Cùng Monkey tìm hiểu cách dùng và cách nhận biết các loại giới từ trong tiếng Anh ở bài viết này! Đừng quên thực hành bài tập kèm theo để hiểu và nắm vững bài học hơn nhé!
Định nghĩa: Giới từ trong tiếng Anh là gì?
Trong phần đầu tiên, bạn cần xác định được giới từ là gì và những giới từ nào thường dùng nhiều nhất.
Định nghĩa giới từ trong tiếng Anh
Giới từ là các từ hoặc cụm từ dùng để biểu thị mối quan hệ giữa 2 danh từ, cụm danh từ trong câu. Giới từ trong tiếng Anh được gọi là Preposition, viết tắt hay kí hiệu là (Pre).
Ex: in, on, at, by, to for, without, because of…
Danh sách các giới từ thông dụng trong tiếng Anh
Có bao nhiêu giới từ trong tiếng Anh? Dưới đây là 150 giới từ phổ biến nhất thường dùng trong đời sống và xuất hiện nhiều trong các bài thi.
Giới từ |
Ý nghĩa |
Giới từ |
Ý nghĩa |
Abroad |
ở nước ngoài |
Except |
ngoại trừ |
About |
về |
Except for |
ngoại trừ |
Above |
ở trên |
Excluding |
loại trừ |
According to |
dựa theo |
For |
thay cho, bởi vì, về phía |
Across |
bên kia, từ bên này sang bên kia |
Following |
tiếp theo, sau |
After |
sau đó, sau |
From |
từ, đến từ |
Against |
ngược lại, tương phản với |
Hence |
vì thế |
Ago |
trước kia |
Like |
tương tự, giống như |
Ahead of |
phía trước |
Minus |
trừ, dưới số 0, thiếu |
Along |
dọc theo |
Near |
ở gần |
Amidst |
ở giữa |
Next |
kế tiếp |
Among |
ở giữa (không gian) |
Next to |
bên cạnh |
Amongst |
trong số |
Past |
vừa qua |
Apart |
riêng biệt |
Per |
mỗi |
Around |
xung quanh |
Prior to |
trước khi |
As |
như |
Round |
quanh, xung quanh, vòng quanh |
As far as |
xa như |
Off |
khỏi, cách, rời |
As well as |
cũng như |
On |
trên, ở trên, dựa trên |
Aside |
về 1 bên, sang 1 bên |
On account of |
bởi vì |
At |
ở, tại |
On behalf of |
thay mặt cho |
Away |
rời xa, xa cách, xa ra |
On to |
lên trên |
Barring |
trừ, trừ ra |
On top of |
trên đỉnh |
Because of |
bởi vì |
Onto |
về phía trên, lên trên |
Before |
trước đó |
Opposite |
đối diện |
Behind |
đằng sau |
Out |
ra ngoài |
Below |
phía dưới |
Out from |
ra khỏi |
Beneath |
bên dưới |
Out of |
ra ngoài, ra khỏi |
Beside |
bên cạnh |
Outside |
ngoài, ra ngoài, trừ ra |
Besides |
ngoài ra |
Over |
lên, lên trên, bên trên |
Between |
ở giữa |
Owing to |
do, bởi |
Beyond |
ngoại trừ |
Than |
hơn |
But |
nhưng |
Through |
bởi |
By |
gần, kế bên, về phía, ngang qua, dọc theo (hướng chuyển động); vào lúc (thời gian); bằng cách; bằng, bởi |
Throughout |
ở khắp nơi, từ đầu đến cuối, suốt thời gian |
By means of |
bằng phương tiện |
Till |
cho đến khi |
Circa |
vào khoảng |
Times |
lần |
Concerning |
liên quan đến |
To |
đến |
Despite |
mặc dù |
Toward |
theo hướng |
Down |
ở dưới, giảm xuống |
Towards |
đối với |
Due to |
bởi vì |
Under |
bên dưới |
During |
trong suốt (thời gian) |
Underneath |
bên dưới |
In |
trong, ở trong |
Unlike |
không giống như |
In accordance with |
phù hợp với |
Until |
cho đến khi |
In addition to |
ngoài ra |
Unto |
đến, cho đến |
In case of |
trong trường hợp |
Up |
tới, ở vị trí cao hơn, đi lên |
In front of |
đằng trước |
Upon |
trên, ở trên, vào lúc |
In lieu of |
thay vì |
Via |
qua, theo đường |
In place of |
thay cho |
With |
với, cùng với |
In spite of |
mặc dù |
With a view to |
với quan điểm |
In to |
vào trong |
Within |
ở trong |
Inside |
phía trong |
Without |
không có |
Instead of |
thay vì |
Worth |
đáng giá |
Into |
vào trong |
In favour of |
theo ý kiến |
Các loại giới từ trong tiếng Anh
Giới từ trong tiếng Anh là những từ nào? Dưới đây là 8 loại giới từ được dùng nhiều nhất.
STT |
Các giới từ trong tiếng Anh |
Ví dụ |
1 |
Giới từ chỉ thời gian |
in (trong bao lâu), on (thời điểm), at (thời điểm), for (trong vòng), since (trước lúc nào), during (trong khoảng), by (vào lúc), after (sau lúc nào) |
2 |
Giới từ chỉ vị trí (nơi chốn, địa điểm) |
in (ở trong), on (ở trên bề mặt), at (ở, tại), by (ở), near (gần cái gì), close to, between (ở giữa) |
3 |
Giới từ chỉ sự chuyển động (phương hướng) |
to (đến), from (từ đâu), through (qua cái gì), under (đến vị trí thấp hơn),... |
4 |
Giới từ chỉ cách thức |
by (di chuyển bằng cách), with, on (làm với cái gì, dựa trên cái gì) |
5 |
Giới từ chỉ tác nhân |
by (bởi ai, bởi cái gì hoặc cho ai, cho cái gì) |
6 |
Giới từ chỉ lý do, mục đích |
for (vì), through (thông qua), because of (bởi vì), on account of (vì), from (từ việc gì). |
7 |
Giới từ chỉ nguồn gốc |
from (đến từ), of (của cái gì, ở đâu) |
8 |
Giới từ chỉ quan hệ |
of (sự sở hữu), to (mối quan hệ với người hoặc vật), with (sự đồng hành) |
Vị trí của giới từ
Giới từ trong tiếng Anh có thể đứng ở các vị trí sau trong câu:
Sau động từ “tobe” và trước danh từ
The table is next to the bonsai pots. (Cái bàn ở cạnh chậu cây cảnh.)
Sau động từ thường
I live in New York. (Tôi sống ở New York)
Đứng sau danh từ bổ nghĩa cho từ đó
The show about Asian traditional festival.
(Chương trình về lễ hội truyền thống ở châu Á)
Đứng sau tính từ
I’m not agree with you because you’re not right.
(Tôi không đồng ý vì bạn không đúng.)
Cách sử dụng giới từ
Tổng hợp 47 cách dùng giới từ trong tiếng Anh với từng loại giới từ kể trên như sau:
Cách dùng giới từ chỉ thời gian
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
in |
Tháng / mùa |
in January, in the winter |
Thời gian trong ngày |
in the afternoon, in the evening |
|
Năm |
in 1995 |
|
Sau một khoảng thời gian nhất định |
in 2 hours |
|
on |
Ngày trong tuần |
on Monday |
at |
Night |
at night |
Weekend |
at the weekend |
|
Mốc thời gian |
at 6 o'clock |
|
since |
Từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại |
since 1800 |
for |
Một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại |
for 2 years |
ago |
Khoảng thời gian trong quá khứ |
5 years ago, 1 month ago |
before |
Trước khoảng thời gian nào đó |
before 2003 |
to |
Nói về thời gian |
|
past |
Nói về thời gian |
half past six (6:30) |
to/till |
Đánh dấu bắt đầu hoặc kết thúc của khoảng thời gian |
from Tuesday to/till Friday |
until |
Cho đến khi |
I have bee sleeping until he comes back |
Cách dùng giới từ chỉ địa điểm
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
at (ở, tại) |
Địa điểm cụ thể |
at the stadium, at the centre bulding |
Tên tòa nhà của 1 sự kiện, hoạt động thường diễn ra ở đó |
at the movie theater (nơi thường xuyên chiếu phim) |
|
Nơi học tập, làm việc |
at the office, at work, at school |
|
in (ở trong, trong) |
Vị trí bên trong 1 diện tích hoặc không gian 3 chiều |
in the dining room, in the box |
Trước tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia |
in Ha Noi, in Vietnam |
|
Trước phương tiên đi lại (xe hơi, taxi) |
in a car, in a taxi |
|
Chỉ phương hướng, nơi chốn |
in the South/ East/ West/ North |
|
on (trên, ở trên) |
Trên bề mặt 1 vật, 1 mặt phẳng |
on the table, on the yard |
Nơi chốn, số tầng, số nhà |
on the first floor, on 60 Le Loi street |
|
Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân |
on a bus, on a plane |
|
Trong cụm từ chỉ vị trí |
on the right, on the left |
|
by/next to/ beside (bên cạnh) |
Vị trí bên cạnh |
by door, next to the cup, beside the box |
under (dưới, bên dưới) |
Vị trí bên dưới bề mặt và có tiếp xúc với nhau |
under the chair |
above (bên trên) |
Vị trí bên trên có khoảng cách với bề mặt |
above my head |
between (ở giữa) |
Vị trí ở giữa 2 địa điểm cụ thể tách biệt với nhau |
between bakery and bookstore |
among (ở giữa) |
Vị trí ở giữa 2 địa điểm không xác định |
among the trees |
behind (đằng sau) |
Chỉ vật ở phía đằng sau |
behind the bookshelves |
across from/ opposite (đối diện) |
Vị trí đối diện |
across from the book store, opposite the cinema… |
in front of (phía trước) |
Vị trí phía trước không có giới hạn |
in front of the shophouse |
near, close to (ở gần) |
Ở gần 1 khoảng cách ngắn, cụ thể và nhất định |
near the table, close to the bag |
inside (bên trong) |
Vị trí bên trong 1 vật |
inside the luggage |
outside (bên ngoài) |
Vị trí bên ngoài 1 vật |
outsite the house |
round/ around (xung quanh) |
Chỉ vật ở xung quanh 1 địa điểm khác |
around the world |
Những lưu ý khi sử dụng giới từ trong tiếng Anh
Khi dùng giới từ trong câu, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:
Có thể kết thúc câu với giới từ
Trong một số trường hợp đặc biệt, giới từ có thể đứng cuối câu mà không hề sai ngữ pháp.
Ex: Why do they agree with this? (Vì sao họ đồng ý?)
This is something she can’t deal with. (Đây là điều mà cô ấy không thể giải quyết được.)
Cách dùng giới từ “like” trong tiếng Anh
Đóng vai trò là giới từ, “like” mang ý nghĩa là “tương tự, giống với cái gì, điều gì”. Nó thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc động từ để bổ nghĩa cho loại từ này.
Ex: Like, your job performance is just as important as the amount of work.
(Tương tự, hiệu suất công việc của bạn cũng quan trọng như số lượng.)
Phân biệt cặp giới từ In - Into
Trong khi “into” được dùng để nhấn mạnh về sự chuyển động thì giới từ “in” lại nhấn mạnh vị trí của sự vật đó.
Ex: He walked into the center building. (Anh ấy đang đi vào trong tòa trung tâm.)
He walked in the park. (Anh ấy đi bộ trong công viên.)
Phân biệt cặp giới từ On - Onto
Tương tự “in - into”, “onto” được dùng để nói về sự chuyển động trên cái gì còn “on” để nói về vị trí bên trên cái gì đó.
Ex: The ball is rolling onto the yard. (Quả bóng đang lăn trên sân.)
The ball is on the yard. (Quả bóng đang ở trên sân.)
Cụm giới từ trong tiếng Anh
Khái niệm: Cụm giới từ trong tiếng Anh (Preposition Phrases) là một nhóm từ bắt đầu bằng giới từ kết hợp với 1 danh từ, cụm danh từ, đại từ, cụm trạng từ chỉ địa điểm hoặc thời gian.
Ex: in the afternoon/ morning, with you, in the park.
Cách thành lập cụm giới từ
Để thành lập cụm giới từ, bạn cần kết hợp giới từ với loại từ khác như sau:
-
Giới từ + cụm danh từ: in + the garden
-
Giới từ + đại từ: to + her, with + him
-
Giới từ + cụm trạng từ: until + quite recently
-
Giới từ + danh động từ: on + taking part in
-
Giới từ + cụm giới từ: until after my conversation
-
Giới từ + Wh-: in what she said
Các cụm giới từ trong tiếng Anh thông dụng
In |
At |
On |
In love: đang yêu |
At times: thỉnh thoảng |
On second thoughts: nghĩ lại |
In fact: thực vậy |
At hand: có thể với tới |
On the contrary: trái lại |
In need: đang cần |
At heart: tận đáy lòng |
On the average: trung bình |
In trouble: đang gặp rắc rối |
At once: ngay lập tức |
On one’s own: một mình |
In general: nhìn chung |
At length: chi tiết |
On foot: đi bộ |
In the end: cuối cùng |
At a profit: có lợi |
On purpose: có mục đích |
In danger: đang gặp nguy hiểm |
At present: bây giờ |
On time: đúng giờ |
In debt: đang mắc nợ |
At all cost: bằng mọi giá |
On the whole: nhìn chung |
In time: kịp lúc |
At war: thời chiến |
On fire: đang cháy |
In other words: nói cách khác |
At a pinch: vào lúc bức thiết |
On and off: thỉnh thoảng |
In short: nói tóm lại |
At ease: nhàn hạ |
On the spot: ngay tại chỗ |
In brief: nói tóm lại |
At rest: thoải mái |
On sale: bán giảm giá |
In particular: nói riêng |
At least: ít nhất |
On duty: trực nhật |
In turn: lần lượt |
At most: nhiều nhất |
|
By |
Out of |
Giới từ khác |
By sight: biết mặt |
Out of work: thất nghiệp |
Under control: đang được kiểm soát |
By change: tình cờ |
Out of date: lỗi thời |
Under rest: đang bị bắt |
By mistake: nhầm lẫn |
Out of reach: ngoài tầm với |
Within reach: trong tầm với |
By heart: thuộc lòng |
Out of money: hết tiền |
From time to time: thỉnh thoảng |
By oneself: một mình |
Out of danger: hết nguy hiểm |
|
By all means: chắc chắn |
Out of use: hết sài |
|
By degrees: từ từ |
Out of the question: không bàn cãi |
|
By land: bằng đường bộ |
Out of order : hư hỏng |
|
By no means: không chắc rằng không |
Bài tập về giới từ trong tiếng Anh
Qua phần tổng hợp trên, bạn đã nắm được các giới từ trong tiếng Anh là gì, cách dùng như thế nào,... Ngoài ra, bạn cũng cần tìm hiểu thêm về cách dùng đại từ quan hệ với giới từ (relative pronouns with prepositions) để có thể làm bài tập tiếng Anh một cách hiệu quả hơn. Trong phần tiếp theo, hãy cùng Monkey luyện tập với bài thực hành dưới đây để vận dụng kiến thức thành thạo.
Bài 1: Xác định và gạch chân dưới giới từ trong đoạn văn
On a very hot and sunny day, a thirsty crow was flying in search of water. Due to the hot weather, most of the ponds had dried up. Suddenly, he saw a vessel on the ground. When he flew towards it, he saw there was very little water at the bottom of the vessel. While thinking about how he could drink that water, he saw little pebbles lying around. He started dropping them one by one into the vessel. After some time, the water level rose. The thirsty crow quenched its thirst and flew away happily.
Bài 2: Bài tập về giới từ in - on - at
1. I saw an interesting book ___________ the top shelf .
2. Mike and his family always go for walks in the evening.
3. ___________ sunny days we usually go to the beach.
4. Let's meet ___________ the corner of Brook and Benton Street.
5. There were a lot of people ___________ the concert.
6. Get ___________ the bus. It's already moving.
7. He speaks German very well. He studied ___________ Berlin for two years.
8. I usually listen to jazz because I'm interested ___________ American music.
9. Jack was born ___________ December 20, 1959.
10. ___________ midnight the new law will come into effect.
11. We usually have a great dinner ___________ Christmas Day.
12. There were many people I have never seen ___________ the wedding.
13. Herbert's mother died ___________ the age of 92.
14. His office is ___________ the second floor.
15. The dog is swimming ___________ the river.
16. She told me she would be there ___________ noon.
17. There is a new painting ___________ the wall.
Bài 3: Bài tập quy tắc dùng giới từ during - for - while - in
1. It started to rain ___________ we were having our picnic.
2. We were in Italy ___________ the summer
3. It snowed ___________ almost four hours.
4. I was on holiday ___________ three weeks ___________ the spring.
5. He broke his arm ___________ they were fighting.
6. I explained my plans ___________ lunch.
7. Someone broke into our house ___________ we were on holiday.
8. We've been waiting ___________ almost an hour.
9. Something woke me up ___________ the night.
10. I saw Harry ___________ my visit to New York.
11. We stopped work ___________ half an hour
12. ___________ the afternoon.I'll get something to drink ___________ you prepare the meal.
Bài 4: Hoàn thành câu bằng cách chọn đáp án đúng
1. This shop doesn’t have the toys I was looking __. (up/for)
2. The teacher divided the sweets ___ all the children. (between/among)
3. Bruce did not fare well __ his examination. (in/at)
4. The dog is grateful __ its owner. (to/for)
5. My brother’s anniversary is __ 5th November. (on/in)
6. The boy __ the store is quite young. (at/on)
7. Mahatma Gandhi was born __ 2nd October. (on/in)
8. Rupert is fond __ muffins. (of/off)
9. The dog jumped __ the sofa. (on/in)
10. Humpty Dumpty sat __ a wall. (on/at)
11. The police officer is __ the station. (at/on)
12. The Sun will not rise __ 6 o’clock. (before/since)
13. I know Jack ___ he was a little boy. (for/since)
14. Priya’s house is ___ mine. (next to/after)
15. The opponents sat ____ to each other. (opposite/behind)
16. The scientist looked ____ the microscope. (through/in)
17. I met Suhani when I was __ college. (in/on)
18. I will have completed my task __ Friday. (till/by)
19. There’s a rift ___ these two kids. (between/among)
20. The soldiers are ___ war. (in/at)
Bài 5: Điền những giới từ trong tiếng Anh thích hợp (at, by, for, from, in, on, with)
1. Where do you come ______ ?
2. My cousin lives ______ Norway.
3. They are walking ______ the bridge.
4. I don't like flying, so I went to Paris ______ bus.
5. You can stay ______ me tonight.
6. My birthday is ______ 29th February.
7. I'll see you ______ Christmas.
8. Put the books ______ the table, please.
9. I haven't seen you ______ ages.
10. I like this house ______ the river.
Bài 6: Điền giới từ phù hợp vào chỗ trống
1. My parents got married ______ 2010.
2. The police station is ______ the right.
3. We're going ______ Italy for our holidays.
4. We borrowed the bikes ______ our uncle.
5. There is a bridge ______ the river.
6. I saw Chris ______ the bus.
7. Be nice ______ your brother.
8. Let's meet ______ the afternoon, not ______ night.
9. My friend lives ______ the house ______ the end of the street.
10. They are not ______ home ______ the moment.
Bài 7: Điền các cụm giới từ trong tiếng Anh thích hợp
according to apart from as for because of by means of in case of in favour of in stead of on behalf of regardless of |
1. I think I'd rather have coffee ______ tea.
2. ______ the danger , Paul ran back into the burning house
3. ______ fire, smash the glass and push the emergency button.
4. Personally, I am ______ banning cigarettes completely.
5. I would like to thank you ______ everybody who was rescued.
6. ______ you, nobody else knows that I have escaped.
7. ______ Steve, he believes that we should stay where we are.
8. Jim managed to climb the house ______ the ladder he found.
9. ______ the rain, the match was postponed.
10. ______ the timetable , the next train is due in two hours.
Đáp án bài tập về giới từ trong tiếng Anh
Cùng check đáp án bài tập trong phần lời giải dưới đây:
Bài 1:
On a very hot and sunny day, a thirsty crow was flying in search of water. Due to the hot weather, most of the ponds had dried up. Suddenly, he saw a vessel on the ground. When he flew towards it, he saw there was very little water at the bottom of the vessel. While thinking about how he could drink that water, he saw little pebbles lying around. He started dropping them one by one into the vessel. After some time, the water level rose. The thirsty crow quenched its thirst and flew away happily.
Bài 2:
1. on 2. on 3. at 4. at 5. on 6. on |
7. in 8. in 9. on 10. at 11. on 12. at |
13. at 14. on 15. in 16. at 17. on |
Bài 3:
1. while 2. in 3. for 4. for - in 5. white 6. during |
7. while 8. for 9. in 10. during 11. for - in 12. while |
Bài 4:
1. for 2. among 3. in 4. to 5. on |
6. at 7. on 8. of 9. on 10. on |
11. at 12. before 13. since 14. next to 15. opposite |
16. through 17. in 18. by 19. between 20. at |
Bài 5:
1. from 2. in 3. on 4. by 5. with |
6. on 7. at 8. on 9. for 10. by |
Bài 6:
1. in 2. on 3. to 4. from 5. across |
6. in 7. to 8. in - at 9. in - at 10. at - at |
Bài 7:
1. instead of 2. regardless of 3. in case of 4. in favour of 5. on behalf of |
6. apart from 7. as for 8. by means of 9. because of 10. according to |
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp về giới từ trong tiếng Anh và các cụm giới từ phổ biến. Các bạn hãy ôn tập và thực hành cùng bài tập bên dưới để nắm chắc kiến thức! Đừng quên BẤM CẬP NHẬT để theo dõi các bài viết về Giới từ cùng nhiều chủ đề khác trên Blog Học tiếng Anh của Monkey nhé!
Preposition Exercise - Ngày truy cập: 04/01/2023
https://www.english-grammar.at/online_exercises/prepositions/
https://byjus.com/english/preposition-exercise/
https://www.englisch-hilfen.de/en/exercises/structures/prepositions_mix.htm
Preposition Phrase Exercise - Ngày truy cập: 04/01/2023
https://www.english-grammar.at/online_exercises/prepositions/