Các dạng bất quy tắc của Dive là gì? Cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng anh và các cấu trúc câu điều kiện, mệnh lệnh, tường thuật,v.v… như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài học này!
Dive - Ý nghĩa và cách dùng
Để ứng dụng tốt trong các bài tập về phiên âm cũng như giao tiếp, bạn cần hiểu ý nghĩa và cách đọc, cách dùng của từ Dive trong tiếng anh.
Cách phát âm Dive
Cách phát âm của Dive ở dạng nguyên thể
UK: /daɪv/
US: /daɪv/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Dive”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Dive |
/daɪv/ |
/daɪv/ |
He/ she/ it |
Dives |
/daɪvz/ |
/daɪvz/ |
QK đơn |
Dove/ Dived |
/dəʊv/ - /daɪvd/ |
/dəʊv/ - /daɪvd/ |
Phân từ II |
Dived |
/daɪvd/ |
/daɪvd/ |
V-ing |
Diving |
/ˈdaɪvɪŋ/ |
/ˈdaɪvɪŋ/ |
Nghĩa của từ Dive
1. nhảy lao đầu xuống (nước), lặn
Ex: We dived into the river to cool off. (Chúng tôi nhảy xuống sông để tắm mát).
2. bổ nhào xuống (máy bay, con chim)
Ex: The plane dived down to attack. (Máy bay lao xuống để tấn công).
3. lặn (tàu ngầm)
4. vụt biến mất, giảm đột ngột (giá cả)
Ex: The share price dived from 75p to an all-time low of 50p.
(Giá cổ phiếu giảm từ 75p xuống mức thấp nhất từ trước đến nay là 50p.
5. di chuyển hoặc chạy thật nhanh để tránh hoặc bắt thứ gì đó
Ex: The goalie dived for the ball, but missed it.
(Thủ môn đã chạy thật nhanh để bắt bóng, nhưng không trúng).
Ý nghĩa của Dive + giới từ (Phrasal Verb của Dive)
1. to dive in: nhiệt tình (ăn uống, làm gì)
Ex: She dives in and eats with obvious enjoyment.
2. to dive into: đút tay vào túi (quần, áo), mải mê (việc gì, cái gì), chìm đắm vào.
Tham khảo thêm: Cách chia động từ Cut trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Dive
Dive là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Dive tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Dive (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Dive (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Dive (Past participle - quá khứ phân từ) |
To dive |
Dove/ Dived |
Dived |
Cách chia động từ Dive theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To dive |
We want to dive into the river to cool off. (Chúng tôi muốn nhảy xuống sông để tắm mát). |
Bare_V Nguyên thể |
Dive |
She dives into her bag and takes out some money quickly. (Cô ta cho tay vào túi và nhanh chóng lấy 1 ít tiền). |
Gerund Danh động từ |
Diving |
The main purpose of his holiday to Greece was to go diving. (Mục đích chính trong kỳ nghỉ của anh ta khi đến Hy Lạp là để đi lặn). |
Past Participle Phân từ II |
Dived |
He has just dived off the water. (Anh ta vừa mới lặn xuống nước). |
Cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Dive” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Dive trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Dive theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Dive theo các dạng thức, các thì và 1 số cấu trúc câu thường dùng trong tiếng anh. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tốt!
Dive - Ngày truy cập: 13/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/dive_1?q=dive