Bài viết này Monkey chia sẻ với bạn cách chia động từ think trong tiếng Anh. Sau khi xem xong bài viết, bạn sẽ tự tin làm các bài tập chia động từ một cách chính xác nhất. Cùng xem ngay bài viết dưới đây.
Think - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ think, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Nghĩa của động từ think
1. Think: Nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ, nhớ, trông mong, thấy, hiểu
Ex
I thought he had to move to another place (tôi nghĩ anh ta phải chuyển tới một nơi khác)
I can’t think why (tôi không hiểu tại sao)
I thought to have heard from you (tôi mong nhận được tin từ bạn)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với think
-
Think of: Nghĩ đến, nhớ đến (việc gì)
-
Think out: Dự tính
-
Think over: Nghĩ kỹ
-
Think up: Sáng tạo ra
Cách phát âm động từ think (US/ UK)
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "think"
Verb forms |
Phiên âm UK |
Phiên âm US |
Think (dạng nguyên thể) |
/θɪŋk/ |
/θɪŋk/ |
Thinks (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít) |
/θɪŋks/ |
/θɪŋks/ |
Thought (quá khứ & phân từ 2 của think) |
/θɔːt/ |
/θɔːt/ |
Thinking (dạng V-ing của think) |
/ˈθɪŋkɪŋ/ |
/ˈθɪŋkɪŋ/ |
Kiểm tra phát âm tiếng Anh MIỄN PHÍ với công nghệ M-Speak độc quyền
V1, V2 và V3 của think
Think là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là các dạng của động từ think trong bảng động từ bất quy tắc
V1 của think (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của think (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của think (Past participle - quá khứ phân từ) |
To think |
thought |
thought |
Cách chia động từ think theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ think được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
to think |
I had to think about it |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
think |
You should think over it before you decide |
Gerund Danh động từ |
thinking |
I’m thinking of her |
Past Participle Phân từ II |
thought |
She never thought that she’d see him again. |
Xem thêm: Cách chia động từ Talk trong tiếng Anh
Cách chia động từ think trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ think trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “think” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ think trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là cách chia động từ think được Monkey tổng hợp đầy đủ, hy vọng bài viết đã giải đáp thắc mắc cho bạn. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Think - Ngày truy cập: 19/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/think_1?q=think