Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một trong những thì quan trọng, được sử dụng với tần suất khá nhiều trong giao tiếp hàng ngày để diễn tả những hành động, sự việc cụ thể nào đó. Bạn đang băn khoăn không biết công thức, cách dùng hay dấu hiệu nhận biết thì này như thế nào? Cùng Monkey theo dõi bài tổng hợp chi tiết ngay dưới đây.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là gì?
Biết được định nghĩa thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn sẽ giúp hiểu rõ bản chất của loại thì này, áp dụng đúng vào văn cảnh cụ thể để diễn đạt chuẩn ý muốn nói. Hiểu một cách đơn giản, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một thì trong tiếng Anh hiện đại dùng để diễn tả những hành động bắt đầu từ thời điểm trong quá khứ, vẫn tiếp tục xảy ra ở hiện tại và có thể tiếp diễn ở trong tương lai.
Không ít người học tiếng Anh nhầm lẫn khái niệm thì hiện tại hoàn thành và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn bởi chúng đều diễn tả những hành động có liên quan đến quá khứ và vẫn có thể xảy ra ở thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tới thời gian hành động trong khi hiện tại hoàn thành lại tập trung vào kết quả của hành động đó.
Xem thêm: Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Tương tự các thì cơ bản trong tiếng Anh, cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn (công thức thì hiện tại tiếp diễn) cũng chia thành 3 dạng: Cấu trúc câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dạng chủ động, cấu trúc câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dạng bị động và cấu trúc câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn dạng nghi vấn.
Phân loại cấu trúc câu |
Công thức |
Ví dụ |
Khẳng định |
S + have/ has been + V(ing) |
Linh has been washing the window all day without any help! (Linh đã lau chùi cửa sổ suốt cả ngày hôm nay mà không có bất kỳ ai trợ giúp!) |
Phủ định |
S + have/ has + not been + V(ing) |
Linh has not been playing volleyball for 2 weeks. (Linh không chơi bóng chuyền khoảng 2 tuần rồi) |
Nghi vấn |
Have/ Has + S + been + V(ing) |
Has Minh been watching that film all day? (Cả ngày hôm nay Minh xem bộ phim đó à?) |
Lưu ý:
-
Khi chủ ngữ là “I, You, We, They, số nhiều” ta sẽ dùng “have”.
-
Khi chủ ngữ là “He, She. It, số ít” ta sẽ dùng “has”.
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Như đã khẳng định, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh đến tính “tiếp tục” của một hành động bắt đầu từ thời điểm trong quá khứ, với 2 cách dùng quan trọng nhất là:
-
Dùng để diễn tả những hành động bắt đầu từ thời điểm trong quá khứ, vẫn tiếp tục xảy ra ở thời điểm hiện tại, nhấn mạnh đến tính liên tiếp.
Ví dụ: Trang has been working here for 6 years. (Trang đã làm việc tại công ty được 6 năm rồi)
=> Hành động Trang làm việc tại công ty bắt đầu từ 6 năm trước. Hiện tại Trang vẫn làm việc tại công ty và trong tương lai cũng có thể tiếp tục làm việc tại đây.
-
Dùng để diễn tả những hành động đã xảy ra ở thời điểm trong quá khứ tuy nhiên kết quả của nó lại được quan tâm ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: I am very tired now because I have been gardening for 4 hours. (Hiện tại tớ rất mệt bởi đã làm vườn liên tục 4 tiếng đồng hồ).
=> Hành động làm vườn đã diễn ra nhưng kết quả “khiến tôi mệt” lại được quan tâm ở thời điểm hiện tại nên chúng ta dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn để diễn tả.
Xem thêm: 50+ câu ví dụ về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Để nhận biết các thì nói chung, ta chủ yếu dựa vào các từ chỉ thời gian có trong câu, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng không ngoại lệ. Dưới đây là bảng tổng hợp một số từ thông dụng được sử dụng trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Từ sử dụng |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
Since (+ mốc thời gian) |
Từ + mốc thời gian |
Tien has been working since the early morning. (Tiến bắt đầu làm việc từ sáng sớm rồi) |
For (+ khoảng thời gian) |
Khoảng + thời gian |
My boy has been watching that cartoon movie for 30 minutes. (Con trai mình xem phim hoạt hình 30 phút rồi) |
All (+ thời gian) All the morning/ all the afternoon… |
Suốt (liên tục trong thời gian nào đó) |
My uncle has been working in the field all the afternoon. (Bác mình làm việc ngoài đồng cả buổi chiều nay rồi). |
Bài tập vận dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn kèm lời giải chi tiết
Để nắm vững kiến thức thì hiện tại hoàn thành và áp dụng thành thạo trong từng ngữ cảnh giao tiếp cụ thể, bạn hãy bắt đầu luyện tập với những bài tập cơ bản dưới đây nhé:
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu đã cho
Câu 1. Duyen ___ the windows all day without any help! Two more and she can have a rest.
A. Has washed; B. has been washing; have been washing
Caau 2. You look nice! ___ you ___ your haircut?
A. Have/ had; B. Have/ been having; C. has/ had
Câu 3. ___ someone ___ my special bread? There's only a little bit left!
A. Has/ eaten; B. have/ eaten; C. Has/ been eating;
Câu 4. They ___ four goals and it's only half-time!
A. Has scored; B. have scored; C. have been scoring;
Câu 5. Minh and Ha ___ English for three years and soon They are going to be using it at work.
A. Have been learning; B. learned; C. has been learning
Câu 6. Thai ___ that novel all day.
A. Have read; B. has been reading; C. has read
Câu 7. Finally! My parents ___ the house!
A. Have sold; B. have been selling; C. has been selling
Câu 8. My mother is worried about my brother. He’s ___ too hard recently
A. Been working; B. worked; been work
Câu 9. Minh ___ to call the internet company all morning but he can't get through.
A. Tried; B. has been trying; C. has tried
Câu 10. Mai ___ five main ways our company can reduce costs.
A. Has found; B; has been founding; C found
Đáp án:
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
B |
6 |
B |
2 |
A |
7 |
A |
3 |
C |
8 |
A |
4 |
B |
9 |
B |
5 |
A |
10 |
A |
Bài tập 2: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc sử dụng thì phù hợp
Câu 1. Minh and Hai (prepare) ___ for my birthday party for weeks.
Câu 2. Linh (wait) ___ for you since 9 o’clock.
Câu 3: Has your sister (arrived) ___ yet?
Câu 4. How long ___ you (learn) ___ English?
Câu 5: My sisters (watch) ___ TV all day.
Câu 6. How long ___ my father (work) ___ in the garden?
Câu 7: My mother (sleep) ___ for ten hours.
Câu 8. Hai is very tired. He (play) ___ volleyball for 4 hours.
Câu 9: My brother (learn) ___ English for three years.
Câu 10. My parents (live) ___ in Paris for 8 months.
Đáp án:
Câu |
Đáp án |
Câu |
Đáp án |
1 |
Have been preparing |
6 |
Has my father been working |
2 |
Has been waiting |
7 |
Has been sleeping |
3 |
Arrived |
8 |
Has been playing |
4 |
Have you been learning |
9 |
Has been learning |
5 |
Have been watching |
10 |
Have been living |
Bài tập 3: Viết lại câu đúng sử dụng những từ gợi ý cho trước
Câu 1. Rain/ it/ this week/ a lot.
Câu 2. How long/ work/ my mother/ the garden/ in?
Câu 3. Minh/ study/ this month/ hard.
Câu 4. Tired/ Minh/ work out/ he/ all day.
Câu 5. Berlin/ since/ in/ Minh/ live/ in/ July.
Câu 6. Teach/ German/ Chi/ twenty years?
Câu 7. Watch TV/ my parents/ all day.
Câu 8. Work/ Minh/ too/ today/ hard.
Câu 9. Since 2 o’clock/ it/ rain.
Câu 10. 3 months/ Mai/ travel/ for?
Đáp án:
Câu 1. It has been raining a lot this week.
Câu 2. How long has my mother been working in the garden?
Câu 3. Minh has been studying hard this month.
Câu 4. Minh’s tired because he has been working out all day.
Câu 5. Chi has been living in Berlin since July.
Câu 6. Has Chi been teaching German for twenty years?
Câu 7. My parents have been watching TV all day.
Câu 8. Minh has been working too hard today.
Câu 9. Has it been raining since 2 o’clock?
Câu 10. Has Mai been travelling for 3 months?
Hy vọng rằng với những kiến thức về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Monkey tổng hợp chia sẻ trên đây đã giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan và hiểu rõ bản chất của loại thì này. Hãy chăm chỉ ôn luyện và làm bài tập để nắm vững kiến thức nhanh nhất và đừng quên CLICK chia sẻ bài viết để nhiều bạn bè của bạn cùng tham khảo kiến thức này nhé!
Present perfect simple and continuous - Ngày truy cập: 20/05/2022
https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/b1-b2-grammar/present-perfect-simple-and-continuous
Present Perfect Continuous - Ngày truy cập: 20/05/2022
https://www.perfect-english-grammar.com/present-perfect-continuous-exercise-1.html
Present Perfect Continuous Quiz - Ngày truy cập: 20/05/2022
https://www.englishclub.com/grammar/verb-tenses_present-perfect-continuous_quiz.htm