Trong bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Cut trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt (điều kiện, giả định, v.v…). Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng khi làm bài tập và giao tiếp nhé!
Cut - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi học cách chia động từ Cut, bạn cần hiểu ý nghĩa của từ và 1 số cụm Phrasal verb thường dùng. Ngoài ra, nắm được cách đọc đúng cũng giúp bạn làm tốt các bài tập phiên âm và sử dụng thành thạo trong nhiều tình huống.
Cách phát âm Cut
Cách phát âm của Cut ở dạng nguyên thể
UK: /kʌt/
US: /kʌt/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Cut”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Cut |
/kʌt/ |
/kʌt/ |
He/ she/ it |
Cuts |
/kʌts/ |
/kʌts/ |
QK đơn |
Cut |
/kʌt/ |
/kʌt/ |
Phân từ II |
Cut |
/kʌt/ |
/kʌt/ |
V-ing |
Cutting |
/ˈkʌtɪŋ/ |
/ˈkʌtɪŋ/ |
Nghĩa của từ Cut
1. cắt, chặt, chém, thái, xém, xẻo, đào, khắc, gọt, chạm (gỗ)
Ex: to cut one’s nail (cắt móng tay)
to cut a canal (đào kênh)
to cut a road through the hill (xẻ đường qua đồi).
2. chia cắt, cắt đứt
Ex: to cut connection with somebody (cắt đứt quan hệ với ai)
3. cắt nhau, giao nhau
Ex: Two lines cut each other. (Hai đường thẳng cắt nhau).
4. giảm, hạ, cắt bớt
Ex: to cut prices (giảm giá)
5. làm tự ái, tổn thương tình cảm của ai
6. làm đau đớn, cắt da cắt thịt (gió)
7. cắt may (quần áo)
8. mọc răng
9. đi tắt (qua đường)
10. chuồn, trốn
Ý nghĩa của Cut + giới từ (Phrasal Verb của Cut)
1. to cut away: cắt, chặt đi, trốn, chuồn mất
2. to cut back: tỉa bớt, cắt bớt, chiếu lại (phim)
3. to cut down: chặt, đốn (cây), gặt (lúa), giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu)
4. to cut in: nói xen vào, chen ngang
5. to cut off: cắt đứt, kết liễu
6. to cut out: cắt ra, thôi dùng (cái gì), thôi (làm gì), khắc chạm, vạch ra trước
7. to cut up: cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch), chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc, làm đau lòng.
Xem thêm: Cách chia động từ Cost trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Cut trong bảng V bất quy tắc
Cut là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Cut tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Cut (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Cut (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Cut (Past participle - quá khứ phân từ) |
To cut |
Cut |
Cut |
Cách chia động từ Cut theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To cut |
You need a powerful saw to cut through metal. (Bạn cần một chiếc cưa mạnh để cắt kim loại). |
Bare_V Nguyên thể |
Cut |
She picked up the knife and cut into the meat. (Cô ấy đặt con dao lên và cắt vào miếng thịt). |
Gerund Danh động từ |
Cutting |
The worker is cutting trees so as to build a building instead. (Công nhân đang chặt bớt cây để xây 1 tòa nhà thay thế). |
Past Participle Phân từ II |
Cut |
The Bank of England has cut interest rates to 1.5 per cent. |
Cách chia động từ Cut trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Cut trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Cut” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Cut trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Cut theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Cut theo các dạng thức, các thì và 1 số cấu trúc câu thường dùng trong tiếng anh. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tốt!
Cut - Ngày truy cập: 13/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/cut_1?q=cut