Cách chia động từ Do trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai như thế nào? V1, V2, V3 của Do, Does trong bảng động từ bất quy tắc là gì? Monkey sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc này trong bài viết dưới đây cùng ý nghĩa và cách phát âm của Do, Does nhé!
Do - Ý nghĩa và cách dùng
“Do” đóng 2 vai trò vừa là trợ động từ vừa là động từ chính trong câu, tương tự chức năng của “Have”. Dưới đây là cách phát âm và ý nghĩa của động từ đặc biệt này.
Cách phát âm Do
Cách phát âm của Do ở dạng nguyên thể
UK: /duː/
US: /duː/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Do”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Do |
/duː/ |
/duː/ |
He/ she/ it |
Does |
/dʌz/ |
/dʌz/ |
QK đơn |
Did |
/dɪd/ |
/dɪd/ |
Phân từ II |
Done |
/dʌn/ |
/dʌn/ |
V-ing |
Doing |
/ˈduːɪŋ/ |
/ˈduːɪŋ/ |
Nghĩa của từ Do
Trong vai trò là trợ động từ, “Do” đi kèm 1 (V) chính để:
1. Xây dựng câu phủ định, câu hỏi Yes/No hoặc câu chứa từ để hỏi.
Ex: I don’t like fish dishes.
(Tôi không thích những món ăn từ cá).
Does he go to school by bus everyday?
(Anh ấy đến trường bằng xe buýt mỗi ngày phải không?
2. Tạo các câu hỏi đuôi (Tag questions)
Ex: You live in Vietnam, don’t you?
Bạn sống ở Việt Nam, có phải không?
3. Khi không có trợ động từ khác, “Do” được dùng để nhấn mạnh 1 động từ là khẳng định.
Ex: He does look tired. (Anh ta trông thật mệt mỏi).
4. “Do” dùng để đảo ngược thứ tự của S và V khi 1 phó từ hoặc câu có phó từ chuyển lên đầu.
Ex: Not only does she speak English, but she also knows how to type.
(Cô ấy không chỉ biết nói tiếng anh mà còn biết cách đánh máy).
So much did they eat that they couldn’t move for the next hours.
(Họ ăn nhiều đến mức không thể đi trong những giờ tới).
5. Dùng “Do” khi muốn nhắc lại động từ chính trong câu.
Ex: He drives faster than he did a year ago.
(Anh ta lái xe nhanh hơn 1 năm trước đây).
Khi làm động từ chính trong câu, “Do” có thể mang 1 trong các ý nghĩa sau đây:
1. hành động, cư xử, làm
Ex: Why can’t you do as they’re told?
(Sao bạn không làm như họ đã nói?)
2. làm việc, thực hiện (nhiệm vụ)
3. học, nghiên cứu, tìm lời giải (cho cái gì)
4. sản xuất ra cái gì
5. giải quyết hay chăm lo cho ai, cái gì
6. sáng tác, đem trình diễn
7. làm xong, hoàn thành (dùng trong thì hoàn thành)
8. đi, chạy, đạt
9. tham quan
10. dùng (1 khoảng thời gian), mất (bao lâu)
11. nấu nướng
12. lừa, bịp, cướp, trộm.
Ý nghĩa của Do + giới từ (Phrasal Verb của Do)
1. to do away it (sb/ yourself): hại ai đó, dừng hoặc kết thúc việc đang làm.
2. to do (sb/ st) down: chỉ trích.
3. to do for: phá hủy, làm hỏng cái gì, làm hại ai, gây ảnh hưởng xấu đến ai.
4. to do in: làm hại (ai/ bản thân), khiến người khác mệt mỏi, làm bị thương 1 phần cơ thể.
5. to do out: trang trí, sắp xếp (căn phòng)
6. to do over: tấn công, đánh ai đó đến mức nghiêm trọng, làm sạch hoặc trang trí lại cái gì, làm lại điều gì.
7. to do up: buộc chặt, kéo lên, gói (đồ), sửa chữa hoặc trang trí 1 ngôi nhà.
8. to do with: cùng ai đó làm gì, làm với cái gì đó.
9. to do without: làm mà không có ai đó, cái gì
10. to do yourself up (~ get done up): làm cho mình đẹp hơn, tốt hơn như trang điểm, mặc quần áo đẹp, thay đổi điều gì của bản thân.
Xem thêm: Cách chia động từ Dive trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Do trong bảng động từ bất quy tắc
Do là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Do tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Do (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Do (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Do (Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) |
To do |
Did |
Done |
Cách chia động từ Do theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To do |
The company ought to do something about the poor service. (Công ty phải làm gì đó đối với dịch vụ kém) |
Bare_V Nguyên thể |
Do |
We will do what we can to help you. (Chúng tôi sẽ làm những gì có thể để hỗ trợ bạn) |
Gerund Danh động từ |
Doing |
What are you doing this evening? (Bạn đang làm gì vào buổi tối?) |
Past Participle Phân từ II |
Done |
What have you done to your hair? (Bạn vừa làm gì với mái tóc của mình?) |
Cách chia động từ Do trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Do trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Do” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Do trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Do theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Do cùng ý nghĩa và cách dùng phổ biến. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tốt!
Do - Ngày truy cập: 14/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/do1_1?q=do