my conversation

  • Giới từ + Wh-: in what she said

Các cụm giới từ trong tiếng Anh thông dụng 

In

At

On

In love: đang yêu

At times: thỉnh thoảng

On second thoughts: nghĩ lại

In fact: thực vậy

At hand: có thể với tới

On the contrary: trái lại

In need: đang cần

At heart: tận đáy lòng

On the average: trung bình

In trouble: đang gặp rắc rối

At once: ngay lập tức

On one’s own: một mình

In general: nhìn chung

At length: chi tiết

On foot: đi bộ

In the end: cuối cùng

At a profit: có lợi

On purpose: có mục đích

In danger: đang gặp nguy hiểm

At present: bây giờ

On time: đúng giờ

In debt: đang mắc nợ

At all cost: bằng mọi giá

On the whole: nhìn chung

In time: kịp lúc

At war: thời chiến

On fire: đang cháy

In other words: nói cách khác

At a pinch: vào lúc bức thiết

On and off: thỉnh thoảng

In short: nói tóm lại

At ease: nhàn hạ

On the spot: ngay tại chỗ

In brief: nói tóm lại

At rest: thoải mái

On sale: bán giảm giá

In particular: nói riêng

At least: ít nhất

On duty: trực nhật

In turn: lần lượt

At most: nhiều nhất

 

By

Out of

Giới từ khác

By sight: biết mặt

Out of work: thất nghiệp

Under control: đang được kiểm soát

By change: tình cờ

Out of date: lỗi thời

Under rest: đang bị bắt

By mistake: nhầm lẫn

Out of reach: ngoài tầm với

Within reach: trong tầm với

By heart: thuộc lòng

Out of money: hết tiền

From time to time: thỉnh thoảng

By oneself: một mình

Out of danger: hết nguy hiểm

 

By all means: chắc chắn

Out of use: hết sài

 

By degrees: từ từ

Out of the question: không bàn cãi

 

By land: bằng đường bộ

Out of order : hư hỏng

 

By no means: không chắc rằng không

   

Bài tập về giới từ trong tiếng Anh

Qua phần tổng hợp trên, bạn đã nắm được các giới từ trong tiếng Anh là gì, cách dùng như thế nào,... Ngoài ra, bạn cũng cần tìm hiểu thêm về cách dùng đại từ quan hệ với giới từ (relative pronouns with prepositions) để có thể làm bài tập tiếng Anh một cách hiệu quả hơn. Trong phần tiếp theo, hãy cùng Monkey luyện tập với bài thực hành dưới đây để vận dụng kiến thức thành thạo.

Bài tập tổng hợp giới từ trong tiếng Anh. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Xác định và gạch chân dưới giới từ trong đoạn văn

On a very hot and sunny day, a thirsty crow was flying in search of water. Due to the hot weather, most of the ponds had dried up. Suddenly, he saw a vessel on the ground. When he flew towards it, he saw there was very little water at the bottom of the vessel. While thinking about how he could drink that water, he saw little pebbles lying around. He started dropping them one by one into the vessel. After some time, the water level rose. The thirsty crow quenched its thirst and flew away happily.

Bài 2: Bài tập về giới từ in - on - at

1. I saw an interesting book ___________ the top shelf .

2. Mike and his family always go for walks in the evening. 

3. ___________ sunny days we usually go to the beach.

4. Let's meet ___________ the corner of Brook and Benton Street.

5. There were a lot of people ___________ the concert.

6. Get ___________ the bus. It's already moving.

7. He speaks German very well. He studied ___________ Berlin for two years.

8. I usually listen to jazz because I'm interested ___________ American music.

9. Jack was born ___________ December 20, 1959.

10. ___________ midnight the new law will come into effect.

11. We usually have a great dinner ___________ Christmas Day.

12. There were many people I have never seen ___________ the wedding.

13. Herbert's mother died ___________ the age of 92.

14. His office is ___________ the second floor.

15. The dog is swimming ___________ the river.

16. She told me she would be there ___________ noon.

17. There is a new painting ___________ the wall.

Bài 3: Bài tập quy tắc dùng giới từ during - for - while - in

1. It started to rain ___________ we were having our picnic.

2. We were in Italy ___________ the summer

3. It snowed ___________ almost four hours.

4. I was on holiday ___________ three weeks ___________ the spring.

5. He broke his arm ___________ they were fighting.

6. I explained my plans ___________ lunch.

7. Someone broke into our house ___________ we were on holiday.

8. We've been waiting ___________ almost an hour.

9. Something woke me up ___________ the night.

10. I saw Harry ___________ my visit to New York.

11. We stopped work ___________ half an hour 

12. ___________ the afternoon.I'll get something to drink ___________ you prepare the meal.

Bài 4: Hoàn thành câu bằng cách chọn đáp án đúng

1. This shop doesn’t have the toys I was looking __. (up/for)

2. The teacher divided the sweets ___ all the children. (between/among)

3. Bruce did not fare well __ his examination. (in/at)

4. The dog is grateful __ its owner. (to/for)

5. My brother’s anniversary is __ 5th November. (on/in)

6. The boy __ the store is quite young. (at/on)

7. Mahatma Gandhi was born __ 2nd October. (on/in)

8. Rupert is fond __ muffins. (of/off)

9. The dog jumped __ the sofa. (on/in)

10. Humpty Dumpty sat __ a wall. (on/at)

11. The police officer is __ the station. (at/on)

12. The Sun will not rise __ 6 o’clock. (before/since)

13. I know Jack ___ he was a little boy. (for/since)

14. Priya’s house is ___ mine. (next to/after)

15. The opponents sat ____ to each other. (opposite/behind)

16. The scientist looked ____ the microscope. (through/in)

17. I met Suhani when I was __ college. (in/on)

18. I will have completed my task __ Friday. (till/by)

19. There’s a rift ___ these two kids. (between/among)

20. The soldiers are ___ war. (in/at)

Bài 5: Điền những giới từ trong tiếng Anh thích hợp (at, by, for, from, in, on, with)

1. Where do you come ______ ?

2. My cousin lives ______ Norway.

3. They are walking ______ the bridge.

4. I don't like flying, so I went to Paris ______ bus.

5. You can stay ______ me tonight.

6. My birthday is ______ 29th February.

7. I'll see you ______ Christmas.

8. Put the books ______ the table, please.

9. I haven't seen you ______ ages.

10. I like this house ______ the river.

Bài 6: Điền giới từ phù hợp vào chỗ trống

1. My parents got married ______ 2010.

2. The police station is ______ the right.

3. We're going ______ Italy for our holidays.

4. We borrowed the bikes ______ our uncle.

5. There is a bridge ______ the river.

6. I saw Chris ______ the bus.

7. Be nice ______ your brother.

8. Let's meet ______ the afternoon, not ______ night.

9. My friend lives ______ the house ______ the end of the street.

10. They are not ______ home ______ the moment.

Bài 7: Điền các cụm giới từ trong tiếng Anh thích hợp 

according to      apart from      as for        because of         by means of

in case of          in favour of     in stead of          on behalf of          regardless of

1. I think I'd rather have coffee ______ tea.

2. ______ the danger , Paul ran back into the burning house

3. ______ fire, smash the glass and push the emergency button.

4. Personally, I am ______ banning cigarettes completely.

5. I would like to thank you ______ everybody who was rescued.

6. ______ you, nobody else knows that I have escaped.

7. ______ Steve, he believes that we should stay where we are.

8. Jim managed to climb the house ______ the ladder he found.

9. ______ the rain, the match was postponed.

10. ______ the timetable , the next train is due in two hours.

Đáp án bài tập về giới từ trong tiếng Anh

Cùng check đáp án bài tập trong phần lời giải dưới đây:

Bài 1:

On a very hot and sunny day, a thirsty crow was flying in search of water. Due to the hot weather, most of the ponds had dried up. Suddenly, he saw a vessel on the ground. When he flew towards it, he saw there was very little water at the bottom of the vessel. While thinking about how he could drink that water, he saw little pebbles lying around. He started dropping them one by one into the vessel. After some time, the water level rose. The thirsty crow quenched its thirst and flew away happily.

Bài 2:

1. on

2. on

3. at 

4. at

5. on

6. on

7. in

8. in

9. on

10. at

11. on

12. at

13. at

14. on

15. in 

16. at 

17. on

Bài 3:

1. while

2. in

3. for

4. for - in

5. white

6. during

7. while

8. for

9. in

10. during

11. for - in

12. while

Bài 4:

1. for

2. among

3. in

4. to

5. on

6. at

7. on

8. of

9. on

10. on

11. at

12. before

13. since

14. next to

15. opposite

16. through

17. in

18. by 

19. between

20. at

Bài 5:

1. from

2. in

3. on

4. by

5. with

6. on

7. at

8. on

9. for

10. by

Bài 6:

1. in

2. on

3. to

4. from

5. across

6. in

7. to 

8. in - at

9. in - at

10. at - at

Bài 7:

1. instead of

2. regardless of

3. in case of

4. in favour of

5. on behalf of

6. apart from

7. as for

8. by means of

9.  because of

10. according to

Trên đây là tổng hợp ngữ pháp về giới từ trong tiếng Anh và các cụm giới từ phổ biến. Các bạn hãy ôn tập và thực hành cùng bài tập bên dưới để nắm chắc kiến thức! Đừng quên BẤM CẬP NHẬT để theo dõi các bài viết về Giới từ cùng nhiều chủ đề khác trên Blog Học tiếng Anh của Monkey nhé!

SIÊU HẤP DẪN! Học ngay cùng Monkey & chia sẻ báo cáo học tập để có cơ hội NHẬN NGAY quà tặng giá trị gồm: Đồng hồ thông minh, xe scooter, loa bluetooth cùng nhiều phần quà độc đáo. Ba mẹ ơi! Nhanh tay
Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!