zalo
Cách chia động từ Hide trong Tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Hide trong Tiếng Anh

Phương Đặng
Phương Đặng

19/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Giống như các cách chia động từ khác trong Tiếng Anh, cách chia động từ Hide cũng tương ứng với từng dạng thức, ứng với 13 loại thì khác nhau và theo những cấu trúc câu đặc biệt. Vậy làm sao để phân biệt và ghi nhớ cách chia này, cùng Monkey tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây.

Hide - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa của từ Hide và các cụm Phrasal verb của từ này.

Cách phát âm Hide

Cách phát âm của Hide ở dạng nguyên thể

UK: / haɪd /

US: / haɪd /

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Hide”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Hide

/haɪd/

/haɪd/

He/ she/ it

Hides

/haɪdz/

/haɪdz/

Quá khứ đơn

Hid

/hɪt/

/hɪt/

Phân từ II

Hidden

/ˈhɪdn/

/ˈhɪdn/

V-ing

Hiding

/ˈhaɪdɪŋ/

/ˈhaɪdɪŋ/

Nghĩa của từ Hide

Hide vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hide mang những nét nghĩa khác nhau. 

Hide (n) - Danh từ

1. da sống, da động vật chỉ mới vừa cạo và rửa, được dùng để bán hoặc sử dụng làm da

2. da người (theo nghĩa đùa cợt)

Ex: to have a hide like a rhinoceros (mặt dày mày dạn)

3. nơi nấp để rình thú rừng

4. chỉ cuộc sống của ai đó khi họ đang gặp khó khăn

5. dùng để chỉ một nơi mà mọi người có thể quan sát động vật hoặc chim mà không bị chúng phát hiện

Hide (v) - Động từ

1. lột da

2. đánh đòn

3. trốn, ẩn nấp

4. che giấu, che đậy, giấu giếm, giữ kín một điều gì đó

Ex: to hide one’s head (giấu mặt đi vì xấu hổ)

5. đặt thứ gì đó ở một nơi mà người khác không thể nhìn thấy hay tìm thấy

6. đến một nơi nào đó mà ai đó hi vọng sẽ không bị tìm thấy

7. giữ bí mật về điều gì đó, đặc biệt là cảm xúc

Ý nghĩa của Hide + giới từ (Phrasal Verb của Hide)

Động từ Hide khi kết hợp cùng giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về ngữ nghĩa sau:

1. to hide behind: trốn phía sau

2. to hide in: trốn trong

3. to hide from: trốn khỏi đâu đó

Xem thêm: Cách chia động từ Hang trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Hide trong bảng động từ bất quy tắc

Hide là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Hide tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Hide

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Hide

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Hide

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To hide

Hidden

Hidden

Cách chia động từ Hide theo các dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to hide

It has been 10 years since she last met her mother and it’s too hard for them to hide their emotions. (Đã 10 năm rồi kể từ lần cuối cô ấy được gặp mẹ mình và thực sự rất khó để cho họ có thể che giấu cảm xúc.)

Bare_V

Nguyên thể

hide

I can't hide it anymore. (Tôi không thể giấu giếm nó được nữa.)

Gerund

Danh động từ

hiding

I've been hiding all my hopes and dreams away. (Tôi đã che giấu mọi hy vọng và ước mơ của mình.)

Past Participle

Phân từ II

hidden

It took me hours to find Jack’s house on the outskirts as his house was hidden by a lot of tall trees. (Tôi mất vài tiếng đồng hồ để tìm ra nhà của Jack ở ngoại ô bởi vì nhà anh ta bị rất nhiều cây che kín.)

Cách chia động từ Hide trong 13 thì Tiếng Anh

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Hide” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Hide, dưới đây là cách chia Hide trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

hide

hide

hides

hide

HT tiếp diễn

am hiding

are hiding

is hiding

are hiding

HT hoàn thành

have hidden

have hidden

has hidden

have hidden

HT HTTD

have been

hiding

have been

hiding

has been

hiding

have been

hiding

QK đơn

hid

hid

hid

hid

QK tiếp diễn

was hiding

were hiding

was hiding

were hiding

QK hoàn thành

had hidden

had hidden

had hidden

had hidden

QK HTTD

had been

hiding

had been

hiding

had been

hiding

had been

hiding

TL đơn

will hide

will hide

will hide

will hide

TL gần

am going

to hide

are going

to hide

is going

to hide

are going

to hide

TL tiếp diễn

will be hiding

will be hiding

will be hiding

will be hiding

TL hoàn thành

will have

hidden

will have

hidden

will have

hidden

will have

hidden

TL HTTD

will have

been hiding

will have

been hiding

will have

been hiding

will have

been hiding

Cách chia động từ Hide trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/you/we/they

He/she/it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would hide

would hide

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

hiding

would be

hiding

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

hidden

would have

hidden

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been hiding

would have

been hiding

Câu giả định - HT

hide

hide

Câu giả định - QK

hid

hid

Câu giả định - QKHT

had hidden

had hidden

Câu giả định - TL

should hide

should hide

Câu mệnh lệnh

hide

hide

Thông qua ý nghĩa, cách dùng, cách chia động từ Hide với nhiều trường hợp khác nhau, hy vọng những chia sẻ trên đã phần nào giúp bạn có thêm động lực để tìm hiểu nhiều hơn và thêm phần yêu thích môn học Tiếng Anh.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!