zalo
100 Động từ bất quy tắc “thường gặp nhất” trong tiếng Anh bạn cần nhớ
Học tiếng anh

100 Động từ bất quy tắc “thường gặp nhất” trong tiếng Anh bạn cần nhớ

Alice Nguyen
Alice Nguyen

06/10/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bạn đang tìm kiếm những động từ bất quy tắc mà hay được sử dụng trong tiếng Anh? Dưới đây là TOP 100 động từ bất quy tắc thường gặp Monkey muốn mang đến cho bạn. Không chỉ có trong tay danh sách các động từ, bạn còn được tìm hiểu cách để nhớ những động từ bất quy tắc ở phần tiếp theo. Xem ngay để biết thêm chi tiết!  

Động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì? 

Thế nào là động từ bất quy tắc? (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Trong tiếng Anh, cụm từ ‘Irregular verb’ nghĩa là động từ bất quy tắc. Để hiểu động từ này là gì và cách sử dụng như thế nào, hãy cùng Monkey ôn lại kiến thức về động từ trong tiếng Anh. 

Về ngữ pháp tiếng Anh, có nhiều loại động từ như: động từ khuyết thiếu (can, may, need…), trợ động từ (to have, to do, to be) và động từ thường. 

Tại đây, ta chú ý đến động từ thường, nó gồm 2 loại:

  • Động từ có quy tắc (Regular verb) 

  • Động từ không có quy tắc hay còn gọi là động từ bất quy tắc (Irregular verb) 

Đối với động từ có quy tắc thì cách chia động từ theo quy tắc đơn giản, nếu muốn sử dụng động từ có quy tắc ở thể quá khứ hay quá khứ phần từ, bạn chỉ cần thêm “ed” vào sau động từ đó. 

Ví dụ: 

Hiện tại 

Quá khứ 

Quá khứ phân từ 

Open

Opened

Opened


Còn động từ bất quy tắc yêu cầu người học phải nhớ bởi chúng không theo một quy tắc nhất định. 

Ví dụ: 

Hiện tại 

Quá khứ 

Quá khứ phân từ 

Do

Did

Done


Có khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, bạn sẽ hay bắt gặp 360 động từ bất quy tắc nhất trong các sách, tài liệu học. 

Ở bài viết này, Monkey giúp người mới học nhớ nhanh chỉ 100 động từ bất quy tắc thông dụng nhất để tiện làm bài tập, hay dùng trong văn nói. 

100 Động từ bất quy tắc thường gặp nhất và ý nghĩa 

Bảng 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất dưới đây sẽ giúp bạn tự tin chia động từ ở đa số các trường hợp gặp phải. 

STT

Động từ nguyên mẫu (V1)

Thể quá khứ (V2)

Quá khứ phân từ (v3)

Nghĩa

1

awake

awoke

awaken

đánh thức, thức

2

be

was/were

been

thì, là, bị, ở

3

beat

beat

beaten

đánh, đập

4

begin

began

begun

bắt đầu

5

bite

bit

bitten

cắn

6

blow

blew

blown

thổi

7

break

broke

broken

đập vỡ

8

bring

brought

brought

mang đến

9

build

built

built

xây dựng

10

buy

bought

bought

mua

11

catch

caught

caught

bắt, chụp

12

choose

chose

chosen

chọn, lựa

13

come

came

come

đến

14

cost

cost

cost

có giá là

15

cut

cut

cut

cắt, chặt

16

do

did

done

làm

17

deal

dealt

dealt

giao thiệp

18

dig

dug

dug

đào

19

dream

dreamt

dreamt

mơ thấy

20

draw

drew

drawn

vẽ, kéo

21

drink

drank

drunk

uống

22

drive

drove

driven

lái (xe)

23

eat

ate

eaten

ăn

24

fall

fell

fallen

ngã/rơi xuống

25

feed

fed

fed

cho ăn, ăn, nuôi

26

feel

felt

felt

cảm thấy

27

fight

fought

fought

chiến đấu

28

find

found

found

tìm thấy, thấy

29

fly

flew

flown

bay

30

forget

forgot

forgotten

quên

31

forgive

forgave

forgiven

tha thứ

32

freeze

froze

frozen

(làm) đông lại

33

get

got

gotten

có được

34

give

gave

given

cho

35

go

went

gone

đi

36

grow

grew

grown

mọc lên/ lớn lên/trồng

37

hang

hung

hung

móc lên, treo lên

38

have

had

had

39

hear

heard

heard

nghe

40

hide

hid

hidden

giấu, trốn, nấp

41

hit

hit

hit

đụng, đánh

42

hold

held

held

tổ chức, nắm, giữ

43

hurt

hurt

hurt

làm đau

44

keep

kept

kept

giữ

45

know

knew

known

biết, quen biết

46

lay

laid

laid

đặt, để

47

lead

led

led

Dẫn dắt, chỉ huy

48

leave

left

left

ra đi, để lại

49

lend

lent

lent

cho mượn

50

let

let

let

cho phép, để cho

51

lie

lay

lain

Nằm, nói dối

52

lose

lost

lost

Mất

53

make

made

made

Làm, chế tạo, sản xuất

54

mean

meant

meant

có nghĩa là

55

meet

met

met

gặp mặt

56

pay

paid

paid

trả (tiền)

57

put

put

put

đặt, để

58

quit

quit

quit

bỏ

59

read

read

read

đọc

60

ride

rode

ridden

cưỡi

61

ring

rang

rung

reo

62

rise

rose

risen

đứng dậy, mọc

63

run

ran

run

chạy

64

say

said

said

nói

65

see

saw

seen

nhìn thấy

66

seek

sought

sought

tìm kiếm

67

sell

sold

sold

bán

68

send

sent

sent

gửi

69

set

set

set

đặt, thiết lập

70

sew

sewed

sewn

may

71

shake

shook

shaken

lay, lắc

72

shine

shone

shone

toả sáng

73

shoot

shot

shot

bắn

74

show

showed

shown

cho xem

75

sing

sang

sung

ca hát

76

sink

sank

sunk

bãi bỏ

77

sit

sat

sat

ngồi

78

sleep

slept

slept

ngủ

79

slide

slid

slid

trượt, lướt

80

speak

spoke

spoken

nói

81

spend

spent

spent

tiêu xài

82

spread

spread

spread

lan truyền

83

stand

stood

stood

đứng

84

steal

stole

stolen

đánh cắp

85

stick

stuck

stuck

ghim vào, đính

86

strike

struck

stricken

đánh đập

87

swear

swore

sworn

thề, tuyên thệ

88

sweep

swept

swept

quét

89

swell

swelled

swollen

phồng, sưng

90

swim

swam

swum

bơi lội

91

swing

swung

swung

đong đưa

92

take

took

taken

cầm, lấy

93

teach

taught

taught

dạy, giảng dạy

94

tear

tore

torn

xé, rách

95

tell

told

told

kể, bảo

96

think

thought

thought

suy nghĩ

97

wear

wore

worn

mặc

98

weep

wept

wept

khóc

99

win

won

won

thắng, chiến thắng

100

write

wrote

written

viết

Bí kíp học và nhớ 100 động từ bất quy tắc thường dùng hiệu quả 

Cách nhớ các động từ bất quy tắc nhanh hơn. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Nếu bạn là người mới tiếp xúc với 100 động từ bất quy tắc hay gặp trong tiếng Anh, chắc hẳn bạn cũng thắc mắc "làm sao để nhớ hết được các động từ này"? Sự thật là bạn không thể nhớ ngay tức thì tất cả chúng, mà qua thời gian sử dụng thường xuyên, bạn mới dần nhớ được hầu hết các động từ cơ bản và thông dụng nhất. 

Tuy nhiên để giảm bớt khó khăn cho người mới học, Monkey chia sẻ một số tips để học hiệu quả như sau: 

Chia nhóm các động từ bất quy tắc 

100 động từ bất quy tắc cơ bản trên không theo bất kỳ quy tắc nào nên gây khó nhớ cho người học. Nhưng một số nhóm các động từ lại giống nhau ở cách chia. Bạn không cần phải học thuộc theo thứ tự A-Z, từ trên xuống dưới, hãy bắt đầu từ các nhóm động từ bất quy tắc đặc biệt. 

Một số nhóm đó là: 

  • Nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v2, v3 giống nhau (bet-bet-bet)

  • Nhóm các động từ bất quy tắc có v2, v3 giống nhau (have-had-had)

  • Nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v3 giống nhau (become-became-become)

  • … 

Monkey đã tổng hợp lại các nhóm này trong một bài viết, bạn hãy tìm hiểu chi tiết tại: Một số nhóm động từ bất quy tắc đặc biệt trong tiếng Anh

Nhớ động từ bất quy tắc qua trò chơi

Tại sao bạn không thử biến các bài học động từ bất quy tắc thành trò chơi? Đây là cách cực kỳ thú vị và hiệu quả. 

Một trang web online có game quay bánh xe này có thể giúp bạn nhớ lại các động từ bất quy tắc, truy cập trang tại: https://www.macmillandictionary.com/us/verb_wheel/ . 1Hay một website khác cung cấp trò chơi về động từ bất quy tắc (thi đấu giữa 2 người) là https://www.quia.com/cb/8111.html 

Đặt câu với động từ bất quy tắc

Tự đặt các câu với động từ bất quy tắc là cách giúp bạn nhớ dễ dàng hơn. Qua việc đặt câu, bạn cũng đồng thời biết cách vận dụng động từ vào nói, viết rất thực tế. 

Ví dụ: để học từ see, bạn có thể sử dụng các câu như sau: "I see the bee, I saw the snow, but I’ve never seen a bee in the snow!"

Đặt câu như thế nào tùy thuộc vào bạn, nếu câu càng sáng tạo thì bạn càng dễ nhớ hơn bởi chúng thú vị sẽ kích thích trí tưởng tượng, trí nhớ tốt hơn. 

Học động từ bất quy tắc qua bài hát 

Một cách hữu hiệu khác để ghi nhớ các động từ bất quy tắc tốt hơn là sử dụng âm nhạc. Bạn có thể tìm thấy nhiều bài hát để ghi nhớ các động từ bất quy tắc trên YouTube. Dưới đây là một vài bài để tham khảo: 



Một số bài khác: 

Học Ngữ Pháp Dễ Dàng và Thú Vị Cùng Monkey Stories - Ưu Đãi Lên Đến 40%!

Bạn muốn con mình học ngữ pháp tiếng Anh mà không cảm thấy nhàm chán? Hãy để Monkey Stories biến việc học thành một hành trình kỳ thú! Ứng dụng giáo dục tiên tiến này kết hợp hàng trăm câu chuyện hấp dẫn, trò chơi sinh động và bài học tương tác, giúp trẻ nắm vững ngữ pháp tiếng Anh một cách tự nhiên và hiệu quả.

Với Monkey Stories, trẻ sẽ được khám phá thế giới ngữ pháp qua những câu chuyện đầy màu sắc và hoạt động vui nhộn. Mỗi bài học là một cuộc phiêu lưu mới, giúp trẻ tiếp thu kiến thức mà không cảm thấy áp lực.

Đặc biệt, Monkey Stories đang có chương trình ưu đãi lên đến 40%! Đừng bỏ lỡ cơ hội này để mang lại cho con bạn một phương pháp học ngữ pháp độc đáo và thú vị.

Trên đây là top 100 động từ bất quy tắc thường gặp nhất trong tiếng Anh và cách học thuộc động từ siêu dễ. Monkey hy vọng với những gợi ý này, việc ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc sẽ không còn là rào cản với các bạn trong môn học này. Chúc các bạn thành công! 

Alice Nguyen
Alice Nguyen
Biên tập viên tại Monkey

Các chuyên gia trẻ em nói rằng thời điểm vàng uốn nắn con trẻ là khi bé còn nhỏ. Vì vậy tôi ở đây - cùng với tiếng Anh Monkey là cánh tay đắc lực cùng cha mẹ hiện thực hoá ước mơ của mình: “yêu thương và giáo dục trẻ đúng đắn”. Ước mơ của bạn cũng là ước mơ của chúng tôi cũng như toàn xã hội.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!