Write là động từ bất quy tắc và được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh. Để biết cách chia động từ write chi tiết và chính xác nhất, theo dõi ngay bài viết Monkey chia sẻ sau đây.
Write - Ý nghĩa và cách dùng
Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu các dạng của động từ write, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.
Cách phát âm động từ write (US/ UK)
Nghĩa của động từ write
Write: Viết, ghi chép
Ex:
I will write a letter to my boyfriend (tôi sẽ viết thư cho bạn trai)
The teacher wrote the answers on the board (giáo viên đã viết những câu trả lời lên bảng)
* Một số phrasal verbs - cụm động từ với write
-
Write down: Viết ra (ex: She wrote down every word he said)
-
Write in: Viết thư (ex: I wrote in for advice on how to grow roses)
-
Write out: Viết ra
-
Write up: Bổ sung
Dưới đây là cách phát âm đối với các dạng động từ của "write"
Phát âm Write (dạng nguyên thể)
-
Phiên âm UK - /raɪt/
-
Phiên âm US - /raɪt/
Phát âm Writes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)
-
Phiên âm UK - /raɪts/
-
Phiên âm US - /raɪts/
Phát âm Wrote (quá khứ của write)
-
Phiên âm UK - /rəʊt/
-
Phiên âm US - /rəʊt/
Phát âm Written (phân từ 2 của write)
-
Phiên âm UK - /ˈrɪtn/
-
Phiên âm US - /ˈrɪtn/
Phát âm Writing (dạng V-ing của write)
-
Phiên âm UK - /ˈraɪtɪŋ/
-
Phiên âm US - /ˈraɪtɪŋ/
V1, V2 và V3 của write
Write là một động từ bất quy tắc, động từ này khá thông dụng trong văn nói và văn viết tiếng Anh.
Dưới đây là các dạng của động từ WRITE trong bảng động từ bất quy tắc, gồm wite v1, write v2 và write v3.
V1 của Write (Infinitive - động từ nguyên thể) |
V2 của Write (Simple past - động từ quá khứ) |
V3 của Write (Past participle - quá khứ phân từ) |
To write |
wrote |
written |
Cách chia động từ write theo dạng
Trong một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ khác còn lại được chia theo dạng
Đối với những câu mệnh đề hoặc câu không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng
Động từ write được chia theo 4 dạng sau đây.
Các dạng |
Cách chia |
Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” |
To write |
I hope to write a book about her life |
Bare_V Nguyên thể (không có “to”) |
write |
Please write on the paper |
Gerund Danh động từ |
writing |
Writing is one of my habit |
Past Participle Phân từ II |
written |
The email was very well written |
Cách chia động từ write trong các thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ write trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “write” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
-
HT: thì hiện tại
-
QK: thì quá khứ
-
TL: thì tương lai
- HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Cách chia động từ write trong cấu trúc câu đặc biệt
Trên đây là toàn bộ nội dung về cách chia động từ write, Monkey tin chắc bạn đã hiểu và sẽ dễ dàng chọn dạng động từ “write” phù hợp để chia theo bài tập ngữ pháp yêu cầu, đồng thời dùng đúng động từ này trong giao tiếp tiếng Anh. Ngoài ra, đừng quên theo dõi chuyên mục học tiếng Anh từ Monkey hàng ngày để nhận thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé.
Write - Ngày truy cập: 09/06/2022
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/write?q=write