Cách chia động từ Cost - V bất quy tắc trong 3 loại thì hiện tại, quá khứ, hoàn thành và các dạng thức như thế nào? Trong các cấu trúc câu điều kiện, giả định,...được chia là gì? Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài học này!
Cost - Ý nghĩa và cách dùng
Trước khi học cách chia động từ Cost, bạn cần hiểu ý nghĩa thường dùng của từ. Ngoài ra, nắm được cách đọc đúng cũng giúp bạn làm tốt các bài tập phiên âm và sử dụng thành thạo trong giao tiếp.
Cách phát âm Cost
Cách phát âm của Cost ở dạng nguyên thể
UK: /kɒst/
US: /kɔːst/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Cost”
Dạng động từ |
Cách chia |
UK |
US |
I/ we/ you/ they |
Cost |
/kɒst/ |
/kɔːst/ |
He/ she/ it |
Costs |
/kɒsts/ |
/kɔːsts/ |
QK đơn |
Cost |
/kɒst/ |
/kɔːst/ |
Phân từ II |
Cost |
/kɒst/ |
/kɔːst/ |
V-ing |
Costing |
/ˈkɒstɪŋ/ |
/ˈkɔːstɪŋ/ |
Nghĩa của từ Cost
1. có thể mua được với giá, yêu cầu phải trả số tiền là…
Ex: These chairs cost 40 dollars each.
Những chiếc ghế này giá 40$ 1 cái.
2. đòi hỏi
Ex: Making a dictionary costs much time and care.
(Soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công sức).
3. dẫn đến sự mất mát (cái gì)
Ex: Careless driving could cost you your life.
(Lái xe ẩu có thể phải trả giá bằng tính mạng).
4. ước tính giá phải trả cho 1 mặt hàng, dịch vụ trên cơ sở các chi phí sản xuất.
Ex: Has this project been cost?
(Dự án này đã được ước tính tổng chi phí chưa?)
5. tốn kém cho ai
Ex: You can have the deluxe model if you like, but it’ll cost you.
(Bạn có thể lấy kiểu bạn thích nhưng nó khá tốn kém cho bạn đấy.)
Xem thêm: Cách chia động từ Come trong tiếng anh
V1, V2, V3 của Cost trong bảng V bất quy tắc
Cost là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Cost tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của Cost (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Cost (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Cost (Past participle - quá khứ phân từ - P2) |
To cost |
Cost |
Cost |
Cách chia động từ Cost theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To cost |
I need to cost 50.000 VND for the coffee every morning. (Tôi cần trả 50.000 đồng cho 1 ly cà phê mỗi sáng). |
Bare_V Nguyên thể |
Cost |
Tickets cost ten dollars each. (Những tấm vé có giá 10$ 1 chiếc). |
Gerund Danh động từ |
Costing |
This is costing the taxpayer £10 billion a year. (Điều này đang tiêu tốn của người đóng thuế 10 tỷ bảng Anh 1 năm.) |
Past Participle Phân từ II |
Cost |
Has this project been cost? (Dự án này đã được ước tính tổng chi phí chưa?) |
Cách chia động từ Cost trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Cost trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Cost” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ Cost trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Cost theo 1 số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,...
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách chia động từ Cost theo các dạng thức, các thì và 1 số cấu trúc câu thường dùng trong tiếng anh. Hy vọng những kiến thức Monkey chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin làm đúng nói chuẩn khi ứng dụng bài tập và giao tiếp.
Chúc các bạn học tốt!
Cost - Ngày truy cập: 13/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/cost_1?q=cost