zalo
Cách chia động từ Think trong tiếng Anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Think trong tiếng Anh

Alice Nguyen
Alice Nguyen

22/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bài viết này Monkey chia sẻ với bạn cách chia động từ think trong tiếng Anh. Sau khi xem xong bài viết, bạn sẽ tự tin làm các bài tập chia động từ một cách chính xác nhất. Cùng xem ngay bài viết dưới đây.

Think - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ think, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này. 

Nghĩa của động từ think

1. Think: Nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nhớ, trông mong, thấy, hiểu 

Ex 

I thought he had to move to another place (tôi nghĩ anh ta phải chuyển tới một nơi khác) 

I can’t think why (tôi không hiểu tại sao) 

I thought to have heard from you (tôi mong nhận được tin từ bạn) 

* Một số phrasal verbs - cụm động từ với think 

  • Think of: Nghĩ đến, nhớ đến (việc gì) 

  • Think out: Dự tính 

  • Think over: Nghĩ kỹ 

  • Think up: Sáng tạo ra 

Cách phát âm động từ think (US/ UK)

Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "think" 

Verb forms 

Phiên âm UK

Phiên âm US

Think (dạng nguyên thể) 

/θɪŋk/

/θɪŋk/

Thinks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) 

/θɪŋks/

/θɪŋks/

Thought (quá khứ & phân từ 2 của think)

/θɔːt/

/θɔːt/

Thinking (dạng V-ing của think)

/ˈθɪŋkɪŋ/



/ˈθɪŋkɪŋ/

Kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ với công nghệ M-Speak độc quyền

V1, V2 và V3 của think

Think là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ think trong bảng động từ bất quy tắc

V1 của think

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của think

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của think 

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To think

thought

thought

Cách chia động từ think theo dạng

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng

Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng

Động từ think được chia theo 4 dạng sau đây.

Các dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to think

I had to think about it 

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

think

You should think over it before you decide 

Gerund

Danh động từ

thinking

I’m thinking of her 

Past Participle

Phân từ II

thought

She never thought that she’d see him again.


Xem thêm: Cách chia động từ Talk trong tiếng Anh

Cách chia động từ think trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ think trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “think” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

  • HT: thì hiện tại

  • QK: thì quá khứ

  • TL: thì tương lai

  • HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We

You

They

HT đơn

think

think

thinks

think

think

think

HT tiếp diễn

am thinking

are thinking

is thinking

are thinking

are thinking

are thinking

HT hoàn thành

have thought

have thought

has thought

have thought

have thought

have thought

HT HTTD

have been

thinking

have been

thinking

has been

thinking

have been

thinking

have been

thinking

have been

thinking

QK đơn

thought

thought

thought

thought

thought

thought

QK tiếp diễn

was thinking

were thinking

was thinking

were thinking

were thinking

were thinking

QK hoàn thành

had thought

had thought

had thought

had thought

had thought

had thought

QK HTTD

had been

thinking

had been

thinking

had been

thinking

had been

thinking

had been

thinking

had been

thinking

TL đơn

will think

will think

will think

will think

will think

will think

TL gần

am going

to think

are going

to think

is going

to think

are going

to think

are going

to think

are going

to think

TL tiếp diễn

will be thinking

will be thinking

will be thinking

will be thinking

will be thinking

will be thinking

TL hoàn thành

will have

thought

will have

thought

will have

thought

will have

thought

will have

thought

will have

thought

TL HTTD

will have

been thinking

will have

been thinking

will have

been thinking

will have

been thinking

will have

been thinking

will have

been thinking

Cách chia động từ think trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would think

would think

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be thinking

would be thinking

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

thought

would have

thought

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been thinking

would have

been thinking

Câu giả định - HT

think

think

Câu giả định - QK

thought

thought

Câu giả định - QKHT

had thought

had thought

Câu giả định - TL

should think

should think

Câu mệnh lệnh

think

think

Trên đây là cách chia động từ think được Monkey tổng hợp đầy đủ, hy vọng bài viết đã giải đáp thắc mắc cho bạn. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé. 

Think - Ngày truy cập: 19/06/2022

https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think_1?q=think 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!