zalo
Cách chia động từ Hang trong Tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Hang trong Tiếng Anh

Phương Đặng
Phương Đặng

18/07/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Tiếp nối chuỗi bài học về cách chia động từ thường gặp trong Tiếng Anh, bài viết dưới đây sẽ cung cấp đến bạn cách chia động từ Hang tương ứng với từng dạng thức, ứng với 13 loại thì và theo những cấu trúc câu đặc biệt. Cùng tìm hiểu ngay!

Hang - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa của từ Hang và các cụm Phrasal verb của từ này.

Cách phát âm Hang

Cách phát âm của Hang ở dạng nguyên thể

UK: /hæŋ/

US: /hæŋ/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Hang”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Hang

/hæŋ/

/hæŋ/

He/ she/ it

Hangs

/hæŋz/

/hæŋz/

Quá khứ đơn

Hung

/hʌŋ/

/hʌŋ/

Phân từ II

Hanged

/hæŋd/

/hæŋd/

V-ing

Hanging

/ˈhæŋɪŋ/

/ˈhæŋɪŋ/

Nghĩa của từ Hang

Hang vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hang mang những nét nghĩa khác nhau. 

Hang (n) - Danh từ

1. sự cúi xuống, sự gục xuống

2. dốc, mặt dốc

3. cách treo (một vật gì)

4. ý riêng, nghĩa riêng

Ex: to get the hang of something (hiểu rõ cái gì)

Hang (v) - Động từ

1. treo, mắc

Ex: to hang a picture (treo bức tranh)

2. treo cổ (người)

Ex: to hang oneself (treo cổ tự tử)

3. dán giấy lên tường

4. gục đầu vì hổ thẹn, cụp tai vì xấu hổ

5. bị treo, bị mắc

Ex: to hang by a thread (treo đầu sợi tóc)

6. cheo leo, lơ lửng

Ex: a cloud of smoke hangs over the town (đám khói lơ lửng trên thành phố)

7. nghiêng

Ex: the mast hangs aft (cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu)

Ý nghĩa của Hang + giới từ (Phrasal Verb của Hang)

1. to hang about: đi lang thang, la cà, quanh quẩn, sắp đến

Ex: there’s a storm hanging about (trời sắp có bão)

2. to hang back: do dự, lưỡng lự, có ý muốn lùi lại

3. to hang behind: tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau

4. to hang down: rũ xuống, xõa xuống, cúi, nghiêng

Ex: to hang down one’s head (cúi đầu)

5. to hang off: do dự, lùi lại, có ý muốn lùi bước

6. to hang on (upon): dựa vào, tùy vào, bám vào, kiên trì, bám riết lấy

Ex: to hang on someone’s arm (bám chặt lấy cánh tay ai)

7. to hang out: trèo ra ngoài, thò cổ ra ngoài, thè lưỡi

8. to hang together: đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau, có mạch lạc, ăn khớp với nhau

9. to hang up: treo lên, trì hoãn không biết đến bao giờ mới làm

10. to hang up on: cúp máy, kết thúc cuộc điện thoại với ai đó

Xem thêm: Cách chia động từ Grow trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Hang trong bảng động từ bất quy tắc

Hang là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Hang tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Hang

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Hang

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Hang

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To hang

Hung

Hanged

Cách chia động từ Hang theo các dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to hang

Better not to hang about. (Tốt hơn là không nên đi lang thang.)

Bare_V

Nguyên thể

hang

Cutthroats who gang together hang together. (Những kẻ đáng ghét cùng băng đảng với nhau.)

Gerund

Danh động từ

hanging

Maybe I'd been hanging with the wrong people. (Có lẽ tôi đã giao du nhầm người.)

Past Participle

Phân từ II

hanged

He was hanged after being public in the Colonial Square, beaten and raped. (Anh ta bị treo cổ sau khi bị sỉ nhục tại Quảng trường thuộc địa, bị đánh đập và hãm hiếp.)

Cách chia động từ Hang trong 13 thì tiếng anh

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Hang” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Hang, dưới đây là cách chia Hang trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

hang

hang

hangs

hang

HT tiếp diễn

am hanging

are hanging

is hanging

are hanging

HT hoàn thành

have hanged

have hanged

has hanged

have hanged

HT HTTD

have been

hanging

have been

hanging

has been

hanging

have been

hanging

QK đơn

hanged

hanged

hanged

hanged

QK tiếp diễn

was hanging

were hanging

was hanging

were hanging

QK hoàn thành

had hanged

had hanged

had hanged

had hanged

QK HTTD

had been

hanging

had been

hanging

had been

hanging

had been

hanging

TL đơn

will hang

will hang

will hang

will hang

TL gần

am going

to hang

are going

to hang

is going

to hang

are going

to hang

TL tiếp diễn

will be hanging

will be hanging

will be hanging

will be hanging

TL hoàn thành

will have

hanged

will have

hanged

will have

hanged

will have

hanged

TL HTTD

will have

been hanging

will have

been hanging

will have

been hanging

will have

been hanging

Cách chia động từ Hang trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/you/we/they

He/she/it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would hang

would hang

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

hanging

would be

hanging

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

hanged

would have

hanged

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been hanging

would have

been hanging

Câu giả định - HT

hang

hang

Câu giả định - QK

hanged

hanged

Câu giả định - QKHT

had hanged

had hanged

Câu giả định - TL

should hang

should hang

Câu mệnh lệnh

hang

hang

Bài viết trên đã đem đến cái nhìn tổng quan nhất về cách chia động từ Hang, hy vọng những kiến thức bổ ích mà Monkey cung cấp sẽ giúp bạn chinh phục bộ môn Tiếng Anh hiệu quả hơn.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!