zalo
Cách chia động từ Cut trong tiếng anh
Học tiếng anh

Cách chia động từ Cut trong tiếng anh

Phương Đặng
Phương Đặng

23/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Cut trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng khi làm bài tập và giao tiếp nhé!

Cut - Ý nghĩa và cách dùng

Trước khi học cách chia động từ Cut, bạn cần hiểu ý nghĩa của từ và 1 số cụm Phrasal verb thường dùng. Ngoài ra, nắm được cách đọc đúng cũng giúp bạn làm tốt các bài tập phiên âm và sử dụng thành thạo trong nhiều tình huống.

Cách phát âm Cut

Cách phát âm của Cut ở dạng nguyên thể

UK: /kʌt/

US: /kʌt/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Cut”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Cut

/kʌt/

/kʌt/

He/ she/ it

Cuts

/kʌts/

/kʌts/

QK đơn

Cut

/kʌt/

/kʌt/

Phân từ II

Cut

/kʌt/

/kʌt/

V-ing

Cutting

/ˈkʌtɪŋ/

/ˈkʌtɪŋ/

Nghĩa của từ Cut

1. cắt, chặt, chém, thái, xém, xẻo, đào, khắc, gọt, chạm (gỗ)

Ex: to cut one’s nail (cắt móng tay)

to cut a canal (đào kênh)

to cut a road through the hill (xẻ đường qua đồi).

2. chia cắt, cắt đứt

Ex: to cut connection with somebody (cắt đứt quan hệ với ai)

3. cắt nhau, giao nhau

Ex: Two lines cut each other. (Hai đường thẳng cắt nhau).

4. giảm, hạ, cắt bớt

Ex: to cut prices (giảm giá)

5. làm tự ái, tổn thương tình cảm của ai

6. làm đau đớn, cắt da cắt thịt (gió)

7. cắt may (quần áo)

8. mọc răng

9. đi tắt (qua đường)

10. chuồn, trốn

Ý nghĩa của Cut + giới từ (Phrasal Verb của Cut)

1. to cut away: cắt, chặt đi, trốn, chuồn mất

2. to cut back: tỉa bớt, cắt bớt, chiếu lại (phim)

3. to cut down: chặt, đốn (cây), gặt (lúa), giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu)

4. to cut in: nói xen vào, chen ngang

5. to cut off: cắt đứt, kết liễu

6. to cut out: cắt ra, thôi dùng (cái gì), thôi (làm gì), khắc chạm, vạch ra trước

7. to cut up: cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch), chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc, làm đau lòng.

Xem thêm: Cách chia động từ Cost trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Cut trong bảng V bất quy tắc

Cut là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Cut tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Cut

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Cut

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Cut

(Past participle - quá khứ phân từ) 

To cut

Cut

Cut

Cách chia động từ Cut theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

To cut

You need a powerful saw to cut through metal.

(Bạn cần một chiếc cưa mạnh để cắt kim loại).

Bare_V

Nguyên thể

Cut

She picked up the knife and cut into the meat.

(Cô ấy đặt con dao lên và cắt vào miếng thịt).

Gerund

Danh động từ

Cutting

The worker is cutting trees so as to build a building instead. (Công nhân đang chặt bớt cây để xây 1 tòa nhà thay thế).

Past Participle

Phân từ II

Cut

The Bank of England has cut interest rates to 1.5 per cent.

Cách chia động từ Cut trong 13 thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Cut trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Cut” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

cut

cut

cuts

cut

HT tiếp diễn

am cutting

are cutting

is cutting

are cutting

HT hoàn thành

have cut

have cut

has cut

have cut

HT HTTD

have been

cutting

have been

cutting

has been

cutting

have been

cutting

QK đơn

cut

cut

cut

cut

QK tiếp diễn

was cutting

were cutting

was cutting

were cutting

QK hoàn thành

had cut

had cut

had cut

had cut

QK HTTD

had been

cutting

had been

cutting

had been

cutting

had been

cutting

TL đơn

will cut

will cut

will cut

will cut

TL gần

am going

to cut

are going

to cut

is going

to cut

are going

to cut

TL tiếp diễn

will be cutting

will be cutting

will be cutting

will be cutting

TL hoàn thành

will have cut

will have cut

will have cut

will have cut

TL HTTD

will have

been cutting

will have

been cutting

will have

been cutting

will have

been cutting

Cách chia động từ Cut trong cấu trúc câu đặc biệt

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Cut theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/ you/ we/ they

He/ she/ it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would cut

would cut

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be cutting

would be cutting

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

cut

would have

cut

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been cutting

would have

been cutting

Câu giả định - HT

cut

cut

Câu giả định - QK

cut

cut

Câu giả định - QKHT

had cut

had cut

Câu giả định - TL

should cut

should cut

Câu mệnh lệnh

cut

cut

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Cut theo các dạng thức, các thì và 1 số cấu trúc câu thường dùng trong tiếng anh. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.

Chúc các bạn học tốt!

Phương Đặng
Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới!