zalo
Cách chia động từ Do trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Do trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

25/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Cách chia động từ Do trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai như thế nào? V1, V2, V3 của Do, Does trong bảng động từ bất quy tắc là gì? Monkey sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc này trong bài viết dưới đây cùng ý nghĩa và cách phát âm của Do, Does nhé!

Do - Ý nghĩa và cách dùng

“Do” đóng 2 vai trò vừa là trợ động từ vừa là động từ chính trong câu, tương tự chức năng của “Have”. Dưới đây là cách phát âm và ý nghĩa của động từ đặc biệt này.

Cách phát âm Do

Cách phát âm của Do ở dạng nguyên thể

UK: /duː/

US: /duː/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Do”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Do

/duː/

/duː/

He/ she/ it

Does

/dʌz/

/dʌz/

QK đơn

Did

/dɪd/

/dɪd/

Phân từ II

Done

/dʌn/

/dʌn/

V-ing

Doing

/ˈduːɪŋ/

/ˈduːɪŋ/

Nghĩa của từ Do

Trong vai trò là trợ động từ, “Do” đi kèm 1 (V) chính để:

1. Xây dựng câu phủ định, câu hỏi Yes/No hoặc câu chứa từ để hỏi.

Ex: I don’t like fish dishes. 

(Tôi không thích những món ăn từ cá).

Does he go to school by bus everyday? 

(Anh ấy đến trường bằng xe buýt mỗi ngày phải không?

2. Tạo các câu hỏi đuôi (Tag questions)

Ex: You live in Vietnam, don’t you?

Bạn sống ở Việt Nam, có phải không?

3. Khi không có trợ động từ khác, “Do” được dùng để nhấn mạnh 1 động từ là khẳng định.

Ex: He does look tired. (Anh ta trông thật mệt mỏi).

4. “Do” dùng để đảo ngược thứ tự của S và V khi 1 phó từ hoặc câu có phó từ chuyển lên đầu.

Ex: Not only does she speak English, but she also knows how to type.

(Cô ấy không chỉ biết nói tiếng anh mà còn biết cách đánh máy).

So much did they eat that they couldn’t move for the next hours.

(Họ ăn nhiều đến mức không thể đi trong những giờ tới).

5. Dùng “Do” khi muốn nhắc lại động từ chính trong câu.

Ex: He drives faster than he did a year ago.

(Anh ta lái xe nhanh hơn 1 năm trước đây).

Khi làm động từ chính trong câu, “Do” có thể mang 1 trong các ý nghĩa sau đây:

1. hành động, cư xử, làm 

Ex: Why can’t you do as they’re told?

(Sao bạn không làm như họ đã nói?)

2. làm việc, thực hiện (nhiệm vụ)

3. học, nghiên cứu, tìm lời giải (cho cái gì)

4. sản xuất ra cái gì

5. giải quyết hay chăm lo cho ai, cái gì

6. sáng tác, đem trình diễn

7. làm xong, hoàn thành (dùng trong thì hoàn thành)

8. đi, chạy, đạt

9. tham quan

10. dùng (1 khoảng thời gian), mất (bao lâu)

11. nấu nướng

12. lừa, bịp, cướp, trộm.

Ý nghĩa của Do + giới từ (Phrasal Verb của Do)

1. to do away it (sb/ yourself): hại ai đó, dừng hoặc kết thúc việc đang làm. 

2. to do (sb/ st) down: chỉ trích.

3. to do for: phá hủy, làm hỏng cái gì, làm hại ai, gây ảnh hưởng xấu đến ai.

4. to do in: làm hại (ai/ bản thân), khiến người khác mệt mỏi, làm bị thương 1 phần cơ thể.

5. to do out: trang trí, sắp xếp (căn phòng)

6. to do over: tấn công, đánh ai đó đến mức nghiêm trọng, làm sạch hoặc trang trí lại cái gì, làm lại điều gì.

7. to do up: buộc chặt, kéo lên, gói (đồ), sửa chữa hoặc trang trí 1 ngôi nhà.

8. to do with: cùng ai đó làm gì, làm với cái gì đó.

9. to do without: làm mà không có ai đó, cái gì

10. to do yourself up (~ get done up): làm cho mình đẹp hơn, tốt hơn như trang điểm, mặc quần áo đẹp, thay đổi điều gì của bản thân.

Xem thêm: Cách chia động từ Dive trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Do trong bảng động từ bất quy tắc

Do là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Do tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Do

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Do

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Do

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II) 

To do

Did

Done

Cách chia động từ Do theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To do

The company ought to do something about the poor service. (Công ty phải làm gì đó đối với dịch vụ kém)

Bare_V

Nguyên thể

Do

We will do what we can to help you.

(Chúng tôi sẽ làm những gì có thể để hỗ trợ bạn)

Gerund

Danh động từ

Doing

What are you doing this evening?

(Bạn đang làm gì vào buổi tối?)

Past Participle

Phân từ II

Done

What have you done to your hair?

(Bạn vừa làm gì với mái tóc của mình?)

Cách chia động từ Do trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Do trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Do” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

do

do

does

do

HT tiếp diễn

am doing

are doing

is doing

are doing

HT hoàn thành

have done

have done

has done

have done

HT HTTD

have been

doing

have been

doing

has been

doing

have been

doing

QK đơn

did

did

did

did

QK tiếp diễn

was doing

were doing

was doing

were doing

QK hoàn thành

had done

had done

had done

had done

QK HTTD

had been

doing

had been

doing

had been

doing

had been

doing

TL đơn

will do

will do

will do

will do

TL gần

am going

to do

are going

to do

is going

to do

are going

to do

TL tiếp diễn

will be doing

will be doing

will be doing

will be doing

TL hoàn thành

will have done

will have done

will have done

will have done

TL HTTD

will have

been doing

will have

been doing

will have

been doing

will have

been doing

Cách chia động từ Do trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Do theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would do

would do

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be doing

would be doing

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

done

would have

done

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been doing

would have

been doing

Câu giả định - HT

do

do

Câu giả định - QK

did

did

Câu giả định - QKHT

had done

had done

Câu giả định - TL

should do

should do

Câu mệnh lệnh

do

do

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Do cùng ý nghĩa và cách dùng phổ biến. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!