zalo
Cách chia động từ Dive trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Dive trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

25/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Các dạng bất quy tắc của Dive là gì? Cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng anh và các cấu trúc câu điều kiện, mệnh lệnh, tường thuật,v.v… như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu chi tiết trong bài học này!

Dive - Ý nghĩa và cách dùng

Để ứng dụng tốt trong các bài tập về phiên âm cũng như giao tiếp, bạn cần hiểu ý nghĩa và cách đọc, cách dùng của từ Dive trong tiếng anh.

Cách phát âm Dive

Cách phát âm của Dive ở dạng nguyên thể

UK: /daɪv/

US: /daɪv/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Dive”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Dive

/daɪv/

/daɪv/

He/ she/ it

Dives

/daɪvz/

/daɪvz/

QK đơn

Dove/ Dived

/dəʊv/ - /daɪvd/

/dəʊv/ - /daɪvd/

Phân từ II

Dived

/daɪvd/

/daɪvd/

V-ing

Diving

/ˈdaɪvɪŋ/

/ˈdaɪvɪŋ/

Nghĩa của từ Dive

1. nhảy lao đầu xuống (nước), lặn 

Ex: We dived into the river to cool off. (Chúng tôi nhảy xuống sông để tắm mát).

2. bổ nhào xuống (máy bay, con chim)

Ex: The plane dived down to attack. (Máy bay lao xuống để tấn công).

3. lặn (tàu ngầm)

4. vụt biến mất, giảm đột ngột (giá cả)

Ex: The share price dived from 75p to an all-time low of 50p.

(Giá cổ phiếu giảm từ 75p xuống mức thấp nhất từ trước đến nay là 50p.

5. di chuyển hoặc chạy thật nhanh để tránh hoặc bắt thứ gì đó

Ex: The goalie dived for the ball, but missed it.

(Thủ môn đã chạy thật nhanh để bắt bóng, nhưng không trúng).

Ý nghĩa của Dive + giới từ (Phrasal Verb của Dive)

1. to dive in: nhiệt tình (ăn uống, làm gì)

Ex: She dives in and eats with obvious enjoyment.

2. to dive into: đút tay vào túi (quần, áo), mải mê (việc gì, cái gì), chìm đắm vào.

Tham khảo thêm: Cách chia động từ Cut trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Dive

Dive là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Dive tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Dive

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Dive

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Dive

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To dive

Dove/ Dived

Dived

Cách chia động từ Dive theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To dive

We want to dive into the river to cool off.

(Chúng tôi muốn nhảy xuống sông để tắm mát).

Bare_V

Nguyên thể

Dive

She dives into her bag and takes out some money quickly. (Cô ta cho tay vào túi và nhanh chóng lấy 1 ít tiền).

Gerund

Danh động từ

Diving

The main purpose of his holiday to Greece was to go diving. (Mục đích chính trong kỳ nghỉ của anh ta khi đến Hy Lạp là để đi lặn).

Past Participle

Phân từ II

Dived

He has just dived off the water.

(Anh ta vừa mới lặn xuống nước).

Cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Dive trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Dive” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

dive

dive

dives

dive

HT tiếp diễn

am diving

are diving

is diving

are diving

HT hoàn thành

have dived

have dived

has dived

have dived

HT HTTD

have been

diving

have been

diving

has been

diving

have been

diving

QK đơn

dove/ dived

dove/ dived

dove/ dived

dove/ dived

QK tiếp diễn

was diving

were diving

was diving

were diving

QK hoàn thành

had dived

had dived

had dived

had dived

QK HTTD

had been

diving

had been

diving

had been

diving

had been

diving

TL đơn

will dive

will dive

will dive

will dive

TL gần

am going

to dive

are going

to dive

is going

to dive

are going

to dive

TL tiếp diễn

will be diving

will be diving

will be diving

will be diving

TL hoàn thành

will have dived

will have dived

will have dived

will have dived

TL HTTD

will have

been diving

will have

been diving

will have

been diving

will have

been diving

Cách chia động từ Dive trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Dive theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would dive

would dive

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be diving

would be diving

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

dived

would have

dived

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been diving

would have

been diving

Câu giả định - HT

dive

dive

Câu giả định - QK

dove/ dived

dove/ dived

Câu giả định - QKHT

had dived

had dived

Câu giả định - TL

should dive

should dive

Câu mệnh lệnh

dive

dive

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Dive theo các dạng thức, các thì và 1 số cấu trúc câu thường dùng trong tiếng anh. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!