Tính từ và cụm tính từ trong tiếng anh đóng vai trò giúp câu văn phong phú, có ý nghĩa hơn. Đặc biệt là khi muốn miêu tả chi tiết hoặc bày tỏ ý kiến, thái độ về một người, sự vật, sự việc cụ thể. Trong bài học này, Monkey sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chức năng và giá trị của cụm tính từ trong tiếng anh.
Cấu trúc - Cách sắp xếp cụm tính từ trong tiếng anh
Cụm tính từ trong tiếng anh là gì? Tương tự ngữ pháp tiếng Việt, cụm tính từ là 1 nhóm từ dùng để miêu tả 1 danh từ hoặc đại từ. Tính từ trong cụm tính từ có thể xuất hiện ở đầu, cuối hoặc giữa cụm từ. Tuy nhiên, điểm chung của cụm tính từ là cấu tạo gồm phần chính là tính từ và phần phụ là bổ ngữ hoặc bổ sung đi kèm.
Cấu trúc cụm tính từ: Phần phụ trước + Tính từ + Phần phụ trung tâm + Phần phụ sau, trong đó:
Phần phụ trước: thường là động từ, có thể có hoặc không.
Tính từ: có thể có 1 hoặc nhiều tính từ, các tính từ có thể cùng 1 nhóm (Opinion, Size,...)
Phần phụ trung tâm: thường là liên từ (and, but,...), có thể có hoặc không.
Phần phụ sau: thường là danh từ, đại từ, có thể có hoặc không.
Ví dụ:
1. A person smarter than me needs to figure this out.
(Một người thông minh hơn tôi cần phải tìm ra điều này).
2. Mom said the cost of a car is way too high.
(Mẹ nói chi phí cho chiếc ô tô quá cao).
3. Faster than a speeding bullet, Superman saved the day.
Nhanh hơn cả một viên đạn tốc độ, Superman đã cứu người trong ngày.
4. The final exams were unbelievably difficult.
(Bài kiểm tra cuối kỳ khó không thể tin được).
5. That complex has quite small but cheap apartments.
(Khu phức hợp đó có những căn hộ khá nhỏ nhưng giá rẻ).
Chức năng & Vị trí cụm tính từ trong tiếng anh
Trong tiếng anh, cụm tính từ có nhiều chức năng và có thể đứng ở các vị trí khác nhau để câu văn, đoạn văn có ý nghĩa. Dưới đây là các chức năng và vị trí chính của cụm tính từ.
Chức năng của cụm tính từ
Như đã đề cập, cụm tính từ đóng vai trò giúp câu văn, bài viết phong phú hơn. Cụ thể, chúng có 2 chức năng chính:
Bổ ngữ cho danh từ
Trong câu, tính từ thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho từ đó. Chúng cung cấp thông tin về đặc điểm, tính chất, trạng thái của danh từ chỉ người, vật, sự việc được nói tới.
Ví dụ: I really wanted to paint the living room a deep eggplant shade of purple.
(Tôi thực sự muốn sơn phòng khách với màu tím đậm).
Làm vị ngữ trong câu
Cụm tính từ thường làm vị ngữ trong câu khi nó đứng sau một động từ liên kết như: tobe, seem, like, hate, feel, v.v… Giữa các tính từ có thể có các liên từ để mô tả chi tiết hơn như and, but,...
Ví dụ: A dog covered in sticky and disgusting mud makes a mess in a car.
(Một chú chó dính đầy bùn nhớp nháp và kinh tởm làm loạn trên ô tô).
3 Vị trí của cụm tính từ
Trong câu, cụm tính từ có thể đứng ở 3 vị trí khác nhau để bổ nghĩa cho cả câu.
Cụm tính từ đứng trước danh từ
Ví dụ: I love the taste of a sweet juicy peach.
(Tôi thích hương vị của quả đào ngọt mọng nước).
Đứng sau danh từ
Ví dụ: She is the chief pediatric surgeon at the institute.
(Cô ấy là bác sĩ phẫu thuật nhi khoa chính của viện).
Đứng sau động từ
Ví dụ: The cost of the car was quite affordable.
(Giá thành của chiếc xe khá phải chăng).
150+ cụm tính từ trong tiếng anh thông dụng nhất
Trong phần này, Monkey sẽ giúp bạn tổng hơn 150+ cụm tính từ với giới từ thường dùng trong văn viết giúp bạn tăng điểm kỹ năng và giao tiếp dễ dàng.
Cụm tính từ với giới từ ABOUT
STT |
Cụm tính từ |
Ý nghĩa |
1 |
To be sorry about st |
lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì |
2 |
To be curious about st |
tò mò về cái gì |
3 |
To be doublfut about st |
hoài nghi về cái gì |
4 |
To be enthusiastic about st |
hào hứng về cái gì |
5 |
To be reluctan about st (or to ) st |
ngần ngại,hừng hờ với cái gì |
6 |
To be uneasy about st |
không thoải mái |
Cụm tính từ đi với giới từ FOR
STT |
Cụm tính từ |
Ý nghĩa |
7 |
Anxious for, about |
lo lắng |
8 |
Bad for |
xấu cho |
9 |
Good for |
tốt cho |
10 |
Convenient for |
thuận lợi cho… |
11 |
Difficult for |
khó… |
12 |
Late for |
trễ… |
13 |
Liable for sth |
có trách nhiệm về pháp lý |
14 |
Dangerous for |
nguy hiểm… |
15 |
Famous for |
nổi tiếng |
16 |
Fit for |
thích hợp với |
17 |
Well-known for |
nổi tiếng |
18 |
Greedy for |
tham lam… |
19 |
Good for |
tốt cho |
20 |
Grateful for sth |
biết ơn về việc… |
21 |
Helpful / useful for |
có ích / có lợi |
22 |
Necessary for |
cần thiết |
23 |
Perfect for |
hoàn hảo |
24 |
Prepare for |
chuẩn bị cho |
25 |
Qualified for |
có phẩm chất |
26 |
Ready for sth |
sẵn sàng cho việc gì |
27 |
Responsible for sth |
có trách nhiệm về việc gì |
28 |
Suitable for |
thích hợp |
29 |
Sorry for |
xin lỗi / lấy làm tiếc cho |
Cụm tính từ với giới từ FROM
STT |
Cụm tính từ |
Ý nghĩa |
30 |
To borrow from sb/st |
vay mượn của ai /cái gì |
31 |
To demand st from sb |
đòi hỏi cái gì ở ai |
32 |
To demiss sb from st |
bãi chức ai |
33 |
To demiss sb/st from |
giải tán cái gì |
34 |
To draw st from st |
rút cái gì |
35 |
To emerge from st |
nhú lên cái gì |
36 |
To escape from .. |
thoát ra từ cái gì |
37 |
To himder sb from st = To prevent st from |
ngăn cản ai cái gì |
38 |
To protect sb /st from |
bảo vệ ai /bảo về cái gì |
39 |
To prohibit sb from doing st |
cấm ai làm việc gì |
40 |
To separate st/sb from st/sb |
tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai |
41 |
To suffer from |
chịu đựng đau khổ |
42 |
To be away from st/sb |
xa cách cái gì /ai |
43 |
To be different from st |
khác về cái gì |
44 |
To be far from sb/st |
xa cách ai/ cái gì |
45 |
To be safe from st |
an toàn trong cái gì |
46 |
To borrow from sb/st |
vay mượn của ai /cái gì |
47 |
To be resulting from st do |
cái gì có kết quả |
Cụm tính từ với giới từ IN
STT |
Cụm tính từ |
Ý nghĩa |
48 |
To beliveve in st/sb |
tin tưởng cái gì / vào ai |
49 |
To delight in st |
hồ hởi về cái gì |
50 |
To employ in st |
sử dụng về cái gì |
51 |
To encourage sb in st |
cổ vũ khích lệ ai làm cái gì |
52 |
To discourage sb in st |
làm ai nản lòng |
53 |
To be engaged in st |
tham dự ,lao vào cuộc |
54 |
To be experienced in st |
có kinh nghiệm về cái gì |
55 |
To help sb in st |
giúp ai việc gì |
56 |
To include st in st |
gộp cái gì vào cái gì |
57 |
To indulge in st |
chìm đắm trong cái gì |
58 |
To instruct sb in st |
chỉ thị ai việc gì |
59 |
To be interested in st /doing st |
quan tâm cái gì /việc gì |
60 |
To invest st in st |
đầu tư cái gì vào cái gì |
61 |
To involed in st |
dính lứu vào cái gì |
62 |
To persist in st |
kiên trì trong cái gì |
63 |
To share in st |
chia sẻ cái gì |
64 |
To share st with sb in st |
chia sẻ cái gì với ai |
65 |
To be deficient in st |
thiếu hụt cái gì |
66 |
To be fortunate in st |
may mắn trong cái gì |
67 |
To be honest in st /sb |
trung thực với cái gì |
68 |
To be enter in st |
tham dự vào cái gì |
69 |
To be weak in st |
yếu trong cái gì |
Cụm tính từ với giới từ ON
STT |
Cụm tính từ |
Ý nghĩa |
70 |
To be dependence on st/sb |
lệ thuộc vào cái gì /vào ai |
71 |
To be intent on st |
tập trung tư tưởng vào cái gì |
72 |
To be keen on st |
mê cái gì |
Cụm tính từ với giới từ OF
STT |
Cụm tính từ |
Ý nghĩa |
73 |
Ashamed of |
xấu hổ về… |
74 |
Afraid of |
sợ, e ngại… |
75 |
Ahead of |
trước |
76 |
Aware of |
nhận thức |
77 |
Capable of |
có khả năng |
78 |
Confident of |
tin tưởng |
79 |
Doublful of |
nghi ngờ |
80 |
Fond of |
thích |
81 |
Full of |
đầy |
82 |
Hopeful of |
hy vọng |
83 |
Independent of |
độc lập |
84 |
Nervous of |
lo lắng |
85 |
Proud of |
tự hào |
86 |
Jealous of |
ganh tỵ với |
87 |
Guilty of |
phạm tội về, có tội |
88 |
Sick of |
chán nản về |
89 |
Scare of |
sợ hãi |
90 |
Suspicious of |
nghi ngờ về |
91 |
Joyful of |
vui mừng về |
92 |
Quick of |
nhanh chóng về, mau |
93 |
Tired of |
mệt mỏi |
94 |
Terrified of |
khiếp sợ về |
Cụm tính từ với giới từ TO
STT |
Cụm tính từ |
Ý nghĩa |
95 |
Able to |
có thể |
96 |
Acceptable to |
có thể chấp nhận |
97 |
Accustomed to |
quen với |
98 |
Agreeable to |
có thể đồng ý |
99 |
Addicted to |
đam mê |
100 |
Available to sb |
sẵn cho ai |
101 |
Delightfull to sb |
thú vị đối với ai |
102 |
Familiar to sb |
quen thuộc đối với ai |
103 |
Clear to |
rõ ràng |
104 |
Contrary to |
trái lại, đối lập |
105 |
Equal to |
tương đương với |
106 |
Exposed to |
phơi bày, để lộ |
107 |
Favourable to |
tán thành, ủng hộ |
108 |
Grateful to sb |
biết ơn ai |
109 |
Harmful to sb (for sth) |
có hại cho ai (cho cái gì) |
110 |
Important to |
quan trọng |
111 |
Identical to sb |
giống hệt |
112 |
Kind to |
tử tế |
113 |
Likely to |
có thể |
114 |
Lucky to |
may mắn |
115 |
Liable to |
có khả năng bị |
116 |
Necessary to sth/sb |
cần thiết cho việc gì / cho ai |
117 |
Next to |
kế bên |
118 |
Open to |
cởi mở |
119 |
Pleasant to |
hài lòng |
120 |
Preferable to |
đáng thích hơn |
121 |
Profitable to |
có lợi |
122 |
Responsible to sb |
có trách nhiệm với ai |
123 |
Rude to |
thô lỗ, cộc cằn |
124 |
Similar to |
giống, tương tự |
125 |
Useful to sb |
có ích cho ai |
126 |
Willing to |
sẵn lòng |
Cụm tính từ với giới từ WITH
STT |
Cụm tính từ |
Ý nghĩa |
127 |
To angry with sb |
giận dỗi ai |
128 |
To be busy with st |
bận với cái gì |
129 |
To be consistent with st |
kiên trì chung thủy với cái gì |
130 |
To be content with st |
hài lòng với cái gì |
131 |
To be familiar (to/with ) st |
quen với cái gì |
132 |
To be crowded with |
đầy ,đông đúc |
133 |
To be patient with st |
kiên trì với cái gì |
134 |
To be impressed with/by |
có ấn tượng /xúc động với |
135 |
To be popular with |
phổ biến quen thuộc |
Bài tập cụm tính từ trong tiếng anh
Tổng hợp kiến thức về chức năng và cấu trúc của cụm tính từ trên đây đã giúp bạn học hiểu rõ hơn về cụm từ này. Bây giờ, hãy cùng Monkey luyện tập với một số dạng bài cơ bản nhé!
Bài 1: Xác định cụm tính từ trong các câu sau
1. Have you ever seen an elephant with a white skin?
2. He was wearing a crown made of gold.
3. There I met a girl with blue eyes.
4. Wild beasts in small cages are a sorry sight.
5. A man with a long beard came to see me.
6. We visited many villages without any inhabitants.
7. A friend in need is a friend indeed.
8. A bird in the hand is worth two in the bush.
9. He was a young man of great promise.
10. In a low voice, he narrated the tale of his adventures.
Bài 2: Xác định thành phần phụ là gì trong cụm tính từ được in đậm (trạng từ, cụm giới từ, mệnh đề)
1. John is fond of Mary.
2. Everest is a tremendously high mountain.
3. He is nicer than she is.
4. The pizza looks very delicious.
5. He was overly enthusiastic.
6. I bought a tapestry stitched by hand.
7. The movie was terribly long.
8. He was upset about the exam.
9. It is a pretty confusing situation.
10. She is smarter than you described.
Bài 3: Trong mỗi câu sau hãy thay thế tính từ in đậm bằng 1 cụm tính từ có nghĩa tương tự
1. The King wore a golden crown.
2. It is a white elephant.
3. He lived in a stone house.
4. There was an earthen pot on the table.
5. She wore a diamond necklace.
6. Much has been said about the Swiss scenery.
7. The Spanish flag flew at the top of the mast.
8. That was a brave act.
9. It was a horrible night.
10. Heroic deeds are worthy of admiration.
11. They went by Siberian railway.
12. I have passed several sleepless nights.
Đáp án bài tập
Bài 1:
1. with a white skin
2. made of gold
3. with blue eyes
4. in small cages
5. with a long beard
6. without any inhabitants
7. in need
8. in the hand - in the bush
9. of great promise
10. of his adventures
Bài 2:
1. cụm giới từ
2. trạng từ
3. mệnh đề
4. trạng từ
5. trạng từ
6. cụm giới từ
7. trạng từ
8. cụm giới từ
9. trạng từ
10. mệnh đề
Bài 3:
1. made of gold
2. with a white skin
3. built of stone
4. made of earth
5. made of diamond
6. scenery of Switzerland
7. The flag of Spain
8. act of bravery
9. full of horror
10. Deeds of heroism
11. running through Siberia
12. without sleep
Trên đây là tổng hợp ngữ pháp và bài tập về cụm tính từ trong tiếng anh. Các bạn hãy đọc kĩ và thực hành bài tập để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc bạn học tốt!
Adjective Phrase Examples - Ngày truy cập: 22/07/2022
https://examples.yourdictionary.com/adjective-phrase-examples.html